Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách những người đoạt giải Nobel Văn học

Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là giải thưởng thường niên do Viện Hàn lâm Thụy Điển trao tặng cho các tác giả có đóng góp tiêu biểu trong lĩnh vực văn học.

Đây là một trong năm giải Nobel thành lập theo bản di chúc năm 1895 của Alfred Nobel, được trao nhằm vinh danh những đóng góp tiêu biểu trong các lĩnh vực hóa học, vật lý, văn học, hòa bình, và sinh lý học hoặc y học. Theo di chúc của Nobel, giải thưởng do Quỹ Nobel quản lý và được xét tặng bởi Viện Hàn lâm Thụy Điển. Giải Nobel Văn học đầu tiên được trao cho Sully Prudhomme của Pháp vào năm 1901. Mỗi người đoạt giải nhận một huy chương, một bằng chứng nhận cùng một khoản tiền thưởng (khác nhau tùy theo năm). Năm 1901, Prudhomme nhận được tiền thưởng 150.782 SEK, tương đương với 8.763.633 SEK theo thời giá tháng 12 năm 2020. Mức tiền thưởng cho giải thưởng năm 2023 là 11.000.000 SEK. Lễ trao giải diễn ra ở Stockholm vào ngày 10 tháng 12 hằng năm, đúng vào ngày mất của Nobel.

Giải Nobel Văn học
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia
Tổ chức trao giải Viện Hàn lâm Thụy Điển
(Svenska Akademien)
Trao giải lần đầu Năm 1901
Pháp Sully Prudhomme
Giải thưởng năm 2023 Na Uy Jon Fosse
Website Giải Nobel Văn học

Đến năm 2023, giải Nobel Văn học đã được trao cho 120 cá nhân. Người trẻ tuổi nhất đoạt giải Nobel Văn học là Rudyard Kipling, chủ nhân giải thưởng năm 1907 ở tuổi 41. Ở tuổi 88, chủ nhân giải Nobel Văn học năm 2007 Doris Lessing là người lớn tuổi nhất được trao tặng giải thưởng này. Giải Nobel Văn học đã có một lần được trao sau khi người đoạt giải qua đời: Erik Axel Karlfeldt vào năm 1931. Khi được chọn nhận giải Nobel vào năm 1958, tác giả người Nga Boris Pasternak bị buộc phải công khai từ chối giải thưởng dưới áp lực từ chính quyền Liên Xô. Năm 1964, Jean-Paul Sartre cho biết rằng ông không muốn nhận giải Nobel Văn học, do ông cũng đã từng từ chối mọi danh hiệu chính thức trong quá khứ. Tuy vậy, ủy ban Nobel không công nhận việc từ chối giải thưởng và vẫn liệt kê họ trong danh sách người đoạt giải.

Đã có 17 phụ nữ được trao giải Nobel Văn học, nhiều hơn bất kỳ giải Nobel nào khác ngoại trừ giải Nobel Hòa bình. Giải thưởng này đã có bốn lần được trao cho hai người (1904, 1917, 1966, 1974). Đã có bảy năm không trao giải Nobel Văn học (1914, 1918, 1935, 1940–1943). Có ba lần giải Nobel Văn học bị tạm hoãn một năm: giải thưởng của các năm 1915, 1949 và 2018 được trao cùng với giải thưởng của năm kế tiếp. Quốc gia đạt nhiều giải Nobel nhất là Pháp với 16 giải thưởng, tiếp theo là Hoa KỳAnh với cùng 13 giải.

Danh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học

Thập niên 1900
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1901 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Sully Prudhomme
(1839–1907)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì những giá trị văn chương xuất sắc, chủ nghĩa lý tưởng cao cả, nghệ thuật hoàn thiện và sự kết hợp tuyệt vời giữa tình cảm và tài năng

Thi khúc và thi phẩm (Stances et poèmes, 1865)

Tiếng Pháp
1902 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Theodor Mommsen
(1817–1903)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Cách hành văn trong sáng, súc tích, giàu hình ảnh, những bộ sách của Momsens làm sống lại con người và xã hội La Mã trước mắt chúng ta

Lịch sử La Mã (Römische Geschichte, ba tập, 1854-1856)

Tiếng Đức
1903 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bjørnstjerne Bjørnson
(1832–1910)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Na Uy Vì những tác phẩm thơ ca cao nhã, với cảm hứng tươi mới và tinh thần thuần khiết, cùng những tác phẩm kịch và sử thi tài năng đặt ra những vấn đề xã hội sâu sắc

Sigurd hung bạo (Sigurd Slembe, 1863)

Tiếng Na Uy
1904 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Frédéric Mistral
(1830–1914)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì các sáng tác thơ mới mẻ và đặc sắc, phản ánh chân thực tinh thần của nhân dân, suốt đời đề cao lí tưởng dân tộc, đấu tranh cho sự phục hồi văn học và ngôn ngữ của dân tộc mình, và những đóng góp quan trọng với tư cách là nhà bác ngữ học Provençal

Những hòn đảo vàng (Lis isclo d'or, 1876); Kho báu Félibrige (Lou tresor dóu Félibrige,1878-1886); Nữ hoàng Jano (La Rèino Jano, 1890)

Tiếng Provençal
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  José Echegaray y Eizaguirre
(1832–1916)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha Vì những đóng góp cho sự nghiệp phục hồi các truyền thống của kịch Tây Ban Nha

Galeoto vĩ đại (El gran Galeoto, 1881)

Tiếng Tây Ban Nha
1905 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Henryk Sienkiewicz
(1846–1916)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan
(Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đế quốc Nga)
Vì những đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực sử thi, mà cụ thể là tiểu thuyết Quo Vadis viết về cuộc đấu tranh của những người Thiên Chúa giáo với Nero

Quo Vadis (1895-1896)

Tiếng Ba Lan
1906 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Giosuè Carducci
(1835–1907)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Không chỉ là để ghi nhận kiến thức sâu sắc và trí tuệ phê bình, mà trước hết là để ghi nhận năng lượng của sự sáng tạo, sự mới mẻ của phong cách và một sức mạnh trữ tình đã tạo nên những tuyệt phẩm thơ ca của ông

Những đoản thi man dại ( Delle di barbare, ba tập, 1878-1889); Nhẹ nhàng và nghiêm trang (Levia gravia, 1861-1868)

Tiếng Ý
1907 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Rudyard Kipling
(1865–1936)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Vì sự quan sát, trí tưởng tượng sống động, độ chín muồi của tư tưởng và tài năng xuất sắc của người kể chuyện

Truyện kể núi đồi (Plain table from the hills, 1886); Kim (1901); Chuyện rừng xanh (The Jungle Book, 1894); Chuyện rừng xanh 2 (The Second Jungle Book, 1895)

