Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý

Giải Nobel Vật lý (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.

bài viết danh sách Wiki

Đây là một trong năm giải thưởng Nobel được thành lập bởi di chúc năm 1895 của Alfred Nobel (mất năm 1896), dành cho những đóng góp nổi bật trong lĩnh vực vật lý học. Theo lời của Nobel trong di chúc, Giải thưởng Nobel được quản lý bởi Quỹ Nobel và được trao bởi ủy ban gồm năm thành viên được lựa chọn từ Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. Giải Nobel Vật lý lần đầu tiên được trao cho Wilhelm Conrad Röntgen, người Đức. Mỗi người đoạt giải Nobel đều nhận được huy chương Nobel, bằng chứng nhận và một khoản tiền. Mức tiền thưởng đã được thay đổi trong suốt những năm qua. Năm 1901, Wilhelm Conrad Röntgen nhận được khoản tiền 150.782 krona, tương đương với mức tiền 7.731.004 krona vào tháng 12 năm 2007.

Giải Nobel Vật lý
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý
Tổ chức trao giải Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển
(Kungliga Vetenskapsakademien)
Trao giải lần đầu 1901
Giải thưởng năm 2021 Hoa Kỳ Nhật Bản Syukuro Manabe
Đức Klaus Hasselmann
Ý Giorgio Parisi
Website nobel prizes - physical

Năm 2017, Giải Nobel vật lý được trao cho 3 nhà khoa học người Mỹ: Rainer Weiss, Barry BarishKip Thorne cho đóng góp quyết định đối với LIGOquan sát sóng hấp dẫn. Lễ trao giải thưởng được tổ chức tại Stockholm vào ngày 10 tháng 10, nhân dịp kỉ niệm ngày mất của Nobel.

John Bardeen là người duy nhất đoạt hai giải Nobel Vật lý vào năm 1956 và 1972. Marie Curie là người phụ nữ duy nhất đoạt hai giải Nobel trong hai lĩnh vực khác nhau: Giải Nobel Vật lý năm 1903 và Giải Nobel Hóa học năm 1911. William Lawrence Bragg là người đoạt giải Nobel trẻ nhất từ trước tới nay: ở tuổi 25. Có bốn người phụ nữ đoạt giải thưởng này là: Marie Curie (1903), Maria Goeppert-Mayer (1963), Donna Strickland (2018) và Andrea Ghez (2020). Tới năm 2020, Giải Nobel Vật lý đã được trao 114 lần cho 216 cá nhân. Có 6 lần Giải Nobel không được tổ chức là: 1916, 1931, 1934, 1940–1942.

Các danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý

Danh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý

Thập niên 1900

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1901
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Wilhelm Conrad Röntgen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Khám phá ra tia X
1902
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Hendrik Lorentz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan Đóng góp cho từ học
Phát hiện ra Hiệu ứng Zeeman (tách vạch phổ dưới tác dụng của từ trường)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Pieter Zeeman
1903
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Henri Becquerel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Phát hiện và nghiên cứu về hiện tượng phóng xạ tự nhiên
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Pierre Curie Nghiên cứu về hiện tượng phóng xạ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Maria Skłodowska-Curie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ba Lan

1904
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nam tước Rayleigh Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Nghiên cứu về mật độ các khí lý tưởng nặng, tìm ra khí Agon
1905
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Philipp Eduard Anton von Lenard Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức (sinh ra ở Pressburg, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Hungary) Nghiên cứu về ống chùm ca-tốt
1906
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Joseph John Thomson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm về quá trình dẫn điện trong chất khí
1907
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Albert Abraham Michelson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Strzelno, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Phổ) Chế tạo dụng cụ quang học chính xác, thực hiện Thí nghiệm Michelson-Morley
1908
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gabriel Lippmann Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp (sinh ra ở Hollerich, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Luxembourg) Tạo hình ảnh màu bằng phương pháp giao thoa, chế tạo các tấm phim Lippmann
1909
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Karl Ferdinand Braun Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Nghiên cứu tiên phong về radio
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Guglielmo Marconi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ý

