Cobaltiii Fluoride

Cobalt(III) fluoride là hợp chất vô cơ có công thức CoF3.

Hydrat cũng được biết đến, chẳng hạn đime Co2F6·2H2O có màu đỏ. Hợp chất khan là một chất rắn màu nâu hút ẩm. Nó được sử dụng để tổng hợp các hợp chất fluor hữu cơ.

Cobalt(III) fluoride
Cobaltiii Fluoride
Cấu trúc Cobaltiii Fluoride của cobalt(III) fluoride
Tên khácCoban trifluoride
Cobanic fluoride
Nhận dạng
Số CAS10026-18-3
PubChem66208
Số EINECS233-062-4
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider59593
UNIIO3R680UKNX
Thuộc tính
Công thức phân tửCoF3
Khối lượng mol115,9282 g/mol (khan)
133,94348 g/mol (1 nước, monome)
169,97404 g/mol (3 nước)
178,98168 g/mol (3,5 nước)
Bề ngoàibột nâu (khan)
tinh thể đỏ (1 nước)
bột/vi tinh thể màu lục lam (3,5 nước)
Khối lượng riêng3,88 g/cm³ (khan)
2,19 g/cm³ (1 nước, đime)
2,314 g/cm³ (3,5 nước)
Điểm nóng chảy 927 °C (1.200 K; 1.701 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng (khan và 3,5 nước)
tan (1 nước, đime)
Độ hòa tantạo phức với amonia
MagSus+1900,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc Cobaltiii Fluoride
Cấu trúc Cobaltiii Fluoride tinh thểLục phương
Các nguy hiểm
NFPA 704

Cobaltiii Fluoride

0
3
2
 
Các hợp chất liên quan
Anion khácCobalt(III) oxide
Cobalt(III) chloride
Cation khácSắt(III) fluoride
Rhodi(III) fluoride
Hợp chất liên quanCobalt(II) fluoride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Điều chế Cobaltiii Fluoride

Cobalt(III) fluoride có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách xử lý CoCl2 với F2 ở 250 ℃:

    CoCl2 + Cobaltiii Fluoride F2 → CoF3 + Cl2

Trong phản ứng oxy hóa-khử này, Co2+ và Cl bị oxy hóa thành Co3+ và Cl2 tương ứng, trong khi F2 bị khử xuống F. Cobalt(II) oxide (CoO) và cobalt(II) fluoride (CoF2) cũng có thể được chuyển đổi thành coban(III) fluoride bằng fluor.

Hợp chất cũng có thể được hình thành bằng cách xử lý CoCl2 với chlor trifluoride ClF3 hoặc brom trifluoride BrF3.

Cấu trúc Cobaltiii Fluoride

Khan

Coban(III) fluoride khan kết tinh trong hệ tinh thể lập phương, cụ thể theo mô-típ của nhôm(III) fluoride, với a = 527,9 pm, α = 56,97°. Mỗi nguyên tử coban liên kết với sáu nguyên tử fluor trong hình học bát diện, với khoảng cách Co–F là 189 pm. Mỗi fluoride là một phối tử bắc cầu đôi.

Ngậm nước

Hemiheptahydrat 2CoF3·7H2O cũng được biết đến. Nó được mô tả chính xác hơn là CoF3(H2O)3·0,5H2O.

Có một báo cáo rằng hợp chất có cấu trúc tương tự AlF3·3H2O, CrF3·3,5H2O cũng được mô tả là có cấu trúc tương tự.

Phản ứng Cobaltiii Fluoride

CoF3 bị phân hủy trong nước tạo O2:

    4CoF3 + 2H2O → 4HF + 4CoF2 + O2

Nó phản ứng với muối fluoride để tạo ra anion [CoF6]3−, cũng có tính chất trung tâm coban(III) có độ xoáy cao. Dạng ngậm nước CoF3·3,5H2O cũng phản ứng với nước để tạo ra chất kết tủa màu đen có chứa Co3+.

Ứng dụng Cobaltiii Fluoride

CoF3 là một chất fluor hóa mạnh. CoF3 có thể chuyển hydrocarbon thành pefluorocacbon:

    2CoF
    3
    + R-H → 2CoF
    2
    + R-F + HF

CoF2 là sản phẩm phụ.

Phản ứng Cobaltiii Fluoride như vậy đôi khi được đi kèm với sắp xếp lại hoặc phản ứng khác. Thuốc thử liên quan KCoF4 được lựa chọn nhiều hơn.

CoF3 ở thể khí

Trong pha khí, CoF3 được tính là mặt phẳng ở trạng thái cơ bản và có trục xoay 3 lần (ký hiệu đối xứng D3h). Ion Co3+ có trạng thái cơ bản là 3d6 5D. Các phối tử fluoride phân chia trạng thái này thành, theo thứ tự năng lượng, trạng thái 5A', 5E" và 5E'. Sự khác biệt về năng lượng đầu tiên là nhỏ và trạng thái 5E" phải chịu hiệu ứng Jahn-Teller, vì vậy hiệu ứng này cần được xem xét để chắc chắn về trạng thái cơ bản. Việc giảm năng lượng là nhỏ và không thay đổi thứ tự năng lượng. Tính toán này là cách xử lý đầu tiên của hiệu ứng Jahn-Teller sử dụng các bề mặt năng lượng được tính toán.

Hợp chất khác Cobaltiii Fluoride

Coban(III) fluoride còn tạo một số hợp chất với NH3, như CoF3·3NH3 là chất rắn vàng, CoF3·4NH3 là chất rắn đỏ nhạt, CoF3·5NH3 là chất rắn vàng cam hay CoF3·6NH3 là tinh thể vàng.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Điều chế Cobaltiii FluorideCấu trúc Cobaltiii FluoridePhản ứng Cobaltiii FluorideỨng dụng Cobaltiii FluorideCoF3 ở thể khí Cobaltiii FluorideHợp chất khác Cobaltiii FluorideCobaltiii FluorideHydratHợp chất vô cơ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ án Lệ Chi viênFacebookChuỗi thức ănKinh Dương vươngPhổ NghiTỉnh ủy Đắk LắkQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamHoàng thành Thăng LongApple (công ty)Nhật thựcHành chính Việt Nam thời NguyễnNelson MandelaTăng Minh PhụngMặt TrăngDanh sách đảo Việt NamChiến dịch đốt lòReal Madrid CFVõ Thị SáuByeon Woo-seokPhởNguyễn Minh Châu (nhà văn)SongkranCôn ĐảoCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuCúp bóng đá U-23 châu ÁHoa KỳCao BằngPhú YênSẻ DarwinPhan Đình GiótMã MorseĐền HùngApple Inc.Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamXabi AlonsoUEFA Champions League 2023–24Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhDanh sách tỷ phú Việt Nam theo giá trị tài sảnTô LâmVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngYPep GuardiolaTrường Đại học Trần Quốc TuấnNewJeansĐịa lý Việt NamDanh sách nhà vô địch cúp châu Âu cấp câu lạc bộNúi Bà ĐenĐài Á Châu Tự DoVương Đình HuệChâu Đại DươngNami (One Piece)H'MôngChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtGMMTVHùng Vương thứ XVIIITài nguyên thiên nhiênLoạn luânKiên GiangCole PalmerCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamCải lươngGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamChiến tranh Việt NamPhong trào Cần VươngQuan VũHồ Quý LyĐại Việt sử ký toàn thưBảo ĐạiKim Soo-hyunHuy CậnPhilippinesNguyễn Ngọc NgạnĐịnh luật OhmTrưng NhịNhà LýĐèo Cả🡆 More