Kết quả tìm kiếm Carles Puigdemont Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carles+Puigdemont", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Carles Puigdemont i Casamajó (phát âm tiếng Catalunya: [ˈkarɫəs pudʒdəˈmon i kazəməˈʒo] ; 29 Tháng 12 năm 1962) là một chính trị gia Catalan, người đã… |
viện Tây Ban Nha chấp thuận, chính phủ Tây Ban Nha sa thải Thủ hiến Carles Puigdemont và giải tán nghị viện Catalonia chỉ vài giờ sau khi vùng này tuyên… |
của mình để ngăn chặn một cuộc bầu cử mới, với thị trưởng Girona Carles Puigdemont được bầu làm Chủ tịch của liên minh CDC-ERC thay thế Shortly thereafter… |
bầu cử cấp khu vực cho Ngày 21 tháng 12 năm 2017. [6] Đáp lại, ông Carles Puigdemont, Tổng thống Generalitat của Catalonia cho biết chỉ có các nghị viện… |
tuyên bố bắt đầu quá trình độc lập vào tháng 11 năm 2015. Thủ hiến Carles Puigdemont đã công bố trưng cầu dân ý độc lập được tổ chức vào ngày 1 tháng 10… |
Brussels. Sự kiện mang tên "Cuộc trưng cầu dân ý ở Catalan" được Carles Puigdemont, Chủ tịch, Oriol Junqueras, Phó Chủ tịch và Raül Romeva phát động… |
trở thành một nước cộng hòa. Chính phủ Tây Ban Nha sa thải Thủ hiến Carles Puigdemont và giải tán nghị viện Catalunya chỉ vài giờ sau khi vùng này tuyên… |
hành 21 tháng 12: Đảng đấu tranh đòi ly khai của thủ hiến lưu vong Carles Puigdemont chiếm đa số tại cuộc bầu cừ Quốc hội Catalunya. 24 tháng 12: Bão Tembin… |
năm 2010 – 10 tháng 1 năm 2016 Tiền nhiệm José Montilla Kế nhiệm Carles Puigdemont Bộ trưởng thứ nhất Catalunya Nhiệm kỳ 19 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng… |
các sự kiện ở Barcelona đã bị huỷ bỏ, kể cả chủ tịch vùng Catalunya Carles Puigdemont và thị trưởng Barcelona Ada Colau đều hủy ngày nghỉ của họ để trở… |