Thập niên 1910

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1910
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Johannes Diderik van der Waals Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan Phương trình trạng thái của chất khíchất lỏng
1911
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Wilhelm Wien Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Tìm ra định luật bức xạ nhiệt (Định luật dịch chuyển Wien)
1912
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nils Gustaf Dalén Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Điển Phát minh van mặt trời dùng trong việc thắp sáng các hải đăng và phao trên biển
1913
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Heike Kamerlingh Onnes Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan Nghiên cứu tính chất của vật chất tại nhiệt độ cực thấp dẫn đến việc tạo ra heli lỏng
1914
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Max von Laue Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Phát hiện ra hiện tượng nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
1915
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
William Henry Bragg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Chế tạo dụng cụ phân tích cấu trúc tinh thể bằng tia X
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
William Lawrence Bragg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh (sinh ra ở Adelaide, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Úc)
1916 (Không trao giải bởi vì Thế chiến I)
1917
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Charles Glover Barkla Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Tìm ra bức xạ tia X đặc trưng của các nguyên tố
1918
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Max Planck Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Đề xuất lý thuyết lượng tử năng lượng
1919
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Johannes Stark Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Tìm ra Hiệu ứng Doppler (tách vạch phổ dưới tác dụng của điện trường)

Thập niên 1920

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1920
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Charles Edouard Guillaume Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ Tìm ra hợp kim thépniken
1921
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Albert Einstein Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức (sinh ra ở Ulm)

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ

Nghiên cứu về hiệu ứng quang điện và đóng góp khác cho Vật lý lý thuyết
1922
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Niels Bohr Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đan Mạch Nghiên cứu về cấu trúc nguyên tử và các mức năng lượng gián đoạn của nguyên tử
1923
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Robert Andrews Millikan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Đo chính xác điện tích điện tử và nghiên cứu về hiệu ứng quang điện
1924
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Manne Siegbahn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Điển Nghiên cứu trong lĩnh vực phổ học tia X
1925
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
James Franck Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Nghiên cứu ảnh hưởng của điện tử lên nguyên tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gustav Ludwig Hertz
1926
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Jean Baptiste Perrin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Nghiên cứu về tính gián đoạn của vật chất và đặc biệt là tìm ra cân bằng ngưng tụ
1927
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Arthur Compton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra hiệu ứng Compton
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Charles Thomson Rees Wilson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Nghiên cứu trong chế tạo buồng mây và quan sát hạt năng lượng cao
1928
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Owen Willans Richardson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Tìm ra Định luật Richardson về phát xạ điện tử
1929
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Louis de Broglie Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Đề ra Giả thuyết de Broglie về lưỡng tính sóng-hạt của điện tử

Thập niên 1930

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1930
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Chandrasekhara Venkata Raman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ấn Độ (Raj thuộc Anh) Tìm ra hiệu ứng Raman
1931 (Không trao giải)
1932
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Werner Heisenberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức Đưa ra Nguyên lý bất định Heisenberg xây dựng cơ học lượng tử và nhờ đó tìm ra các dạng thù hình của hiđrô
1933
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Erwin Schrödinger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Áo Tìm ra một cách biểu diễn mới cho lý thuyết nguyên tử, đóng góp cho cơ học lượng tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Paul Dirac Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh
1934 (Không trao giải)
1935
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
James Chadwick Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Tìm ra neutron.
1936
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Victor Francis Hess Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Áo Tìm ra tia vũ trụ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Carl David Anderson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra positron
1937
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Clinton Davisson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra tán xạ điện tử trên tinh thể bằng thực nghiệm, chứng minh cho lý thuyết về lưỡng tính sóng-hạt
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
George Paget Thomson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh
1938
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Enrico Fermi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ý Chứng minh sự tồn tại của các nguyên tố phóng xạ mới nhờ chiếu xạ neutron và nghiên cứu về phản ứng hạt nhân sinh ra do neutron chậm
1939
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ernest Lawrence Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh và phát triển máy gia tốc cyclotron dẫn đến việc tạo ra nguyên tố phóng xạ nhân tạo