Tiếng Anh
1908 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Rudolf Christoph Eucken
(1846–1926)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Vì những tìm kiếm chân lí nghiêm túc, sức mạnh xuyên suốt của tư tưởng, nhãn quan rộng, sự linh hoạt và tính kiên định mà ông dựa vào để bảo vệ và phát triển triết học lí tưởng của mình Tiếng Đức
1909 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Selma Lagerlöf
(1858–1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Vì những tác phẩm đã kết hợp được sự trong sáng và giản dị của ngôn ngữ, vẻ đẹp của văn phong và trí tưởng tượng phong phú với sức mạnh đạo lý và độ sâu của các cảm xúc tín ngưỡng

Truyền thuyết về Gösta Berlings (Gösta Berlings saga, 1891); Cuộc du hành kỳ diệu của Nils Holgersson qua nước Thụy Điển (Nils Holgerssons underbara resa genom Sverige, hai phần, 1906 - 1907)

Tiếng Thụy Điển
Thập niên 1910
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1910 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Paul Johann Ludwig von Heyse
(1830–1914)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Phong cách nghệ thuật viên mãn, thấm nhuần chủ nghĩa lý tưởng mà ông đã thể hiện trong suốt sự nghiệp của mình với tư cách là nhà thơ trữ tình, nhà viết kịch, tiểu thuyết gia và nhà văn viết truyện ngắn nổi tiếng thế giới

Những đứa con thế giới (Die Kinder der Welt, 1873); Nơi thiên đường (Im Paradiese,1875); Merlin (1892)

Tiếng Đức
1911 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Maurice Maeterlinck
(1862–1949)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bỉ Vì những tác phẩm kịch mang nội dung phong phú, giàu tưởng tượng đầy thi vị. Kịch của ông thể hiện những hệ thống triết lý hình thành một cách trực giác

Con chim xanh (L'oiseau bleu, 1909)

Tiếng Pháp
1912 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Gerhart Hauptmann
(1862–1949)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Vì những đóng góp đa dạng và xuất sắc trong lĩnh vực kịch

Trước lúc mặt trời mọc (Vor Sonnenaufgang, 1889); Những người thợ dệt (Die Weber, 1893)

Tiếng Đức
1913 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Rabindranath Tagore
(1861–1941)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ấn Độ
(Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đế quốc Anh)
Những vần thơ của ông với sự cảm nhận sâu sắc, độc đáo và đẹp, bằng kỹ năng hoàn hảo đã thể hiện những ý nghĩ nên thơ, mà theo lời của chính ông, đã trở thành một phần của văn học của phương Tây

Thơ Dâng (Gitanjali, 1910)

Tiếng Bengaltiếng Anh
1914 Không trao giải
1915 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Romain Rolland
(1866–1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì tính lý tưởng cao cả của các tác phẩm văn học, vì sự cảm thông và tình yêu chân lý

Jean-Christophe (mười tập, 1904-1912)

Tiếng Pháp
1916 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Verner von Heidenstam
(1859–1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Là ngôi sao sáng nhất trong chòm sao các nghệ sĩ độc đáo đã làm hồi sinh nền thơ ca Thụy Điển cuối thế kỉ vừa qua

Các cận thần của nhà vua (Karolinerna, hai tập, 1897-1898); Người Thụy Điển và các thủ lĩnh (Svenskarna och deras hövdingar, hai tập, 1908-1910); Thơ (Dikter, 1895); Thơ mới (Nya dikter, 1915)

Tiếng Thụy Điển
1917 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Karl Adolph Gjellerup
(1857–1919)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đan Mạch Vì sự nghiệp sáng tác thơ phong phú và những lý tưởng nhân đạo cao cả nhằm củng cố khối thống nhất của các dân tộc ở Scandinavia

Kamanita, người hành hương (Pilgrimen Kamanita ,1906)

Tiếng Đan Mạchtiếng Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Henrik Pontoppidan
(1857–1943)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đan Mạch Vì những tác phẩm của ông mô tả chân thực đời sống Đan Mạch hiện đại, chống lại những ảo tưởng dối trá và phản trắc, chống lại uy quyền

Per số đỏ (Lykke-Per, tám tập, 1898-1904); Miền đất hứa (Det forjættede Land, ba tập, 1891-1895); Thế giới những người chết (De Dødes Rige, năm tập, 1912-1916)

Tiếng Đan Mạch
1918 Không trao giải
1919 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Carl Spitteler
(1845–1924)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Sĩ Với sự cảm kích đặc biệt dành cho bộ sử thi của ông, Mùa xuân Olympia

Mùa xuân Olympia (Der Olympischer Frühling, bốn cuốn, 1900-1906)

Tiếng Đức
Thập niên 1920
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1920 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Knut Hamsun
(1859–1952)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Na Uy Vì những ai muốn tìm trong văn học sự mô tả chân thật hiện thực đều tìm thấy trong Nhựa của đất

Đói (Sult, 1890); Bản hợp xướng hoang dã (Det vilde Kor, 1904); Nhựa của đất (Markens Grøde, hai tập, 1917)

Tiếng Na Uy
1921 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anatole France
(1844–1924)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì những tác phẩm xuất sắc mang phong cách tinh tế, chủ nghĩa nhân văn sâu sắc và khí chất gaulois đích thực

Chuyện thời nay (L'histoire contemporaine, bốn tập, 1897-1901); Đảo chim cánh cụt (L’île des pingouins, 1908); Đời sống văn học (La vie littéraire, bốn tập, 1888-1892)

Tiếng Pháp
1922 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Jacinto Benavente y Martínez
(1866–1954)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha Vì những đóng góp quan trọng đã nối tiếp truyền thống vinh quang của sân khấu Tây Ban Nha bằng những tính cách điển hình, bằng sự hóm hỉnh, sắc sảo

Trò chơi quyền lợi (Los Intereses creados, 1908)

Tiếng Tây Ban Nha
1923 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  William Butler Yeats
(1865–1939)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ireland Vì sự nghiệp sáng tác phản ánh cao độ tinh thần dân tộc trong những tác phẩm điêu luyện

Cathleen ni Houlihan (1902)

Tiếng Anh
1924 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Władysław Reymont
(1867–1925)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan Vì tác phẩm mang tính sử thi dân tộc – bộ tiểu thuyết Những người nông dân – vừa mang đậm bản sắc văn hóa Ba Lan vừa có tính điển hình nhân loại cao độ

Những người nông dân (Chlopi, bốn tập, 1904-1909)

Tiếng Ba Lan
1925 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  George Bernard Shaw
(1856–1950)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ireland
Vì những sáng tác mang tính tư tưởng và chủ nghĩa nhân văn cao cả, đặc biệt là những vở kịch trào phúng đặc sắc, kết hợp với vẻ đẹp lạ lùng của thơ ca

Nữ thánh Joan (Saint Joan, 1923)

Tiếng Anh
1926 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Grazia Deledda
(1871–1936)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Những trang viết miêu tả rõ nét cuộc sống trên hòn đảo quê hương, với chiều sâu và sự cảm thông trước những vấn đề chung của con người

Người mẹ (La madre, 1920)

Tiếng Ý
1927 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Henri Bergson
(1859–1941)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì sự nghiệp nghiên cứu văn học và triết học, đặc biệt là trong lĩnh vực triết học

