Cobaltii Nitrat

Cobalt(II) nitrat là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính là gồm nguyên tố cobalt và nhóm nitrat và có công thức hóa học được quy định là Co(NO3)2.

Hợp chất này cũng tồn tại dưới dạng muối và thường ngậm một lượng nước khác nhau. Nó thường được tìm thấy dưới dạng hexahydrat, công thức Co(NO3)2·6H2O, là một dạng có màu nâu đỏ. Hợp chất này là một muối tan được trong nước và các dung môi phân cực khác.

Coban(II) nitrat
Cobaltii Nitrat
Mẫu coban(II) nitrat hexahydrat
Tên khácCobanơ nitrat
Axit nitric, muối coban(2+)
Coban đinitrat
Coban(II) nitrat(V)
Coban đinitrat(V)
Cobanơ nitrat(V)
Nhận dạng
Số CAS141-16-5
PubChem25000
Số EINECS233-402-1
ChEBI86209
Số RTECSGG1109000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider23369
UNII65W79BFD5V
Thuộc tính
Công thức phân tửCo(NO3)2
Khối lượng mol182,9414 g/mol (khan)
291,03308 g/mol (6 nước)
Bề ngoàibột màu đỏ nhạt (khan)
tinh thể màu đỏ (6 nước)
Mùikhông mùi (6 nước)
Khối lượng riêng2,49 g/cm³ (khan)
1,87 g/cm³ (6 nước)
Điểm nóng chảy 100 °C (373 K; 212 °F) phân hủy (khan)
55 °C (131 °F; 328 K) (6 nước)
Điểm sôi100–105 °C (212–221 °F; 373–378 K) (phân hủy, khan)[cần dẫn nguồn]
74 °C (165 °F; 347 K) (6 nước)
Độ hòa tan trong nướckhan: 84,03 g/100 mL (0 ℃)
334,9 g/100 mL (90 ℃)
tan (6 nước), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tantan trong alcohol, axeton, etanol, amonia, urê, semicacbazit, thiourê, selenourê (6 nước, tạo phức), metanol: 2,1 g/100 mL
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Sử dụng Cobaltii Nitrat

Hợp chất này thường được sử dụng để điều chế kim loại cobalt có độ tinh khiết cao. Co(NO3)2 có thể được hấp thụ vào các chất xúc tác khác nhau để sử dụng trong phản ứng Fischer-Tropsch. Ngoài ra, hợp chất này còn được sử dụng trong việc sản xuất thuốc nhuộmmực.

Sản xuất Cobaltii Nitrat

Hợp chất dưới dạng ngậm nước hexahydrat được điều chế bằng kim loại cobalt hoặc một trong các hợp chất của cobalt như oxide, hydroxide hoặc carbonat với acid nitric:

    Co + 4HNO3 + 4H2O → Co(H2O)6(NO3)2 + 2NO2
    CoO + 2HNO3 + 5H2O → Co(H2O)6(NO3)2
    CoCO3 + 2HNO3 + 5H2O → Co(H2O)6(NO3)2 + CO2

Hợp chất khác Cobaltii Nitrat

  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Co(NO3)2·3NH3 (hồng), Co(NO3)2·4NH3 (tím), Co(NO3)2·5NH3 (tím), Co(NO3)2·5,7NH3 (hồng), Co(NO3)2·6NH3 (đỏ) hay Co(NO3)2·9NH3 (đỏ cam nhạt).
  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Co(NO3)2·2N2H4·H2O là tinh thể màu hồng nhạt (tan trong nước và các loại acid khoáng, d20 ℃ = 2,7762 g/cm³) hay Co(NO3)2·3N2H4 (vàng cam, sẽ nổ nếu thêm H2SO4 hoặc đun nóng đến 210 °C (410 °F; 483 K)).
  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như Co(NO3)2·CO(NH2)2 là tinh thể đỏ, Co(NO3)2·2CO(NH2)2·4H2O là tinh thể đỏ tím, Co(NO3)2·4CO(NH2)2 là tinh thể hồng hay Co(NO3)2·6CO(NH2)2 là tinh thể đỏ đậm. Khối lượng riêng của phức 2 urê-4 nước là 1,88 g/cm³, của phức 4 urê-2 nước là 1,73 g/cm³.
  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như Co(NO3)2·3CON3H5 là chất rắn hồng.
  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như Co(NO3)2·4CS(NH2)2.½H2O là chất rắn màu lục lam (D = 1,65 g/cm³) hay Co(NO3)2·5CS(NH2)2 là chất rắn màu dương đen.
  • Co(NO3)2 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như Co(NO3)2·4CSe(NH2)2 là tinh thể màu lục, tan trong nước tạo thành dung dịch màu tím.

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Sử dụng Cobaltii NitratSản xuất Cobaltii NitratHợp chất khác Cobaltii NitratCobaltii NitratCobanNitrat

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đồng ThápMinh Lan TruyệnNinh BìnhĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCHôn lễ của emNhật Kim AnhPhạm Nhật VượngHồ Quý LyKim ĐồngLý Chiêu HoàngĐứcQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamKakáChiếc thuyền ngoài xaGái gọiOne PieceTư tưởng Hồ Chí MinhĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Cộng hòa Nam PhiĐô la MỹBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAnhTiếng ViệtHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁThanh Hải (nhà thơ)Số nguyênEntropyPhạm Quý NgọMạch nối tiếp và song songCách mạng Công nghiệp lần thứ tưNguyễn Quang SángTrung QuốcHoaChu Văn AnGiê-suRunning Man (chương trình truyền hình)Bảo ĐạiChiến tranh LạnhVụ án Lệ Chi viênCho tôi xin một vé đi tuổi thơMặt TrờiĐinh Tiên HoàngNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamXabi AlonsoMassage kích dụcViệt Nam Cộng hòaHồ Chí MinhHồi giáoChủ nghĩa tư bảnJosé MourinhoKim Ji-won (diễn viên)Số nguyên tốĐài Truyền hình Việt NamDanh mục các dân tộc Việt NamTư Mã ÝThiên địa (trang web)Hội AnHoàng Văn HoanNguyễn Khoa ĐiềmChiến tranh Đông DươngÔ ăn quanDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁBiển ĐôngChiến dịch Điện Biên PhủTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngHoa xuân caVũng TàuVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnChú đại biThomas EdisonPhilippe TroussierMaría ValverdeQuốc hội Việt NamĐộng lượngNgười TrángLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳKhông gia đình🡆 More