Thập niên 1940

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1940 (Không trao giải do Thế chiến II)
1941
1942
1943
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Otto Stern Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Sohrau, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Phát triển phương pháp chùm phân tử và tìm ra mô men từ của proton
1944
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Isidor Isaac Rabi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Rymanów, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Áo-Hung, hiện nay là Ba Lan) Nghiên cứu tính chất từ của hạt nhân nguyên tử bằng phương pháp cộng hưởng
1945
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Wolfgang Pauli Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Áo Đề ra nguyên lý loại trừ Pauli
1946
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Percy Williams Bridgman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh ra dụng cụ đo áp suất cao và các phát hiện trong lĩnh vực Vật lý áp suất cao
1947
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Edward Victor Appleton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Nghiên cứu Vật lý của tầng trên khí quyển và đặc biệt là tìm ra lớp Appleton
1948
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Patrick Maynard Stuart Blackett Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Phát triển phương pháp buồng mây Wilson trong nghiên cứu Vật lý hạt nhânbức xạ vũ trụ
1949
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Yukawa Hideki Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Tiên đoán về sự tồn tại của hạt meson trên cơ sở lý thuyết về các lực hạt nhân

Thập niên 1950

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1950
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Cecil Frank Powell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Phát triển phương pháp chụp ảnh hạt nhân để nghiên cứu hạt nhân và các nghiên cứu về hạt meson thu được từ phương pháp này
1951
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Cockcroft Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Tiên phong trong nghiên cứu biến tố hạt nhân bằng các hạt nguyên tử được gia tốc nhân tạo
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ernest Walton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ireland
1952
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Felix Bloch Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ

Phát triển các phương pháp mới đo chính xác từ hạt nhân và các khám phá có liên quan
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Edward Mills Purcell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1953
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Frits Zernike Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan Phát triển phương pháp tương phản pha, đặc biệt là phát minh ra kính hiển vi tương phản pha
1954
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Max Born Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức (sinh ra ở Breslau, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức)

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

Nghiên cứu cơ bản về cơ học lượng tử đặc biệt là đề xuất biểu diễn thống kê của hàm sóng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Walther Bothe Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Tìm ra phương pháp trùng phùng và các khám phá có liên quan
1955
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Willis Eugene Lamb Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát hiên cấu trúc tinh tế của quang phổ hydrogen
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Polykarp Kusch Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Blankenburg, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Xác định chính xác mô men từ của điện tử
1956
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
William Bradford Shockley Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở London, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh) Nghiên cứu về chất bán dẫn và tìm ra hiệu ứng transistor
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Bardeen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Walter Brattain
1957
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Dương Chấn Ninh Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Trung Hoa Dân quốc Nghiên cứu về tính chẵn lẻ dẫn đến các khám phá quan trọng liên quan đến các hạt cơ bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Lý Chính Đạo
1958
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Pavel Alekseyevich Cherenkov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Liên Xô Tìm ra và giải thích hiệu ứng Cherenkov
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ilya Mikhailovich Frank
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Igor Yevgenyevich Tamm
1959
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Emilio Gino Segrè Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Tivoli, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Ý) Tìm ra phản proton
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Owen Chamberlain Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Thập niên 1960

