Neptuniiv Nitrat: Hợp chất vô cơ

Neptuni(IV) nitrat là một hợp chất vô cơ thuộc loại muối của neptuni và acid nitric với công thức hóa học Np(NO3)4.

Hợp chất này tạo thành các tinh thể màu xám, hòa tan trong nước và tạo thành các tinh thể ngậm nước.

Neptuni(IV) nitrat
Neptuniiv Nitrat: Hợp chất vô cơ
Danh pháp IUPACNeptunium(IV) nitrate
Tên khácNeptunium tetranitrate
Nhận dạng
Số CAS25933-55-5
PubChem3015250
Số EINECS247-352-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửNp(NO3)4
Khối lượng mol485,0368 g/mol (khan)
521,06736 g/mol (2 nước)
Bề ngoàitinh thể màu xám (2 nước)
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhphóng xạ, độc hại
Báo hiệu GHSWarning
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Tổng hợp

Thêm acid nitric loãng vào neptuni(IV) hydroxide mới điều chế:

    Np(OH)4 + 4HNO3 → Np(NO3)4 + 4H2O

Tính chất vật lý

Neptuni(IV) nitrat tạo thành các tinh thể hút ẩm màu xám. Nó có thể hòa tan trong nước. Nó tạo thành tinh thể ngậm nước Np(NO3)4·2H2O.

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Acid nitricCông thức hóa họcHydratHợp chất vô cơMuối (hóa học)NeptuniNướcTinh thể

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mười hai vị thần trên đỉnh OlympusQuan hệ tình dụcNinh ThuậnĐạo Cao ĐàiLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhPhật giáoĐường Thái TôngChiến cục Đông Xuân 1953–1954Tưởng Giới ThạchBlack Eyed PilseungDanh từSân bay quốc tế Long ThànhHoa hồngLê Minh KhuêThụy SĩBiển ĐôngDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueMassage kích dụcTrần Thủ ĐộQViệt NamLiên bang Đông DươngBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐạo giáoĐạo hàmLê Thanh Hải (chính khách)Minh MạngPhan Văn GiangDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânNguyễn TuânNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Danh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Ngô Sĩ LiênBến Nhà RồngQuang TrungHải PhòngVũ Trọng PhụngKhánh HòaThánh GióngTập Cận BìnhCậu bé mất tíchHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtSinh sản hữu tínhTứ bất tửLý Tiểu LongGiải vô địch bóng đá châu ÂuAn GiangPhan Bội ChâuTrần Quốc VượngCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtHồn Trương Ba, da hàng thịtTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamQuan VũLụtSự kiện Thiên An MônTaylor SwiftH'MôngNhà Lê sơQuảng NinhSécLê DuẩnVũ Đức ĐamĐà NẵngĐại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCầu vồngDấu chấm phẩyPhú YênHoàng thành Thăng LongLịch sửĐồng bằng sông HồngTrần Nhân TôngĐinh Tiến DũngChân Hoàn truyệnPhan Đình TrạcTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhCách mạng Công nghiệpGoogleFansipanNguyễn Bính🡆 More