Kết quả tìm kiếm Họ người Việt Nam Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Họ+người+Việt+Nam", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ người Việt Nam gồm các họ của người dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số khác sống trên lãnh thổ đất nước Việt Nam. Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam… |
nhất Việt Nam có tên họ vào khoảng đầu Công Nguyên". Tên người Việt Nam (chủ yếu là người Kinh và các dân tộc có cấu trúc tên tương đương như người Mường)… |
của Việt Nam. Các tên gọi khác của họ là người Minh, người Trung Hoa, người Minh Hương, người Bắc, người Thanh, Khách nhân, họ cũng được gọi là người Đường… |
Người Việt hay người Kinh là một dân tộc hình thành tại khu vực địa lý mà ngày nay là miền Bắc Việt Nam và miền nam Trung Quốc. Đây là dân tộc chính,… |
của người Thái tại Việt Nam bao gồm: Tay Đón (Thái Trắng), Tay Đăm (Thái Đen), Tay Đèng (Thái Đỏ) và Tay Dọ (Thái Yo) cùng một số khác nhỏ hơn. Họ đã có… |
Việt Nam, tên chính thức là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là một quốc gia xã hội chủ nghĩa nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông… |
(Tiếng Trung: 黎) là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc (Quảng Đông, Hồng Kông). Họ "Lê" của người Trung Quốc (Tiếng Trung:… |
Trương (Tiếng Trung: 張) là một họ của người Việt Nam. Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên / Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore… |
1733, họ Đỗ Việt Nam có 60 người đỗ đại khoa, gồm: 8 người đỗ Đệ nhất giáp Tiến sĩ (2 Trạng nguyên, 2 Nhất giáp, 3 Bảng nhãn và 1 Thám hoa) 13 người đỗ Hoàng… |
Lâm là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (chữ hán: 林), Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im), Trung Quốc (Tiếng Trung:… |
Doãn; Việt bính: Jyun2) là họ của người Á Đông, đồng thời là họ phổ biến nhất của người Việt tại Việt Nam. Theo nhiều cuộc điều tra, số người mang họ Nguyễn… |
Latin: "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Ngô là họ có mức độ phổ biến thứ 12, với 1… |
Huỳnh (Tiếng Trung: 黃) là một họ ở Việt Nam. Ngoài ra họ Hoàng có thể tìm thấy ở Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có… |
của họ này. Một trong những người họ Lý đầu tiên ở Việt Nam trong lịch sử được nhắc đến là Lý Ông Trọng hay Lý Thân, người làng Chèm, nay thuộc phường… |
trong những họ của người Việt Nam, Triều Tiên, và Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính, họ này đứng thứ 31, về mức độ phổ biến, họ này xếp thứ 98… |
Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (Hán Nôm: 何), Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ… |
(楊, 陽 hay 羊) là họ người Á Đông. Họ Dương 楊 phổ biến thứ 6 tại Trung Quốc[cần dẫn nguồn]. Họ này cũng tương đối phổ biến tại Việt Nam và xuất hiện ở một… |
段) là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, ở Trung Quốc (Tiếng Trung: 段, pinyin: Duàn), ở Triều Tiên và Miến Điện. Chữ Hán 段 của họ Đoàn còn… |
một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn 200 dòng họ, chiếm… |
là một họ phổ biến tại Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên và Hàn Quốc. Số lượng người mang họ Vũ phổ biến đứng thứ 7 với 3,9% dân số tại Việt Nam. Tại Trung… |