Tiến hóa sáng tạo (L'Evolution créatrice, 1907); Vật chất và ký ức (Matière et mémoire, 1896)

Tiếng Pháp
1928 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Sigrid Undset
(1882–1949)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Na Uy
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đan Mạch
(sinh ở Đan Mạch)
Vì những tác phẩm xuất sắc viết về cuộc sống phương Bắc thời Trung Cổ

Kristin con gái của Lavrans (Kristin Lavransdatter, ba tập, 1920-1922); Jenny (1911)

Tiếng Na Uytiếng Đan Mạch
1929 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thomas Mann
(1875–1955)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Chủ yếu dành cho tiểu thuyết Gia đình Buddenbrook, hiện đang dần được xem là một trong những tác phẩm kinh điển của văn học đương đại

Núi thần (Der Zauberberg, hai tập, 1924); Gia đình Buddenbrook (Buddenbrooks - Verfall einer Familie, 1901); Chết ở Venice (Der Tod in Venedig, 1913)

Tiếng Đức
Thập niên 1930
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1930 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Sinclair Lewis
(1885–1951)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì nghệ thuật kể chuyện mạnh mẽ, truyền cảm và vì khả năng trào phúng, hài hước hiếm có trong việc xây dựng những mẫu người và tính cách mới

Babbitt (1922); Phố chính (Main Street, 1920)

Tiếng Anh
1931 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Erik Axel Karlfeldt
(1864–1931)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Thơ của Erik Axel Karlfeldt

Vườn hoan lạc của Fridolin (Fridolins lustgård och Dalmålningar på rim, 1901)

Tiếng Thụy Điển
1932 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  John Galsworthy
(1867–1933)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Nghệ thuật kể chuyện đặc sắc, đặc biệt trong Truyện gia đình Forsyte

Truyện gia đình Forsyte (The Forsyte Saga, năm tập, 1906-1921); Hài kịch hiện đại (A Modern Comedy, năm tập, 1924-1928)

Tiếng Anh
1933 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ivan Bunin
(1870–1953)
Không quốc tịch, cư trú tại Pháp Vì một thứ nghệ thuật nghiêm ngặt mà cùng với nó, ông đã phát triển truyền thống văn xuôi cổ điển Nga

Ngôi làng (Деревня, 1910); Cuộc đời của Arseniev (Жизнь Арсеньева. Юность, 1930); Những con đường rợp bóng (Тёмные аллеи, 1943)

Tiếng Nga
1934 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Luigi Pirandello
(1867–1936)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Vì những tìm tòi sáng tạo và thành công trong nghệ thuật ngôn từ sân khấu – mà đặc biệt nổi bật nhất, như nhiều nhà phê bình nhận xét, là khả năng kì diệu biết làm "một phân tích tâm lí thành một vở kịch hay"

Mattia Pascal quá cố (Il fu Mattia Pascal, 1904); Sáu nhân vật đi tìm tác giả (Sei personaggi in cerca d'autore, 1921); Một, không và mười vạn (Uno, nessuno e centomila', 1926)

Tiếng Ý
1935 Không trao giải
1936 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Eugene O'Neill
(1888–1953)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì những tác phẩm kịch giàu sức sống, chân thực với những cảm xúc mãnh liệt, mang dấu ấn của một quan niệm độc đáo về bi kịch

Ngày dài đi vào đêm (Long Day's Journey Into Night, 1941); Các con của Chúa đều có cánh (All God's Children Got Wings, 1924)

Tiếng Anh
1937 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Roger Martin du Gard
(1881–1958)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì sức mạnh nghệ thuật và tính chân thực trong mô tả con người và những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống xã hội đương đại Pháp

Gia đình Thibault (Les Thibault, mười hai tập, 1922-1940)

Tiếng Pháp
1938 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pearl Buck
(1892–1973)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Những bản bùng ca chân thực và phong phú về cuộc sống nông thôn ở Trung Quốc và những kiệt tác tiểu sử của bà

Gió Đông gió Tây (East Wind, West Wind, 1930); Đất lành (The Good Earth, 1931)

Tiếng Anh
1939 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Frans Eemil Sillanpää
(1888–1964)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Phần Lan Vì những tiểu thuyết viết về phong tục tập quán cùng cuộc sống gần gũi thiên nhiên của người nông dân Phần Lan với bút pháp trữ tình, tinh tế, phân tích tâm lý sâu sắc

Thiếu nữ chết trẻ (Nuorena nukkunut,1931); Cái nghèo thanh cao (Hurskas kurjuus, 1919)

Tiếng Phần Lan
Thập niên 1940
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1940
Không trao giải do Chiến tranh thế giới thứ hai
1941
1942
1943
1944 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Johannes Vilhelm Jensen
(1873–1950)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đan Mạch Sự nghiệp phong phú và sức mạnh hiếm có của tưởng tượng thơ ca kết hợp với sự khám phá đầy trí tuệ và tính độc đáo của văn phong

Đường dài (Den lange rejse, sáu tập, 1908-1922)

Tiếng Đan Mạch
1945 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Gabriela Mistral
(1889–1957)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Chile Cho thơ ca lấy cảm hứng từ những cảm xúc mãnh liệt, đã làm cho tên tuổi của bà trở thành biểu tượng cho những khát vọng lý tưởng của cả châu Mỹ Latinh

Hủy diệt (Tala, 1938); Nỗi tuyệt vọng (Desolación, 1922)

Tiếng Tây Ban Nha
1946 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hermann Hesse
(1877–1962)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Sĩ
(sinh ở Đức)
Vì những tác phẩm đầy cảm hứng thể hiện các lý tưởng nhân đạo cổ điển và những phẩm chất cao của phong cách

Tuổi trẻ băn khoăn (Demian, 1919); Câu chuyện dòng sông (Siddartha, 1922); Sói đồng hoang (Der Steppenwolf, 1927); Hành trình về phương Đông (Die Morgenlandfahrt, 1932)

Tiếng Đức
1947 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  André Gide
(1869–1951)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì những tác phẩm sâu sắc và có giá trị nghệ thuật, trong đó những vấn đề về con người được đặt ra với một tình yêu chân lý mãnh liệt và sự phân tích tâm lý sắc bén

Kẻ vô luân (L'immoraliste, 1902); Khung cửa hẹp (La Porte étroite, 1909); Bọn làm bạc giả (Les Faux-monnayeurs, 1926)

Tiếng Pháp
1948 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  T.S. Eliot
(1888–1965)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
(sinh ở Hoa Kỳ)
Sự cách tân tiên phong trong xây dựng nền thi ca hiện đại

Bản tình ca của J. Alfred Prufrock (The Love Song of J. Alfred Prufrock, 1917); Đất hoang (The Waste Land, 1922); Những kẻ rỗng tuếch (The Hollow Men, 1925); Ngày thứ Tư tro bụi (Ash Wednesday, 1930); Bốn khúc tứ tấu (Four Quartets, 1935-1945)

Tiếng Anh
1949 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  William Faulkner
(1897–1962)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì những đóng góp độc đáo và có tác động mạnh về mặt nghệ thuật đối với mảng tiểu thuyết hiện đại của Hoa Kỳ

