Cobaltiii Nitrat: Hợp chất hóa học

Cobalt(III) nitrat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Co(NO3)3.

Hợp chất này tồn tại dưới dạng là các tinh thể màu xanh lục, tan trong nước nhưng không nhiều. Nó hòa tan trong clorofom, thăng hoa ngay ở nhiệt độ phòng.

Cobalt(III) nitrat
Danh pháp IUPACCobalt(III) nitrate
Tên khácCoban trinitrat
Cobanic nitrat
Coban(III) nitrat(V)
Coban trinitrat(V)
Cobanic nitrat(V)
Nhận dạng
Số CAS15520-84-0
PubChem11694431
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider9869156
Thuộc tính
Công thức phân tửCo(NO3)3
Khối lượng mol244,9456 g/mol
Bề ngoàitinh thể lục
Khối lượng riêng2,49 g/cm³
Điểm nóng chảy 40 °C (313 K; 104 °F) (thăng hoa)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước5,07 g/100 mL, dung dịch không ổn định
Độ hòa tantan trong amonia, hydroxylamin, thiosemicacbazit
Cấu trúc Cobaltiii Nitrat
Cấu trúc Cobaltiii Nitrat tinh thểLập phương
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhnguồn oxy hóa
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Điều chế Cobaltiii Nitrat

Cobalt(III) nitrat có thể được điều chế bằng cách cho dinitơ pentoxide tác dụng với cobalt(III) fluoride ở nhiệt độ cao. Hợp chất tinh khiết được tạo ra bằng cách thăng hoa hợp chất ở 40 °C (104 °F; 313 K).

Cấu trúc Cobaltiii Nitrat

Hợp chất có ba phối tử nitrat tạo ra một sự sắp xếp bát diện biến dạng. Các ion nitrat xấp xỉ phẳng và nằm trên ba mặt phẳng vuông góc với nhau. Độ dài liên kết Co–O dài khoảng 190 pm. Góc O–Co–O của hai oxy trong cùng một nitrat là khoảng 68°.

Phản ứng Cobaltiii Nitrat

Cobalt(III) nitrat tan trong nước, nhưng dung dịch không ổn định do có phản ứng oxy hóa – khử. Dung dịch màu xanh lá cây ban đầu nhanh chóng chuyển sang màu hồng, với sự hình thành các ion cobalt(II) và giải phóng oxy.

Hợp chất khác Cobaltiii Nitrat

Co(NO3)3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • Co(NO3)3·3NH3·3H2O – tinh thể màu đỏ carmin;
  • Co(NO3)3·4NH3·H2O – tinh thể màu đỏ;
  • Co(NO3)3·5NH3 khan – tinh thể đỏ nhạt-tím, monohydrat là bột hoặc tinh thể màu đỏ;
  • Co(NO3)3·6NH3 – tinh thể màu vàng kim loại hoặc hình kim màu vàng cam, tan trong nước (cứ 1 phần phức chất thì tan được trong 60 phần nước).

Co(NO3)3 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như Co(NO3)3·6NH2OH là tinh thể hình kim dài màu vàng đến vàng kim loại, rất dễ nổ, tạo ra hợp chất cobalt(II).

Co(NO3)3 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Co(NO3)3·3CSN3H5·3H2O là tinh thể tím nhạt.

