Kết quả tìm kiếm Hydrat Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hydrat” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trong hóa học, hydrat (phiên âm: hi-đờ-rát, bắt nguồn từ tiếng Pháp: hydrate) là các chất chứa nước hoặc các nguyên tố cấu thành nên nước. Trạng thái hóa… |
Methan hydrat hay còn gọi là nước đá cháy hoặc băng cháy là một dạng hỗn hợp giữa nước và khí tự nhiên, chủ yếu là khí methan bị nén lại trong một cấu… |
thì sẽ ra chất cần tra cứu. Đối với các chất mà có nhiều thể hydrat, bảng sẽ dùng hydrat nào mà hoà tan tốt nhất. Một số chất dù không tan sẽ không kết… |
Carbohydrat (đổi hướng từ Hydrat các bon) tr. 1–67.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) α. ^ có nghĩa 'hydrat của carbon' β. ^ có nguồn gốc từ Hy Lạp σάκχαρον, sákcharon, nghĩa là "đường"… |
Ethanol (đề mục Hydrat hóa ethylen) ethanol có thể được tạo ra từ ethylen (thành phần của khí than) từ việc hydrat hóa xúc tác acid, một quá trình tương tự hiện được dùng để tổng hợp ethanol… |
sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016.Hydrat của ethylen là etanol. Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ… |
CuSO4 là chất bột màu trắng, hút mạnh hơi ẩm của không khí để tạo thành hydrat CuSO4·5H2O màu lam. Lợi dụng tính chất này, người ta dùng CuSO4 khan để… |
Propan-2-ol (đề mục Hydrat hóa gián tiếp) hợp nước và propene trong phản ứng hydrat hóa hoặc bằng cách hydro hóa acetone. Có hai con đường cho quá trình hydrat hóa và cả hai quá trình đều yêu cầu… |
lực tỉ như xi măng Portland cứng lại dưới tác động của nước do quá trình hydrat hóa khoáng vật, ở đây các phản ứng hóa học diễn ra không phụ thuộc vào lượng… |
Ethylen glycol (đề mục Hydrat ức chế) ba nhóm hydroxyl). Năm 1859, Wurtz đã điều chế ethylen glycol bằng cách hydrat hóa chất ethylen oxide. Tại Hoa Kỳ, việc sản xuất thương mại của ethylen… |
học AgCl. AgCl rất ít tan trong nước, không tạo nên tinh thể ngậm nước (hydrat hóa). Nó không bị axit mạnh phân hủy, nhưng nó phản ứng với kiềm đặc, amonia… |
XIX và đầu thế kỷ XX, cho tới khi chúng dần dần bị thay thế bởi chloral hydrat và sau đó là bằng các barbiturat. Brom tồn tại trong tự nhiên chủ yếu ở… |
dạng hydrat dưới trầm tích trên các thềm lục địa ngoài khơi và trên đất ở các vùng bắc cực trải qua băng vĩnh cửu, chẳng hạn như ở Siberia. Hydrat đòi… |
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn có tính kết dính cao và giàu CSH (calci silicat hydrat), là phụ gia tăng cường độ, độ bền và độ láng mịn của bê tông. Thành phần… |
đại dương, methan tạo ra một dạng sàng rắn với nước, được gọi là methan hydrat. Một số lượng chưa xác định nhưng có lẽ là rất nhiều methan bị giữ lại dưới… |
lấy từ lớp vỏ Trái Đất, bao gồm than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên và metan hydrat. Các loại nhiên liệu này được sử dụng để tạo ra năng lượng và làm nguồn… |
các anken. Một biểu thị của phản Markovnikov được quan sát trong phản ứng hydrat hóa của phenyl acetylen, trong đó với xúc tác là vàng (Au) sẽ cho sản phẩm… |
Anh: Opal), còn gọi là ngọc mắt mèo hoặc miêu nhãn thạch, là một chất rắn hydrat hóa vô định hình có thành phần chính là silic (công thức hóa học: SiO2·nH2O)… |
hình có hàm lượng nước tương đối cao, thường được hình thành bởi quá trình hydrat hóa của đá vỏ chai. Nó xảy ra một cách tự nhiên và có đặc tính giãn nở đáng… |
công thức hóa học Na2Cr2O7. Tuy nhiên, nó thường được bắt gặp dưới dạng hydrat hóa Na2Cr2O7·2H2O. Hầu như tất cả muối Chromi được xử lý đều thông qua sự… |