Âm thanh và cuồng nộ (The Sound and the Fury, 1929); Nắng tháng Tám (Light in August, 1932); Absalom! Absalom! (1936); Kẻ tiếm quyền (Intruder in the Dust, 1948)

Tiếng Anh
Thập niên 1950
Năm Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1950 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bertrand Russell
(1872–1970)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Để ghi nhận các tác phẩm đầy ý nghĩa mà trong đó ông đã đề cao các lý tưởng nhân đạo và tự do về tư tưởng Tiếng Anh
1951 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pär Lagerkvist
(1891–1974)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Vì những tác phẩm mang sức mạnh nghệ thuật và những tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi muôn đời vẫn đứng trước loài người

Barabbas (1950); Vị khách của thực tại (Gäst hos verkligheten, 1925)

Tiếng Thụy Điển
1952 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  François Mauriac
(1885–1970)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Phản ánh thuyết phục một vấn đề lớn của xã hội loài người, đó là cuộc giằng xé bất tận giữa thể xác và tâm hồn, giữa bản năng và đạo lý, giữa thiên thần và ác quỷ, giữa Chúa và người trần

Thérèse Desqueyroux (1927); Ổ rắn độc ( Le Nœud de vipères, 1932)

Tiếng Pháp
1953 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Sir Winston Churchill
(1874–1965)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Bậc thầy của ngôn ngữ tiếng Anhmang lại niềm hy vọng cho hàng triệu con người thông qua những cuốn sách viết về lịch sử đương đại

Hồi ức về Chiến tranh thế giới thứ hai (The Second World War, sáu tập, 1948-1953)

Tiếng Anh
1954 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ernest Hemingway
(1899–1961)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì thể văn mạnh mẽ dùng trong nghệ thuật kể chuyện mới lạ và thể hiện gần đây nhất qua tác phẩm Ông già và biển cả

Giã từ vũ khí (A Farewell to Arms, 1929); Chuông nguyện hồn ai (For Whom the Bell Tolls, 1940); Ông già và biển cả (The Old Man and the Sea, 1952)

Tiếng Anh
1955 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Halldór Laxness
(1902–1998)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Iceland Vì những tác phẩm mang sức mạnh sử thi hùng hồn đã góp phần phục hồi nghệ thuật kể chuyện đặc sắc của Iceland

Cuốn sách loài người (Alþýðubókin,1929); Những người độc lập (Sjálfstætt fólk, hai tập, 1935); Ánh sáng thế giới ( Heimsljós, bốn tập, 1937-1940)

Tiếng Iceland
1956 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Juan Ramón Jiménez
(1881–1958)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha Vì những tác phẩm thơ trữ tình, mẫu mực của tinh thần cao cả và sự tinh khiết nghệ thuật trong thơ Tây Ban Nha Tiếng Tây Ban Nha
1957 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Albert Camus
(1913–1960)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì các sáng tác văn học của ông đã "đưa ra ánh sáng những vấn đề đặt ra cho lương tâm loài người ở thời đại chúng ta"

Người xa lạ (L'Etranger, 1942); Dịch hạch (La Peste, 1947)

Tiếng Pháp
1958 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Boris Pasternak
(1890–1960)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Liên Xô Vì những thành tựu ông đã đạt được trong nền thơ trữ tình hiện đại, cũng như vì công lao tiếp nối các truyền thống của nền tiểu thuyết sử thi Nga, mà nổi bật nhất là Bác sĩ Zhivago

Bác sĩ Zhivago (Доктор Живаго, 1957)

Tiếng Nga
1959 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Salvatore Quasimodo
(1890–1960)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Vì những tác phẩm thơ trữ tình xuất sắc phản ánh kinh nghiệm bi thảm của thời đại bằng một nghệ thuật trác tuyệt

Đất vô song (La terra impareggiabile, 1958)

Tiếng Ý
Thập niên 1960
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1960 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Saint-John Perse
(1887–1975)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp
(sinh ở Guadeloupe)
Vì sự bay bổng cao vút và những hình tượng trong thơ của ông mà, theo cách nhìn xa trông rộng, phản ánh hoàn cảnh của thời đại chúng ta

Anabase (1924); Những mốc trên biển (Amers, 1957)

Tiếng Pháp
1961 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ivo Andrić
(1892–1975)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nam Tư
(sinh ở Áo-Hung)
Vì tài năng nghệ thuật sử thi "cho phép đặt ra những vấn đề và những số phận con người gắn với lịch sử đất nước một cách đầy đủ nhất"

Nhịp cầu trên sông Drina (На Дрини ћуприја, 1945); Sử biên niên Travnicka (Травничка хроника, 1945); Tiểu thư (Госпођица, 1945)

Tiếng Serbia-Croatia
1962 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  John Steinbeck
(1902–1968)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì những trang viết đầy hiện thực nhưng cũng giàu chất tưởng tượng, đồng thời mang nét hài hước đầy nhân ái và nhận thức sâu sắc về xã hội

Của chuột và người (Of Mice and Men, 1937); Chùm nho uất hận (The Grapes of Wrath, 1939)

Tiếng Anh
1963 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Giorgos Seferis
(1900–1971)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hy Lạp
(sinh ở Đế quốc Ottoman)
Vì những tác phẩm thơ trữ tình xuất sắc

Thần thoại (Μυθιστόρημα, 1935); Nhật ký hải trình (Ημερολόγιο Καταστρώματος, ba tập, 1940-1955)

Tiếng Hy Lạp
1964 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Jean-Paul Sartre
(1905–1980)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì sự nghiệp sáng tác chứa đựng những ý tưởng phong phú, tinh thần tự do xuyên suốt, những kiếm tìm chân lí không mệt mỏi có ảnh hưởng to lớn đến thời đại chúng ta

Buồn nôn (La Nausée, 1938); Tồn tại và hư vô (L'Être et le Néant, 1943)

Tiếng Pháp
1965 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Mikhail Sholokhov
(1905–1984)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Liên Xô Vì sức mạnh nghệ thuật và lòng chính trực nghệ sĩ, những phẩm chất mà trong trường thi Sông Đông, Sholokhov đã dùng để mô tả một giai đoạn lịch sử trong cuộc sống của dân tộc Nga

Sông Đông êm đềm (Тихий Дон, bốn tập, 1927-1940); Số phận một con người (Судьба человека, 1956-1957); Đất vỡ hoang (Поднятая целина, hai tập, 1932-1960)

Tiếng Nga
1966 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Shmuel Yosef Agnon
(1888–1970)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Israel
(sinh ở Áo-Hung)
Nghệ thuật kể chuyện đặc trưng sâu sắc với chủ đề quán xuyến từ cuộc sống của người Do Thái

Chiếc màn cưới (Hakhnasat Kalah, hai tập, 1931); Người khách đêm (Oreach Natah Lalun, 1937)

