Chlor Nitrat

Chlor nitrat có công thức hóa học là ClNO3 (ClONO2) là một loại khí trong khí quyển có trong tầng bình lưu.

Nó là một trong những loại khí làm suy giảm và phá hủy tầng ôzôn.

Chlor nitrat
Chlor Nitrat
Chlor Nitrat
Chlor Nitrat
Cấu tạo phân tử của chlor nitrat
Tên hệ thốngChloro nitrat
Tên khácNitryl hipochlorit
Nhận dạng
Số CAS14545-72-3
PubChem114934
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửClNO3
ClONO2
Khối lượng mol97.46
Khối lượng riêng1.65 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
NFPA 704

Chlor Nitrat

0
3
2
 
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)GHS06: Toxic
Báo hiệu GHSDanger
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hợp chất này phản ứng rất mạnh và có thể gây nổ với kim loại, muối chloride kim loại, rượu, ete và hầu hết các hợp chất hữu cơ. Khi đun nóng, chlor nitrat bị phân hủy, giải phóng hỗn hợp các khí độc gồm Cl2 và NOx(các oxide nitơ).

Điều chế

Chlor nitrat có thể được điều chế bằng phản ứng của dichlor monoxidedinitơ pentoxide ở nhiệt độ 0 °C:

    Cl2O + N2O5 → 2ClONO2

hoặc bằng phản ứng của chlor monofluoride với acid nitric:

    ClF + HNO 3 → HF + ClONO 2

Tính chất

Chlor nitrat phản ứng với hợp chất hữu cơ, ví dụ anken:

    (CH3)2C=CH2 + ClONO 2 → O2NOC(CH3)2CH2Cl

Chlor nitrat cũng phản ứng với muối chloride kim loại, ví dụ titani(IV) chloride:

    4ClONO2 + TiCl4 → Ti(NO3)4 + 4Cl2

Chú thích

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Tầng bình lưuÔzôn

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngô QuyềnQuảng ĐôngThủy triềuHồng KôngThánh địa Mỹ SơnQuốc gia Việt NamĐặng Thùy TrâmBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamNgô Đình DiệmĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamNam quốc sơn hàLê Khánh HảiChu vi hình trònQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamĐỗ Đức DuyBạc LiêuHạnh phúcDinh Độc LậpAnh trai Say HiAi CậpNguyên HồngTắt đènMặt trận Tổ quốc Việt NamHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtSơn LaChiến dịch Mùa Xuân 1975Danh sách biện pháp tu từLịch sử Trung QuốcĐà NẵngCực quangSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Trương Thị MaiPNguyễn Văn LinhHiệp định Paris 1973NepalPhạm Mạnh HùngKhánh HòaToán họcTư tưởng Hồ Chí MinhDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangAcetaldehydeHang Sơn ĐoòngSingaporeVincent van GoghVụ án Hồ Duy HảiBánh mì Việt NamKéo coSơn Tùng M-TPVăn hóaDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhHải PhòngKim Ji-won (diễn viên)Lê Đức AnhSố nguyênGốm Bát TràngĐại Việt sử ký toàn thưĐội tuyển bóng đá quốc gia UzbekistanBang Si-hyukNguyễn Ngọc KýKaijuu 8-gouVĩnh PhúcBình ĐịnhFCách mạng Công nghiệpDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamNhà TốngQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamIsraelNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamLàng nghề Việt NamCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamLiên XôChiến dịch Hồ Chí MinhThủ dâmLịch sử🡆 More