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1960
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Donald Arthur Glaser Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh ra buồng bọt
1961
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Robert Hofstadter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tiên phong trong nghiên cứu về tán xạ điện tử trong hạt nhân và các khám phá liên quan đến cấu trúc của các nucleon
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Rudolf Ludwig Mössbauer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Nghiên cứu về hấp thụ cộng hưởng tia gammahiệu ứng Mossbauer
1962
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Lev Davidovich Landau Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Liên Xô Tiên phong trong nghiên cứu lý thuyết chất rắn đặc biệt là heli lỏng
1963
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Eugene Paul Wigner Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Budapest, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Hungary) Đóng góp vào lý thuyết hạt nhân nguyên tử và các hạt cơ bản đặc biệt là tìm ra và ứng dụng các nguyên lý đối xứng cơ bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Maria Goeppert-Mayer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Kattowitz, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Đề ra lý thuyết cấu trúc hạt nhân dạng lớp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
J. Hans D. Jensen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức
1964
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nicolay Gennadiyevich Basov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Liên Xô Nghiên cứu cơ bản trong lĩnh vực điện lượng tử dẫn đến việc chế tạo các máy tạo dao động và máy khuếch đại dựa trên nguyên lý maser-laser
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Charles Townes Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1965
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Tomonaga Shinichirō Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Nghiên cứu cơ bản về điện động học lượng tửVật lý hạt cơ bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Julian Schwinger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Richard Feynman
1966
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Alfred Kastler Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Tìm ra và sử dụng các phương pháp quang học để nghiên cứu cộng hưởng Hertz trong nguyên tử
1967
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Hans Bethe Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Strasbourg, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Đóng góp cho lý thuyết phản ứng hạt nhân đặc biệt là các khám phá liên quan đến quá trình tạo năng lượng ở các vì sao
1968
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Luis Alvarez Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Đóng góp vào Vật lý hạt cơ bản, tìm ra các trạng thái cộng hưởng góp phần phát triển kỹ thuật sử dụng buồng bọt hydrogen và phân tích dữ liệu
1969
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Murray Gell-Mann Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Đóng góp và khám phá liên quan đến phân loại các hạt cơ bản và tương tác giữa chúng

Thập niên 1970

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1970
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Hannes Alfvén Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Điển Đóng góp trong việc nghiên cứu từ thủy động lực học dẫn đến các ứng dụng quan trọng trong Vật lý plasma
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Louis Eugène Félix Néel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Nghiên cứu cơ bản và khám phá những tính chất sắt từ và phản sắt từ dẫn đến các ứng dụng quan trọng trong Vật lý chất rắn
1971
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gábor Dénes Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh (sinh ra ở Budapest, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Hungary) Tìm ra và phát triển phương pháp chụp ảnh ba chiều
1972
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Bardeen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu lý thuyết siêu dẫn, thường được gọi là lý thuyết BCS
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Leon Neil Cooper
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Robert Schrieffer
1973
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Esaki Leo Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Chứng minh bằng thực nghiệm hiệu ứng đường ngầm trong bán dẫnsiêu dẫn
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ivar Giaever Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Na Uy

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Brian David Josephson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Tiên đoán lý thuyết về tính chất của các dòng siêu dẫn, đặc biệt là hiệu ứng Josephson
1974 Martin Ryle Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Nghiên cứu tiên phong trong lĩnh vực Vật lý thiên văn vô tuyến, Ryle cho những quan sát và phát minh, Hewish cho vai trò quyết định trong việc tìm ra các pulsar
Antony Hewish
1975
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Aage Niels Bohr Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đan Mạch Tìm ra mối liên hệ giữa chuyển động tập thể và chuyển động các đơn hạt trong hạt nhân nguyên tử, dẫn đến việc phát triển lý thuyết về cấu trúc hạt nhân nguyên tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ben Roy Mottelson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đan Mạch (sinh ra ở Chicago, Ilinois, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Leo James Rainwater Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1976
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Burton Richter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra hạt J/Psi
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Đinh Triệu Trung
1977
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Philip Warren Anderson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu lý thuyết về cấu trúc điện tử của các hệ từ hỗn loạn
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Neville Francis Mott Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Hasbrouck van Vleck Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1978
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Pyotr Leonidovich Kapitsa Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Liên Xô Nghiên cứu và phát minh trong lĩnh vực Vật lý nhiệt độ thấp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Arno Allan Penzias Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Munich, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Tìm ra bức xạ phông vi sóng vũ trụ (CMB)
Tập tin:Wilson penzias200.jpg
Robert Woodrow Wilson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1979
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Sheldon Lee Glashow Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu lý thuyết thống nhất tương tác yếu và tương tác điện tử giữa các hạt cơ bản, tiên đoán sự tồn tại của dòng trung hòa yếu
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Abdus Salam Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pakistan (sinh ra ở Jhang, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ấn Độ thuộc Anh)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Steven Weinberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Thập niên 1980