Tham khảo

Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 He
LiNO3 Be(NO3)2 B(NO
3
)
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg(NO3)2 Al(NO3)3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca(NO3)2 Sc(NO3)3 Ti(NO3)4,
TiO(NO3)2
V(NO3)2,
V(NO3)3,
VO(NO3)2,
VO(NO3)3,
VO2NO3
Cr(NO3)2,
Cr(NO3)3,
CrO2(NO3)2
Mn(NO3)2,
Mn(NO3)3
Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3
Co(NO3)2,
Co(NO3)3
Ni(NO3)2 CuNO3,
Cu(NO3)2
Zn(NO3)2 Ga(NO3)3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr(NO3)2 Y(NO3)3 Zr(NO3)4,
ZrO(NO3)2
Nb Mo(NO3)2,
Mo(NO3)3,
Mo(NO3)4,
Mo(NO3)6
Tc Ru(NO3)3 Rh(NO3)3 Pd(NO3)2,
Pd(NO3)4
AgNO3,
Ag(NO3)2
Cd(NO3)2 In(NO3)3 Sn(NO3)2,
Sn(NO3)4
Sb(NO3)3 Te INO3 Xe(NO3)2
CsNO3 Ba(NO3)2   Hf(NO3)4,
HfO(NO3)2
Ta W(NO3)6 ReO3NO3 Os(NO3)2 Ir3O(NO3)10 Pt(NO3)2,
Pt(NO3)4
HAu(NO3)4 Hg2(NO3)2,
Hg(NO3)2
TlNO3,
Tl(NO3)3
Pb(NO3)2 Bi(NO3)3,
BiO(NO3)
Po(NO3)2,
Po(NO3)4
At Rn
FrNO3 Ra(NO3)2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La(NO3)3 Ce(NO3)3,
Ce(NO3)4
Pr(NO3)3 Nd(NO3)3 Pm(NO3)2,
Pm(NO3)3
Sm(NO3)3 Eu(NO3)3 Gd(NO3)3 Tb(NO3)3 Dy(NO3)3 Ho(NO3)3 Er(NO3)3 Tm(NO3)3 Yb(NO3)3 Lu(NO3)3
Ac(NO3)3 Th(NO3)4 PaO(NO3)3 U(NO3)4,
UO2(NO3)2
Np(NO3)4 Pu(NO3)4,
PuO2(NO3)2
Am(NO3)3 Cm(NO3)3 Bk(NO3)3 Cf(NO3)3 Es Fm Md No Lr

Tags:

Điều chế Cobaltiii NitratCấu trúc Cobaltiii NitratPhản ứng Cobaltiii NitratHợp chất khác Cobaltiii NitratCobaltiii NitratClorofomCông thức hóa họcHợp chất vô cơ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mặt TrăngKhí hậu Châu Nam CựcNepalDanh sách di sản thế giới tại Việt NamThanh tra Bộ Công an (Việt Nam)Cố đô HuếHệ sinh tháiDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁChùa Thiên MụGia LaiNhà giả kim (tiểu thuyết)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanRGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânHang Sơn ĐoòngThuốc thử TollensTừ mượn trong tiếng ViệtĐộng đấtĐộ (nhiệt độ)Đạo hàmCậu bé mất tíchPhilippinesKhởi nghĩa Hai Bà TrưngChủ tịch Quốc hội Việt NamBitcoinTrần Thanh MẫnLiverpool F.C.EntropyNguyễn Đình ThiNVIDIATôn giáoDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiThánh GióngẢ Rập Xê ÚtTài xỉuCàn LongSécNguyễn Bỉnh KhiêmHình thoiDương Tử (diễn viên)IsraelVụ phát tán video Vàng AnhCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Hai Bà TrưngTriệu Lệ DĩnhChiến dịch Mùa Xuân 1975Google MapsNguyễn Văn LongHồ Hoàn KiếmAn GiangHồi giáoHương TràmDanh mục các dân tộc Việt NamWashington, D.C.Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcAnhThượng HảiNgười ChămGiỗ Tổ Hùng VươngThiếu nữ bên hoa huệKon TumTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCHưng YênHồ Chí MinhEFL ChampionshipThế hệ ZMa Kết (chiêm tinh)Năng lượngNguyễn Hà PhanLịch sử Trung QuốcMarie CurieLý Tiểu LongChùa Một CộtQuần thể di tích Cố đô HuếBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Vụ án Lệ Chi viênBình Ngô đại cáo🡆 More