Vanadyl(IV) nitrat là một hợp chất có công thức hóa học là VO(NO3)2 được tạo thành bởi hai hợp chất là vanadyl(IV) sunfat và bari nitrat, hoặc bằng phương pháp khác, tạo hợp chất này từ hai tiền chất là vanadyl(IV) chloride và bạc(I) nitrat.
Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức bề ngoài là một dung dịch màu dương, không có khả năng kết tinh, thay vào đó tạo ra vanadi(V) oxit khi bay hơi. Một phương pháp khác để làm cho nó như trở thành hợp chất có cấu trúc tháp có màu lục lam là thông qua vanadi(V) oxit, axit oxalic và axit nitric pha loãng ở nhiệt độ 90 °C (194 °F; 363 K). Tuy vậy, dạng rắn của hợp chất này không được xác nhận.
Vanadyl(IV) nitrat | |
---|---|
Tên khác | Vanadyl đinitrat Vanadi(IV) oxođinitrat |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | VO(NO3)2 |
Khối lượng mol | 190,9488 g/mol |
Bề ngoài | dung dịch xanh dương |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không rõ |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO 3)− 4 | C | NO− 3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3, BiO(NO3) | Po(NO3)2, Po(NO3)4 | At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Vanadyl(IV) nitrat, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.