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1980
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
James Cronin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra sự vi phạm các nguyên lý đối xứng cơ bản trong phân rã K-meson
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Val Logsdon Fitch
1981
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nicolaas Bloembergen
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Phát triển phương pháp phổ kế laser
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Arthur Leonard Schawlow Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Kai Siegbahn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Điển Phát triển phổ điện tử độ phân giải cao
1982 Kenneth G. Wilson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Xây dựng lý thuyết về các hiện tượng tới hạn liên quan đến chuyển pha
1983
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Subrahmanyan Chandrasekhar Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Lahore, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ấn Độ thuộc Anh) Nghiên cứu lý thuyết về tiến hóa của các vì sao, đề ra giới hạn Chandrasekhar
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
William Alfred Fowler Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm các phản ứng hạt nhân và sự hình thành các nguyên tố hóa học trong vũ trụ
1984
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Carlo Rubbia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ý Đóng góp quyết định trong thí nghiệm tìm ra các hạt W, Z truyền tương tác yếu
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Simon van der Meer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan
1985
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Klaus von Klitzing Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Phát hiện ra hiệu ứng Hall lượng tử
1986 Ernst Ruska Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Nghiên cứu cơ bản về quang điện tử, thiết kế kính hiển vi điện tử đầu tiên
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gerd Binnig Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Thiết kế hiển vi quyét sử dụng hiệu ứng đường ngầm
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Heinrich Rohrer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ
1987
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Johannes Georg Bednorz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Tìm ra hiện tượng siêu dẫn trong vật liệu gốm
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Karl Alexander Müller Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ
1988
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Leon M. Lederman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phương pháp chùm neutrino và cấu trúc kép của lepton thông qua việc tìm ra muon neutrino
Melvin Schwartz
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Jack Steinberger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Bad Kissingen, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý Đức)
1989
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Norman Foster Ramsey Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh ra phương pháp trường dao động sử dụng trong maser hydrogen và đồng hồ nguyên tử
Hans Georg Dehmelt Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Tây Đức Phát triển kỹ thuật bẫy ion bằng từ trường
Wolfgang Paul Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Görlitz, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức)

Thập niên 1990

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
1990
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Jerome Isaac Friedman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu tán xạ không đàn hồi của điện tử lên proton và neutron giúp phát triển mô hình quark
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Henry Way Kendall
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Richard E. Taylor Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Canada
1991
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Pierre-Gilles de Gennes Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Phương pháp nghiên cứu các hiện tượng trật tự trong các hệ đơn giản được khái quát hóa cho các hệ phức tạp, đặc biệt trong tinh thể lỏngpolyme
1992
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Georges Charpak Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp (sinh ra tại Dąbrowica, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ba Lan) Phát triển các máy dò hạt, đặc biệt là buồng đa dây tỷ lệ
1993
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Russell Alan Hulse Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát hiện ra một loại pulsar mới giúp nghiên cứu về trường hấp dẫn
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Joseph Hooton Taylor, Jr.
1994
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Bertram Brockhouse Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Canada Phát triển phương pháp phổ ký neutron
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Clifford Glenwood Shull Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát triển kỹ thuật nhiễu xạ neutron
1995
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Martin Lewis Perl Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra tau lepton
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Frederick Reines Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Thu được neutrino
1996
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
David Morris Lee Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra tính siêu chảy của helium-3
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Douglas Dean Osheroff
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Robert Coleman Richardson
1997
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Châu Lệ Văn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát triển phương pháp làm lạnh và bẫy nguyên tử bằng laser
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Claude Cohen-Tannoudji Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp (sinh ra ở Constantine, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Algérie thuộc Pháp)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
William Daniel Phillips Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
1998
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Robert B. Laughlin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra hiệu ứng Hall lượng tử phân số như là một khởi đầu cho một loại chất lỏng lượng tử mới với các yếu tố điện tích không nguyên (1/3, 1/5,...)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Horst Ludwig Störmer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Thôi Kì Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Hà Nam, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Trung Hoa Dân Quốc)
1999
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gerard 't Hooft Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan Làm sáng tỏ cấu trúc lượng tử của tương tác điện yếu trong Vật lý
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Martinus J.G. Veltman