Tiếng Hebrew
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nelly Sachs
(1891–1970)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển
Những trang viết đầy kịch tính và trữ tình xuất sắc, giải thích số phận của Israel với sức mạnh lay động

Trốn chạy và biến đổi (Fluch und Verwandlung, 1959)

Tiếng Đức
1967 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Miguel Ángel Asturias
(1899–1974)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Guatemala Vì những tác phẩm xuất sắc bám rễ sâu xa vào những truyền thống văn hoá và huyền thoại của dân tộc Maya và thổ dân Mỹ Latin

Ngài Tổng thống (El señor Presidente, 1946)

Tiếng Tây Ban Nha
1968 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Kawabata Yasunari
(1899–1972)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nhật Bản Ông là người tôn vinh cái đẹp hư ảo và hình ảnh u uẩn của hiện hữu trong đời sống thiên nhiên và trong định mệnh con người

Xứ tuyết (雪国 - Yukiguni, 1935-1937, 1947); Ngàn cánh hạc (千羽鶴 - Sembazuru, 1949-1952)

Tiếng Nhật
1969 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Samuel Beckett
(1906–1989)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ireland Vì toàn bộ những tác phẩm văn xuôi và kịch

Trong khi chờ đợt Godot (En attendant Godot, 1952); Tàn cuộc (Fin de partie, 1957)

Tiếng Pháptiếng Anh
Thập niên 1970
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1970 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Aleksandr Solzhenitsyn
(1918–2008)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Liên Xô Vì những tác phẩm mang sức mạnh đạo đức theo truyền thống của nền văn học Nga vĩ đại

Một ngày của Ivan Denisovich (Один день Ивана Денисовича, 1962); Quần đảo Gulag (Архипелаг ГУЛАГ, ba tập, 1973-1978)

Tiếng Nga
1971 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pablo Neruda
(1904–1973)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Chile Vì những lời thơ phản kháng vang khắp thế giới, có một trí tưởng tượng mãnh liệt và chất trữ tình tế nhị

Bài ca chung của Chile (Canto general de Chile, 1939)

Tiếng Tây Ban Nha
1972 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Heinrich Böll
(1917–1985)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Đức Vì những tác phẩm kết hợp tầm bao quát hiện thực rộng lớn với nghệ thuật xây dựng tính cách điển hình, đã trở thành đóng góp to lớn vào sự phục hồi nền văn học Đức

Bức chân dung tập thể với một quý bà (Gruppenbild mit Dame, 1971); Ván bi-a lúc chín rưỡi (Billard um halb zehn, 1959); Qua con mắt của chú hề (Ansichten eines Clowns, 1963)

Tiếng Đức
1973 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Patrick White
(1912–1990)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Úc
(sinh ở Anh)
Vì những tác phẩm có nghệ thuật phân tích tâm lý sâu sắc và bút pháp sử thi, nhờ đó đã mở ra một châu lục văn chương mới

Cây người (The tree of man, 1955); Voss (1957)

Tiếng Anh
1974 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Eyvind Johnson
(1900–1976)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Là đại diện của các nhà văn xuất thân từ công nhân đi vào văn học và làm giàu cho văn học bằng những số phận phức tạp của mình

Sóng biển (Strändernas svall, 1946); Tiểu thuyết của Krilon (Krilon romanren, 1941-1943); Tiểu thuyết Olof (Romanen om Olof, 1934-1937)

Tiếng Thụy Điển
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Harry Martinson
(1904–1978)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Vì trong tác phẩm của ông có tất cả - từ giọt sương đến vũ trụ

Aniara: về con người, thời gian và không gian (Aniara, en revy om människan i tid och rum, 1956)

Tiếng Thụy Điển
1975 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Eugenio Montale
(1896–1981)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Vì các tác phẩm thơ ca đặc sắc thể hiện quan điểm và cảm xúc lớn lao về một cuộc sống bị tước bỏ ảo ảnh

Giông tố và những bài thơ khác (La bufera e altro, 1956)

Tiếng Ý
1976 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Saul Bellow
(1915–2005)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ
(sinh ở Canada)
Vì những đóng góp lớn lao cho sự phát triển văn học Mỹ và thế giới bằng những tác phẩm mang tính nhân đạo sâu sắc có ngôn ngữ và văn phong bậc thầy Tiếng Anh
1977 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Vicente Aleixandre
(1898–1984)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha Vì những tác phẩm thơ xuất sắc thể hiện vị trí của con người trong vũ trụ và trong xã hội hiện đại, đồng thời là chứng cứ thuyết phục về sự phục hồi của các truyền thống thơ ca Tây Ban Nha vào thời kì giữa hai cuộc chiến tranh

Hủy diệt hay yêu thương (La destruccion o el amor, 1933); Bóng thiên đường (Sombra del parasio, 1944)

Tiếng Tây Ban Nha
1978 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Isaac Bashevis Singer
(1902–1991)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan
Vì nghệ thuật kể chuyện giàu cảm xúc, bám rễ sâu xa vào các truyền thống văn hóa Ba Lan - Do Thái, đưa những hoàn cảnh chung của con người vào cuộc sống

Kẻ nô lệ (Knekht, 1962); Ngày hạnh phúc: những câu chuyện về cậu bé lớn lên ở Warszawa (Day of pleasure: stories of a boy growing up in Warszawa, 1969)

Tiếng Yiddish
1979 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Odysseus Elytis
(1911–1996)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hy Lạp Vì những sáng tạo thơ ca theo truyền thống Hy Lạp, với sức mạnh gợi cảm và cái nhìn trí tuệ sâu sắc đã vẽ nên một cuộc đấu tranh của người đương thời vì tự do và độc lập

Bản anh hùng ca bi tráng tặng người trung úy hi sinh trong chiến dịch Albania (Άσμα ηρωικό και πένθιμο για τον χαμένο ανθυπολοχαγό της Αλβανίας, 1945); Điều xứng đáng (Το Άξιον Εστί, 1959)

Tiếng Hy Lạp
Thập niên 1980
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1980 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Czesław Miłosz
(1911–2004)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan
(sinh ở Đế quốc Nga)
Vì các sáng tác thể hiện nỗi đau khổ của con người không được bảo vệ trong một thế giới mà họ đã phải đến sống sau khi bị đuổi khỏi thiên đường

Thế giới: bản trường ca ngây thơ (The world: a naive poem, 1943); Giành chính quyền (Zdobycie wladzy, 1952); Trí tuệ bị cầm tù ( Zniwolony umysl, 1953)

Tiếng Ba Lan
1981 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Elias Canetti
(1905–1994)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bulgaria
Vì những sáng tác giàu tính tư tưởng, có sức mạnh nghệ thuật và thể hiện một thế giới quan rộng lớn

Mù lòa (Die Blendung, 1935); Quần chúng và quyền lực (Masse und Macht, 1960); Trái tim bí ẩn của đồng hồ (Das Geheimherz der Uhr, 1981)

Tiếng Đức
1982 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Gabriel García Márquez
(1928–2014)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Colombia Vì những tiểu thuyết và truyện ngắn mà trong đó tưởng tượng và hiện thực hòa vào nhau trong một thế giới tưởng tượng phong phú, phản ánh cuộc sống và những xung đột của cả một châu lục

