Kết quả tìm kiếm Tiếng Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Tiếng Thụy Điển (svenska [²svɛnːska]) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu… |
Wiki tiếng Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: svenskspråkiga Wikipedia) là phiên bản tiếng Thụy Điển của Wiki Tiếng Việt. Nó có 1.000.000 bài vào ngày 15 tháng… |
Tiếng Thụy Điển cổ (tiếng Thụy Điển hiện đại: fornsvenska) là tên chung của 2 phiên bản tiếng Thụy Điển được nói vào khoảng thời Trung Cổ: tiến Thụy Điển… |
Krona Thụy Điển (kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương… |
Trường hợp được xác nhận đầu tiên về đại dịch COVID-19 tại Thụy Điển được công bố vào ngày 31 tháng 1 năm 2020, khi một phụ nữ trở về từ Vũ Hán có kết… |
Phần Lan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thụy Điển) Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomi, tiếng Thụy Điển: Finland), tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken… |
tưởng chừng như không liên quan đến nghệ thuật của nhà hóa học người Thụy Điển Alfred Nobel. Vở kịch này có điểm xuất phát rất kỳ lạ. Nobel rất khinh… |
Đảng Nhân dân Thụy Điển Phần Lan (tiếng Thụy Điển: Svenska folkpartiet i Finland (SFP); tiếng Phần Lan: Suomen ruotsalainen kansanpuolue (RKP)) là một… |
Chó Vallhund Thụy Điển, (tiếng Anh: Swedish Vallhund, tiếng Thụy Điển: Västgötaspets), là một giống chó có nguồn gốc từ Thụy Điển. Cái tên Vallhund khi… |
One Piece (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) cập ngày 2 tháng 4 năm 2009. ^ “One Piece 1: Äventyret börjar” (bằng tiếng Thụy Điển). Bonnier Carlsen. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2009. Truy cập… |
AC Milan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) trở lại đỉnh cao của bóng đá Ý, đứng đầu là bộ ba Gre-No-Li người Thụy Điển nổi tiếng Gunnar Gren, Gunnar Nordahl và Nils Liedholm. Đây là một trong những… |
Bò Polled Thụy Điển, (tiếng Thụy Điển: Svensk Kullig Boskap), thường được biết đến với cái tên viết tắt là SKB, là một giống bò của Thụy Điển. Giống bò… |
Vịt lam Thụy Điển (Swedish Blue), tiếng Thụy Điển: Svensk blå anka là giống vịt thuần chủng của Thụy Điển. Nó xuất hiện trong thế kỷ XIX ở Pomerania sau… |
Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng… |
Hiệp hội bóng đá Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Svenska Fotbollförbundet) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Thụy Điển. Hiệp hội quản lý… |
Người Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: svenskar) là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia… |
Giải Nobel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thụy Điển) Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (phát âm tiếng Thụy Điển: [noˈbɛl], tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng… |
Bò Friesian Thụy Điển, (tiếng Thụy Điển: 'Svensk Låglandsboskap', thường viết tắt là SLB), là một giống bò sữa của Thụy Điển. Giống bò này được thành lập… |
Eurovision Song Contest 2024 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Thụy Điển (sv)) thi dự kiến sẽ diễn ra tại nhà thi đấu Malmö Arena ở thành phố Malmö, Thụy Điển, sau chiến thắng của quốc gia này tại cuộc thi năm 2023 với ca khúc "Tattoo"… |