Thập niên 2000

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
2000
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Zhores Ivanovich Alferov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nga Phát triển cấu trúc không đồng nhất bán dẫn được dùng trong quang điện tử tốc độ cao
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Herbert Kroemer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Jack St. Clair Kilby Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh ra mạch tích hợp
2001
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Eric Allin Cornell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Thực hiện được ngưng tụ Bose-Einstein
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Carl Wieman
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Wolfgang Ketterle Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
2002
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Raymond Davis Jr. Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Đóng góp trong Vật lý thiên văn, đặc biệt là việc dò các neutrino vũ trụ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Koshiba Masatoshi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Riccardo Giacconi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

(sinh ra ở Genoa, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Ý)

Đóng góp trong Vật lý thiên văn và tìm ra nguồn tia X vũ trụ
2003
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Alexei Alexeevich Abrikosov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nga

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Phát triển lý thuyết siêu dẫnsiêu lỏng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Vitalij Ginzburg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nga
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Anthony James Leggett Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

2004
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
David Gross Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Tìm ra bậc tự do tiệm cận trong tương tác mạnh
Hugh David Politzer
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Frank Wilczek
2005
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Roy Jay Glauber Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Đóng góp cho lý thuyết lượng tử quang học
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Lewis Hall Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát triển phương pháp phổ kế bằng laser, đặc biệt là kỹ thuật xung răng lược
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Theodor W. Hänsch Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
2006
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John C. Mather Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát hiện về tính bất đẳng hướng của bức xạ phông nền vũ trụ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
George F. Smoot
2007
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Albert Fert Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Khám phá ra hiệu ứng Từ điện trở khổng lồ, được dùng trong công nghệ đọc đĩa cứng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Peter Grünberg Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
2008
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nambu Yōichirō Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Tokyo, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản) Phát hiện cơ chế "phá vỡ đối xứng tự phát" trong Vật lý á nguyên tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Kobayashi Makoto Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Phát hiện nguồn gốc phá vỡ tính đối xứng liên quan đến việc dự đoán sự tồn tại của ít nhất ba nhóm hạt quark trong tự nhiên
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Masukawa Toshihide
2009
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Cao Côn Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

(sinh ra ở Thượng Hải, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Trung Hoa Dân Quốc)

"Vì những thành tựu đột phá trong việc truyền ánh sáng trong sợi quang cho ngành thông tin quang"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Willard S. Boyle Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Phát minh ra mạch bán dẫn ảnh - bộ cảm biến CCD
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
George E. Smith

Thập niên 2010

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
2010
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Andre Geim Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hà Lan

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

(sinh ra ở Sochi, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Liên Xô)

Tách lớp Graphene từ than chì để mở ra hướng nghiên cứu mang tính đột phá về ứng dụng của Graphene vào điện tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Konstantin Novoselov Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nga

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

2011
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Saul Perlmutter Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Nghiên cứu về siêu tân tinh loại Ia để khám phá vũ trụ đang mở rộng với tốc độ gia tăng không ngừng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Brian P. Schmidt Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Úc (sinh ra ở Missoula, Montana, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Adam Riess Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
2012
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Serge Haroche Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp Nghiên cứu về quang học lượng tử
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
David J. Wineland Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
2013
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
François Englert Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Bỉ Khám phá lý thuyết về cơ chế tìm hiểu nguồn gốc khối lượng của các hạt hạ nguyên tử.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Peter Higgs Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh
2014
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Akasaki Isamu Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Cho phát minh ra LED lam hữu hiệu giúp tạo ra những nguồn ánh sáng trắng tiết kiệm năng lượng và đủ sáng.
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Amano Hiroshi
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Nakamura Shuji Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Ikata, Ehime, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản)
2015
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Kajita Takaaki Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản Khám phá neutrino dao động và chứng tỏ chúng có khối lượng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Arthur B. McDonald Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Canada
2016
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
David J. Thouless Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh Khám phá về mặt lý thuyết của họ của hiện tượng chuyển pha tô pô và pha tô pô ở vật chất
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
F. Duncan M. Haldane Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Slovenia