Trăm năm cô đơn (Cien años de soledad, 1967); Tình yêu thời thổ tả (El amor en los tiempos del cólera, 1985)

Tiếng Tây Ban Nha
1983 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  William G. Golding
(1911–1993)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Vì những tiểu thuyết viết về bản chất tự nhiên của con người

Chúa Ruồi (Lord of the Flies, 1954); Đến tận cùng của Trái Đất (To the Ends of the Earth, 1980-1989)

Tiếng Anh
1984 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Jaroslav Seifert
(1901–1986)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tiệp Khắc
(sinh ở Áo-Hung)
Vì các sáng tác thơ nổi bật, vì sự tươi mới, nhạy cảm, giàu tưởng tượng, là bằng chứng về tinh thần độc lập và sự đa dạng của con người

Thành phố trong nước mắt (Město v slzách, 1920); Bài ca về Viktorca (Písen o Viktorce, 1950)

Tiếng Séc
1985 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Claude Simon
(1913–2005)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp
(sinh ở Madagascar thuộc Pháp)
Vì sự kết hợp trong sáng tác của ông các nguyên tắc của thơ và hội họaVì nhận thức sâu sắc về vai trò của thời gian trong mô tả con người

Những con đường xứ Flandres (La route de Flandres, 1960)

Tiếng Pháp
1986 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Wole Soyinka
(sinh 1934)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nigeria Vì có những đóng góp quan trọng cho nền sân khấu châu Phi

Cư dân đầm lầy (The Swamp Dwellers, 1958); Sư tử và hạt ngọc (The Lion and the Jewel, 1959); Thơ trong tù (Poems from Prison, 1969); Người đã chết (The Man Died: Prison Notes, 1972)

Tiếng Anh
1987 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Joseph Brodsky
(1940–1996)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Liên Xô
Vì sự sáng tạo mang tính khái quát được nuôi dưỡng bằng những ý tưởng rõ ràng và sức mạnh của thơ ca

Ít hơn một (Меньше одиницы, 1986)

Tiếng Ngatiếng Anh
1988 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Naguib Mahfouz
(1911–2006)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ai Cập Người, qua các tác phẩm giàu sắc thái đã tạo nên nghệ thuật kể chuyện Ả Rập, thứ có thể áp vào toàn nhân loại

Bộ ba Cairo (Cairo Trilogy, 1956-1957)

Tiếng Ả Rập
1989 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Camilo José Cela
(1916–2002)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha Là gương mặt nổi bật nhất trong sự nghiệp đổi mới văn học Tây Ban Nha sau chiến tranh

Gia đình Pascual Duarte (La familia de Pascual Duarte, 1942); Tổ ong ( La colmena, 1943-1957)

Tiếng Tây Ban Nha
Thập niên 1990
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
1990 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Octavio Paz
(1914–1998)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  México Vì những tác phẩm đầy nhiệt huyết được viết bằng trí tuệ mẫn cảm dựa trên những giá trị nhân văn cao cả

Đá mặt trời (Piedra del sol, 1957)

Tiếng Tây Ban Nha
1991 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nadine Gordimer
(1923–2014)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nam Phi Nghiên cứu sâu sát tình hình chính trị Nam Phi, những trang viết của Nadine Gordimer thể hiện những vấn đề phức tạp trên đất nước mình

Con gái Burger (Burger's Daughter, 1979); Những người tháng bảy (July's People, 1981)

Tiếng Anh
1992 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Derek Walcott
(1930–2017)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Saint Lucia Vì đã sáng tạo nên những mẫu mực thơ ca tuyệt vời của xứ Caribe

Đêm Xanh (In a Green Night, 1960); Lễ tưởng niệm và vở kịch câm (Remember and Pantomime, 1980)

Tiếng Anh
1993 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Toni Morrison
(1931–2019)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Những miêu tả giàu chất thơ về cuộc sống của người da đen ở Mỹ

Sula (1973); Bài ca Solomon (Song of Solomon, 1977); Yêu dấu (Beloved, 1987)

Tiếng Anh
1994 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Oe Kenzaburo
(1935–2023)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nhật Bản Vì đã tạo nên một thế giới giàu hình ảnh tưởng tượng, nơi đó cuộc sống và những câu chuyện tưởng tượng hòa quyện lại để tạo nên một bức tranh đảo lộn về con người trong tình trạng khó khăn hiện nay

Nuôi thù (飼育 - Shiiku, 1958); Một nỗi đau riêng (個人的な体験 - Kojinteki na taiken, 1964)

Tiếng Nhật
1995 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Seamus Heaney
(1939–2013)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ireland Vì ông đã sáng tạo ra 9 tập thơ mang vẻ đẹp trữ tình và chiều sâu thẩm mỹ, tôn vinh những phép lạ của đời thường và của quá khứ sống động

Cái chết của một nhà tự nhiên học (Death of a Naturalist, 1966)

Tiếng Anh
1996 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Wisława Szymborska
(1923–2012)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan Những tác phẩm thơ tái hiện chân thực một thế giới trong đó cái thiệncái ác đan xen, giành giật nhau chỗ đứng cả lẫn trong tư duy và hành động của con người, thể hiện tấm lòng một công dân, một nghệ sĩ có nhân cách lớn và đầy trách nhiệm trước những thực trạng các giá trị tinh thần bị đảo lộn, trước nguy cơ suy đồi đạo đức trong cuộc sống hiện đại

Lời kêu gọi đối với người tuyết (Wolanie do yeti, 1957)

Tiếng Ba Lan
1997 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Dario Fo
(1926–2016)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý Vì những tác phẩm và hoạt động sân khấu phê phán quyền lực và uy tín, bảo vệ nhân phẩm của những người bị áp bức

Cái chết bất ngờ của một người vô chính phủ (Morte accidentale di un anarchico, 1970)

Tiếng Ý
1998 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  José Saramago
(1922–2010)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bồ Đào Nha Vì văn phong hài diễu, trí tưởng tượng phong phú phản ánh hiện thực huyễn hoặc của thế giới

Hồi ức về tu viện (Memorial do Convento, 1982); Năm Ricardo Reis qua đời (O Ano da Morte de Ricardo Reis, 1984)

Tiếng Bồ Đào Nha
1999 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Günter Grass
(1927–2015)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức Người có công nhắc quá khứ dâu bể của thế giớiNhững chuyện ngụ ngôn bi hài mô tả mặt trái của lịch sử

Cái trống thiếc (Die Blechtrommel, 1959); Mèo và Chuột (Katz und Maus, 1961); Những năm chó (Hundejahre, 1963); Thế kỉ của tôi (Mein Jahrhundert, 1999)

Tiếng Đức
Thập niên 2000
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
2000 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Cao Hành Kiện
(sinh 1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp (sau 1998)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Trung Quốc (1940–1998)
Có tầm cỡ thế giới, mang dấu ấn đắng cay trong tư tưởng và sự tinh tế của ngôn từ, mở ra những lối đi mới cho tiểu thuyết và nghệ thuật kịch Trung Quốc (Linh Sơn)

