Kết quả tìm kiếm Quảng Đông Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quảng+Đông", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quảng Đông (tiếng Trung: 广东; pinyin: Guǎngdōng) là một tỉnh phía Nam Trung Quốc, nằm ven bờ Biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh… |
Tiếng Quảng Đông (Tiếng Trung: 广东话; phồn thể: 廣東話; Hán-Việt: Quảng Đông thoại), còn gọi là Việt ngữ (Tiếng Trung: 粤语; phồn thể: 粵語), là một nhánh chính của tiếng… |
Quảng Đông Thập hổ (tiếng Trung Quốc: 廣東十虎) hay Mười con hổ thành Quảng Đông (Ten Tigers of Canton) đề cập đến giai thoại một nhóm gồm mười võ sư đến từ… |
tiếng Việt ở văn bản làm việc giữa giới chức hai nước. Năm 2018, Quảng Tây là tỉnh đông thứ mười một về số dân, đứng thứ mười tám về kinh tế Trung Quốc… |
hải vịnh Bắc Bộ tỉnh Quảng Tây và địa cấp thị Trạm Giang tỉnh Quảng Đông. Quận Thương Ngô Quận Thương Ngô gồm có 10 huyện: Quảng Tín (廣信), Tạ Mộc (謝沐)… |
Tiếng Quảng Đông thường được coi là một phương ngữ của tiếng phổ thông Trung Quốc tuy nhiên ngữ pháp tiếng Quảng Đông không hoàn toàn tương đồng với tiếng… |
Người Quảng Phủ, hoặc gọi người Quảng Đông, nhánh dân tộc Quảng Phủ, là chỉ cư dân người Hán sử dụng tiếng địa phương Quảng Đông ở khu vực phủ Quảng Châu… |
Hồng Kông (thể loại Biển Đông) sông Châu Giang, phía đông eo biển Linh Đinh Dương, phía bắc giáp sông Thâm Quyến và thành phố Thâm Quyến của tỉnh Quảng Đông thuộc vùng Hoa Nam Trung… |
Câu lạc bộ bóng đá Quảng Đông Nhật Chi Tuyền (Trung văn Tiếng Trung: 广东日之泉; Trung văn phồn thể:廣東日之泉, pinyin: Guǎngdōng Rìzhīquán) là một câu lạc bộ bóng… |
Quảng Đông Tứ đại trạng sư (tiếng Trung: 廣東四大狀師) là danh xưng trong giai thoại dân gian Trung Hoa dùng để chỉ 4 trạng sư nổi tiếng nhất tỉnh Quảng Đông… |
nhánh Ngô (74 triệu, ví dụ tiếng Thượng Hải), và nhánh Quảng Đông (68 triệu, ví dụ tiếng Quảng Châu). Các nhánh này không thể thông hiểu lẫn nhau, và… |
Triệu Đà (Tiếng Trung: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt, án ngữ tại Quảng Đông và miền bắc Việt Nam. Ông vốn là người Hoa, quê ở huyện Chân Định (真定)… |
phanh: Gwong2zau1, Yale: Gwóngjaū) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc. Nằm trên sông Châu Giang, thành phố… |
Thông Pà Cò (đổi hướng từ Thông Quảng Đông) Thông Pà Cò hay còn gọi là Thông Quảng Đông (danh pháp hai phần: Pinus kwangtungensis) là một loài cây thuộc chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus), họ… |
phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông (Tiếng Trung Quốc: 广东省人民政府省长, Bính âm tên Tiếng Trung: Guǎng Dōng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Quảng Đông tỉnh Nhân dân Chính… |
thực Quảng Đông (Tiếng Trung: 广东菜; phồn thể:廣東菜; pinyin: Gwóng dūng choi ) là ẩm thực của tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, đặc biệt là tỉnh lỵ Quảng Châu,… |
Ma Cao (thể loại Biển Đông) với thành phố Châu Hải của tỉnh Quảng Đông ở phía tây và phía bắc đồng thời hướng tầm nhìn ra Biển Đông ở phía đông và phía nam. Đây là khu vực có mật… |
Quảng Đông có thể là: Phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Tỉnh Quảng Đông, một tỉnh… |
Trung: 點心; pinyin: diǎnxīn; Yale Quảng Đông: dímsām) trong ẩm thực Trung Hoa, hay chi tiết hơn là các món Điểm tâm Quảng Đông (còn được viết trong tiếng Anh… |
Chính phủ nhân dân tỉnh Quảng Đông là cơ quan hành chính cấp tỉnh của tỉnh Quảng Đông thuộc nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Văn phòng Sở Công an Sở… |