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John M. Kosterlitz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Aberdeen, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh)
2017
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Rainer Weiss Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ (sinh ra ở Berlin, Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức) Cho những đóng góp quyết định của họ đối với LIGO và quan sát sóng hấp dẫn
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Barry Barish Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Kip Thorne
2018
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Arthur Ashkin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ Cho những sáng chế đột phá trong lĩnh vực vật lý laser
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Gérard Mourou Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Donna Strickland Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Canada
2019
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
James Peebles Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Canada

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

"Những phát hiện mang tính lý thuyết về vũ trụ học vật lý"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Michel Mayor Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Thụy Sĩ Phát hiện hành tinh 51 Pegasi b ngoài Hệ Mặt Trời có quỹ đạo quay quanh một ngôi sao cùng loại với Mặt Trời
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Didier Queloz

Thập niên 2020

Năm
Hình
Tên
Quốc gia
Công trình nhận giải
Chú thích
2020
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Roger Penrose Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Vương quốc Anh "cho chứng minh sự hình thành của lỗ đen là một hệ quả tất yếu của thuyết tương đối tổng quát"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Reinhard Genzel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức "cho khám phá một vật thể nén đặc siêu khối lượng ở trung tâm của thiên hà chúng ta"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Andrea Ghez Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
2021
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Manabe Syukuro Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Nhật Bản

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ

"cho thiết lập mô hình vật lý của hệ thống khí hậu Trái Đất, định lượng sự thay đổi và dự đoán sự ấm lên toàn cầu một cách tin cậy"
Klaus Hasselmann Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Đức
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Giorgio Parisi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Ý "cho khám phá mối liên hệ tác động lẫn nhau giữa các thăng giáng và mất trật tự trong các hệ vật lý từ cấp nguyên tử đến hành tinh."
2022
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Anton Zeilinger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Úc "Hoàn thành thực nghiệm chứng minh tính chất ngẫu nhiên của lượng tử, Chứng minh thành công vũ trụ là không có tính thực tại và không có tính địa phương"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
John Clauser Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Alain Aspect Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp
2023
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Anne L'Huillier Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp "Nghiên cứu liên quan đến hạt electron bên trong nguyên tử và phân tử"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý 
Ferenc Krausz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Hungary

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Áo

Pierre Agostini Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật Lý  Pháp

Chú thích

Xem thêm

Bài viết

Liên kết ngoài

Tags:

Các danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật LýDanh sách Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật LýDanh Sách Người Đoạt Giải Nobel Vật LýAlfred NobelGiải Nobel Vật lýKrona Thụy ĐiểnQuỹ NobelTiếng Thụy ĐiểnViện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy ĐiểnWilhelm Röntgen

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiBill GatesMyanmarAn Dương VươngPiBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamMông CổNhà HồDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaNữ hoàng nước mắtMã MorseTF EntertainmentTrung QuốcKhối lượng riêngKaijuu 8-gouQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamCạnh tranh giữa Arsenal F.C. và Chelsea F.C.Thái NguyênThanh HóaNhà máy thủy điện Hòa BìnhLương Tam QuangHồi giáoTư tưởng Hồ Chí MinhTrần Thanh MẫnTrần Tuấn AnhBảo tồn động vật hoang dãNhà giả kim (tiểu thuyết)GMMTVFakerThám tử lừng danh ConanBộ Công an (Việt Nam)Mắt biếc (phim)Nguyễn Thúc Thùy TiênHệ Mặt TrờiGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Phú ThọQuảng NamKhánh HòaIsraelAbraham LincolnNhã nhạc cung đình HuếNguyễn Khoa ĐiềmChiến dịch Tây NguyênNgân HàMặt TrờiTrần Nhân TôngInter MilanSông HồngÔ nhiễm không khíLê Minh KhuêHà LanDân số thế giớiDầu mỏAcetonViệt Nam hóa chiến tranhTrường Đại học Kinh tế Quốc dânChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Nguyễn Thị BìnhLiverpool F.C.Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Hoa hồngTrái ĐấtVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtQuốc kỳ Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)EthanolCách mạng Công nghiệpAi là triệu phúKhông gia đìnhMinh Lan TruyệnCúp bóng đá U-23 châu ÁHồng KôngGái gọiẢ Rập Xê ÚtTài xỉuThế vận hội Mùa hè 2024🡆 More