Linh Sơn (灵山, 1990)

Tiếng Hán
2001 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  V.S. Naipaul
(1932–2018)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Trinidad và Tobago
Hình ảnh, cứ thế mà lặng lẽ suy sụp, của văn hóa thực dân cũ, và sự suy tàn của các xóm làng châu Âu

Phố Miguel (Miguel Street, 1959); Một vùng bóng tối (An Area of Darkness, 1964);Quân du kích (Guerillas, 1975); Bí ẩn khi tới (The Enigma of Arrival, 1987)

Tiếng Anh
2002 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Imre Kertész
(1929–2016)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hungary Cho những tác phẩm đề cao trải nghiệm mong manh của cá nhân chống lại các độc đoán man rợ của lịch sử

Không số phận (Sorstalanság, 1975); Kinh cầu cho đứa bé chưa ra đời (Kaddis a meg nem született gyermekért, 1990)

Tiếng Hungary
2003 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  John Maxwell Coetzee
(sinh 1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nam Phi Là nhà phê bình chân thật và những tác phẩm có kết cấu tốt, sự xuất sắc trong phân tích, đối thoại giàu tính tư tưởng

Đợi bọn Mọi (Waiting for the Barbarians, 1980); Ô nhục (Disgrace, 1999)

Tiếng Anh
2004 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Elfriede Jelinek
(sinh 1946)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Áo Vì những tác phẩm khắc họa một thế giới tàn nhẫn của bạo lực và quy phục, của kẻ đi săn và con mồi

Tình ơi là tình (Die Liebhaberinnen, 1975), Cô gái chơi dương cầm (Die Klavierspielerin, 1983)

Tiếng Đức
2005 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Harold Pinter
(1930–2008)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh Mở ra những vực thẳm được che đậy sau những câu chuyện ba hoa, trống rỗng thường ngày và thâm nhập vào những không gian biệt lập của sự áp bức

Tiệc sinh nhật (The Birthday Party, 1957); Đi về nhà (The Homecoming, 1965); Sự phản bội (Betrayal, 1978)

Tiếng Anh
2006 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Orhan Pamuk
(sinh 1952)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thổ Nhĩ Kỳ Trong quá trình đi sâu tìm hiểu tâm hồn u uẩn, sầu muộn của thành phố quê hương, Orhan Pamuk đã phát hiện ra những biểu tượng của sự va chạm, trộn lẫn giữa nhiều nền văn hóa

Tuyết (Kar, 2002); Tên tôi là Đỏ (Benim Adım Kırmızı, 1998)

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
2007 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Doris Lessing
(1919–2013)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Zimbabwe
(sinh ở Iran)
Người viết sử thi của sự trải nghiệm phụ nữ, đầy nghi hoặc, nhiệt huyết có sức khôn ngoan, chín chắn để chinh phục nền văn minh phân hóa đến mức kỹ lưỡng

Cỏ hát (The Grass Is Singing, 1950); Cuốn sổ vàng (The Golden Notebook, 1962); Hồi ức người sống sót (Memoirs of a Suvivor, 1974)

Tiếng Anh
2008 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Jean-Marie Gustave Le Clézio
(sinh 1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Mauritius
Là tác giả của những khởi điểm mới, của cuộc phiêu lưu thi vị và là người khám phá ra một nhân loại ẩn chìm và đang bị thống ngự của nền văn minh

Biên bản (Le Procès-verbal, 1963); Sa mạc (Désert, 1980); Nhà tiên tri (Le Chercheur d'or, 1985)

Tiếng Pháp
2009 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Herta Müller
(sinh 1953)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Romania
Người, với sự tập trung, cô đọng của thơ ca và sự thẳng thắn của văn xuôi, đã miêu tả phong cảnh của mảnh đất bị tước quyền sở hữu

Vùng đất thấp (Niederungen, 1982); Herztier (1994); Giấy triệu tập (Heute wär ich mir lieber nicht begegnet, 2001)

Tiếng Đức
Thập niên 2010
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
2010 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Mario Vargas Llosa
(sinh 1936)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Peru
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha
Vì cách vạch ra những kết cấu của sức mạnh quyền lực và những hình ảnh sắc sảo về sức phản kháng, sự nổi loạn và thất bại

Thời đại anh hùng (La ciudad y los perros, 1963); Trò chuyện trong quán Cathedral (Conversación en la catedral, 1969); Chiến tranh ở ngày tận thế (The War of the End of the World, 1981); Lễ hội của loài dê (The Feast of the Goat, 2000)

Tiếng Tây Ban Nha
2011 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tomas Tranströmer
(1931–2015)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển Vì lối kể chuyện súc tích của ông đã mang chúng ta đến gần hơn với những suy nghĩ thực tại

Biển Baltic (Östersjöar, 1974); Bí mật vĩ đại (Den stora gåtan, 2004)

Tiếng Thụy Điển
2012 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Mạc Ngôn
(sinh 1955)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Trung Quốc Vì đã sáng tạo ra một thế giới huyền ảo trong sự phức tạp và rắc rối của nó, gợi nhớ tới các tác gia lừng danh khác như William FaulknerGabriel Garcia Marquez, cùng lúc tìm thấy điểm khởi đầu trong văn học cổ Trung Quốc và trong văn học truyền miệng

Cao lương đỏ (红高粱家族, 2001); Báu vật của đời (丰乳肥臀, 1995); Tửu quốc (酒国, 1993)

Tiếng Trung
2013 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Alice Munro
(sinh 1931)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Canada Bậc thầy về truyện ngắn đương đại bởi lối kể chuyện tinh tế, đặc trưng, rõ ràng và trung thành với chủ nghĩa hiện thực

Vũ điệu của những chiếc bóng hạnh phúc (Dance of the Happy Shades, mười lăm truyện, 1968); Tuyển tập truyện ngắn (Selected Stories, hai mươi chín truyện, 1996)

Tiếng Anh
2014 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Patrick Modiano
(sinh 1945)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Với nghệ thuật của ký ức, ông đã tái hiện những số phận khó nắm bắt nhất và khám phá thế giới - cuộc sống trong sự chiếm đóng

Quảng trường ngôi sao (La Place de l'Étoile, 1968); Những đại lộ vành đai (Les Boulevards de ceinture, 1972); Phố những cửa hiệu u tối (Rue des Boutiques obscures, 1978); Từ thăm thẳm lãng quên (Du plus loin de l'oubli, 1996); Ở quán cà phê của tuổi trẻ lạc lối (Dans le café de la jeunesse perdue, 2007)

Tiếng Pháp
2015 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Svetlana Alexievich
(sinh 1948)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Belarus
(sinh tại Liên Xô)
Vì lối viết phức điệu, một tượng đài tưởng niệm sự thống khổ và lòng can đảm trong thời đại của chúng ta

Chiến tranh không có một khuôn mặt phụ nữ (У войны не женское лицо, 1985); Lời nguyện cầu từ Chernobyl (Чернобыльская молитва, 1997)

