Radi Nitrat: Hợp chất vô cơ

Radi nitrat là một muối phóng xạ có công thức hóa học Ra(NO3)2.

Nó là một chất rắn màu trắng, nhưng các mẫu để lâu ngày thường có màu xám vàng. Nó có độ hòa tan thấp hơn bari nitrat, bị phân hủy ở 280 °C thành radi oxide.

Radi nitrat
Radi Nitrat: Hợp chất vô cơ Radi Nitrat: Hợp chất vô cơ Radi Nitrat: Hợp chất vô cơ
Danh pháp IUPACRadium nitrate
Tên khácRadium(II) nitrate
Radium dinitrate
Nhận dạng
Số CAS10213-12-4
PubChem56844152
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider67037400
Thuộc tính
Công thức phân tửRa(NO3)2
Khối lượng mol350,0334 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Điểm nóng chảy 280 °C (553 K; 536 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước13,9 g/100 mL
Độ hòa tan trong acid nitrickhông tan
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế

Radi nitrat được tạo ra bởi phản ứng của radi carbonat hoặc radi sulfat với acid nitric:

    RaCO3 + HNO3 → Ra(NO3)2 + CO2 + H2O

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Bari nitratChất rắnCông thức hóa họcMuối (hóa học)Phóng xạ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Minh Châu (nhà văn)Lưu DungKim Jong-unĐiên thì có saoLê Quốc MinhRomeo và JulietQuần đảo Cát BàChiến tranh Đông DươngCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênMeta PlatformsDanh mục các dân tộc Việt NamChuyến bay 370 của Malaysia AirlinesDấu chấm phẩyTrịnh Tố TâmĐạo Cao ĐàiQuy luật lượng - chấtDấu chấmĐinh Tiến DũngWikipediaThế hệ ZTriết họcPhong trào Cần Vương69 (tư thế tình dục)Chiến tranh Triều TiênQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamVườn quốc gia Cúc PhươngDanh sách ngân hàng tại Việt NamNhật ký trong tùYaoiKim ĐồngNgô Đình DiệmĐồng ThápSở Kiều truyện (phim)Chiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 3Thích-ca Mâu-niSự kiện 11 tháng 9Tứ diệu đếBồ Đào NhaDận TườngKhởi nghĩa Hai Bà TrưngNguyễn Minh TriếtDương Văn MinhNúi Bà ĐenTiền GiangNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamLý Thường KiệtBan Cơ yếu Chính phủ (Việt Nam)TikTokThảm sát Mỹ LaiCờ tướngQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamHà GiangSóc TrăngChuyển động của Trái Đất quanh Mặt TrờiTrang ChínhĐinh Thế HuynhTrận Bạch Đằng (938)Họ người Việt NamNguyễn Bá ThanhẤm lên toàn cầuLee Sang-yeobBình PhướcDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Phong trào Thơ mới (Việt Nam)Nhà HồGia LaiMalaysiaChùa Một CộtChiến tranh thế giới thứ nhấtNguyễn Tri PhươngXÚcDanh mục sách đỏ động vật Việt NamHoa🡆 More