Tiếng Nga
2016 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bob Dylan
(sinh 1941)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì đã tạo nên những diễn đạt thơ văn mới trong truyền thống ca nhạc Hoa Kỳ Tiếng Anh
2017 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ishiguro Kazuo
(sinh 1954)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
(sinh tại Nhật Bản)
Người, bằng những tiểu thuyết đẩy cảm xúc, đã phát hiện ra những vực thẳm phía dưới cảm xúc bay bổng kết nối chúng ta với thế giới

Mãi đừng xa tôi (Never Let Me Go, 2005)

Tiếng Anh
2018 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Olga Tokarczuk
(sinh 1962)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan Lối viết giàu sức tưởng tượng, một cảm xúc rộng khắp như cách vượt qua mọi ranh giới, coi đó như một cách/lối sống

Những chuyến bay (Bieguni, 2007); Lái máy cày qua bộ xương chết chóc (Prowadź swój pług przez kości umarłych, 2009)

Tiếng Ba Lan
2019 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Peter Handke
(sinh 1942)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Áo Vì một tác phẩm có ảnh hưởng cùng sự khéo léo về ngôn từ đã khám phá được ngoại diên và sự độc đáo của trải nghiệm làm người

Trong một đêm tối trời tôi ra khỏi ngôi nhà tịch mịch của mình (Nacht ging ich aus meinem stillen Haus, 1997)

Tiếng Đức
Thập niên 2020
Năm Ảnh Tác giả Quốc gia Lý do và tác phẩm tiêu biểu Ngôn ngữ Nguồn
2020 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Louise Glück
(1943-2023)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ Vì âm điệu đầy chất thơ không thể nhầm lẫn với vẻ đẹp đơn sơ khiến sự hiện hữu của cá nhân trở nên một điều phổ quát

Khúc khải hoàn của Achilles (The Triumph of Achilles, 1985); Ararat (1990); Hoa diên vĩ dại (The Wild Iris, 1992)

Tiếng Anh
2021 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Abdulrazak Gurnah
(sinh 1948)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tanzania
(sinh ở Zanzibar)
Vì sự nỗ lực không khoan nhượng và từ bi của ông đối với những hệ quả của chủ nghĩa thực dân và số phận của những người tị nạn trong hố sâu ngăn cách giữa các nền văn hóa và lục địa

Thiên đường (Paradise, 1994); Bên bờ biển (By the Sea, 2001); Afterlives (2020)

Tiếng Anh
2022 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Annie Ernaux
(sinh 1940)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp Vì lòng can đảm và sự nhạy bén bên trong mà bà đã khám phá ra cội rễ, sự ghẻ lạnh cùng những hạn chế của ký ức cá nhân

Một chỗ trong đời (La Place, 1984); Hồi ức thiếu nữ (Mémoire de fille, 2016)

Tiếng Pháp
2023 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Jon Fosse
(sinh 1959)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Na Uy Những vở kịch và áng văn xuôi sáng tạo đã lên tiếng cho những điều không thể nói thành lời

Thất thư I - VII (Septologien I - VII, bảy tập, 2019 - 2021)

Tiếng Na Uy

Thống kê theo ngôn ngữ Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học

Tiếng Anh
29
Tiếng Pháp
16
Tiếng Đức
14
Tiếng Tây Ban Nha
11
Tiếng Thụy Điển
7
Tiếng Ý
6
Tiếng Nga
6
Tiếng Ba Lan
5
Tiếng Na Uy
4
Tiếng Đan Mạch
3
Tiếng Nhật, tiếng Hy Lạp, tiếng Hán
2
Tiếng Ả Rập, tiếng Bengal, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Hungary,
tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Séc, tiếng Yiddish, tiếng Hebrew,
tiếng Serbia-Croatia, tiếng Iceland, tiếng Provençal, tiếng Phần Lan
1

Thống kê theo quốc gia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học

Quốc gia Số giải
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Pháp 16
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hoa Kỳ 13
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Anh 13
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đức 9
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Điển 8
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ba Lan 6
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tây Ban Nha 6
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ý 6
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ireland 4
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Na Uy 4
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nga/Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Liên Xô 4
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Đan Mạch 3
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Áo 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Chile 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hy Lạp 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nhật Bản 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nam Phi 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thụy Sĩ 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Úc 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Belarus 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bỉ 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bulgaria 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Canada 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Trung Quốc 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Colombia 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tiệp Khắc 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ai Cập 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Phần Lan 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Guatemala 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Hungary 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Iceland 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Ấn Độ 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Israel 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Mauritius 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  México 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nigeria 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Peru 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Bồ Đào Nha 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  România 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Saint Lucia 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Tanzania 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Thổ Nhĩ Kỳ 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn Học: Danh sách, Thống kê theo ngôn ngữ, Thống kê theo quốc gia  Nam Tư 1
Không quốc tịch 1

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn HọcThống kê theo ngôn ngữ Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn HọcThống kê theo quốc gia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn HọcDanh Sách Người Đoạt Giải Nobel Văn HọcAlfred NobelGiải NobelGiải Nobel Hòa bìnhGiải Nobel Sinh lý học hoặc Y họcGiải Nobel Văn họcGiải Nobel Vật lýGiải Nobel hóa họcKrona Thụy ĐiểnQuỹ NobelStockholmSully PrudhommeTiếng Thụy ĐiểnViện Hàn lâm Thụy Điển

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đà NẵngTrận Bạch Đằng (938)Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022EFL ChampionshipKiên GiangSự kiện Thiên An MônThiếu nữ bên hoa huệUEFA Champions LeagueGiải vô địch bóng đá châu ÂuMassage kích dụcMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamChâu MỹTrần Quốc TỏQuốc hội Việt NamThừa Thiên HuếNhà Tây SơnLâm ĐồngNew ZealandIranVĩnh PhúcLionel MessiTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVladimir Vladimirovich PutinMã QRLưới thức ănPhổ NghiLê DuẩnTập đoàn VingroupIllit (nhóm nhạc)Bảy hoàng tử của Địa ngụcNguyễn Văn LongNgày AnzacĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCSố chính phươngĐại dươngKim LânĐài LoanNghiệp vụ thị trường mởThích-ca Mâu-niPhan Văn GiangThanh Hải (nhà thơ)Phan Đình GiótDiego GiustozziLý SơnChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamHòa BìnhThái NguyênLGBTBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTriệu Lộ TưLưu Quang VũSơn Tùng M-TPMỹ TâmKhí hậu Châu Nam CựcViệt NamDương Tử (diễn viên)Chu vi hình trònBóng đáLandmark 81Quốc gia Việt NamLê Minh HưngVụ án cầu Chương DươngĐền HùngDanh từHồ Văn ÝĐứcBậc dinh dưỡngMùi cỏ cháyNgày Quốc tế Lao độngTây Bắc BộHIVĐài Á Châu Tự DoNguyễn Vân ChiThanh gươm diệt quỷThành phố Hồ Chí MinhLịch sửHiệp định Paris 1973🡆 More