Kết quả tìm kiếm NATO Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “NATO” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization, NATO; tiếng Pháp: Organisation du traité de l'Atlantique nord, OTAN) là một liên… |
5,56×45mm NATO là loại đạn súng trường tiêu chuẩn của NATO và quân đội nhiều nước khác hiện nay. Loại đạn nay nguyên do Hoa Kỳ phát triển sau khi phát… |
APP-6D NATO Joint Military Symbology. NATO Standardization Office. tháng 10 năm 2017. tr. B-6, B-8. ^ APP-6C NATO Joint Military Symbology. NATO. tháng… |
7.62×51mm NATO (7,62×51) là loại đạn có khối thuốc súng bên trong vỏ dài 51 mm và đường kính là 7.62mm, chủ yếu do các nước trong khối NATO sản xuất,… |
là ký hiệu cho quark top. T được gọi là Tango trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, T tương đương với Τ và t tương đương với τ. Trong… |
tế, G được dùng cho Gabon. G được gọi là Golf trong bảng chữ cái ngữ âm NATO. Chữ G là một phát minh vĩ đại của người La Mã nên nó không có tương đương… |
biểu tượng cho nhóm đơn vị. U được gọi là Uniform trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, U tương đương với Υ {\displaystyle \Upsilon }… |
dùng cho Pháp (France). F được gọi là Foxtrot trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, F tương đương với Φ và f tương đương với φ. Trong… |
chữ r thường có giá trị 113. R được gọi là Romeo trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, R tương đương với Ρ và r tương đương với ρ. Trong… |
cho Bồ Đào Nha (Portugal). P được gọi là Papa trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, P tương đương với Π và p tương đương với π. Trong… |
tế, M được dùng cho Malta. M được gọi là Mike trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, M tương đương với Μ và m tương đương với μ. Trong… |
NATO ném bom Nam Tư là hoạt động quân sự của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương nhằm chống lại Nhà nước Cộng hòa Liên bang Nam Tư (FRY) trong cuộc Chiến… |
dùng cho Thụy Điển (Sweden). S được gọi là Sierra trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, S tương đương với Σ và s tương đương với σ (nếu… |
H được dùng cho Hungary. H được gọi là Hotel trong bảng chữ cái ngữ âm NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, đã có một thời H tương đương với Η và h tương… |
dùng cho Na Uy (Norge). N được gọi là November trong bảng chữ cái ngữ âm NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, N tương đương với Ν và n tương đương với ν. Trong… |
cho Lục Xâm Bảo (Luxembourg). L được gọi là Lima trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, L tương đương với Λ và l tương đương với λ. Trong… |
Hoa Kỳ (thể loại Quốc gia thành viên NATO) của hầu hết các tổ chức quốc tế lớn như Liên Hợp Quốc, NATO và Khối Đồng minh không thuộc NATO, Liên minh Tình báo Toàn cầu, OECD, WTO, các nhóm G7, G20… |
cho Áo (Austria). A được gọi là Alfa hay Alpha trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, A tương đương với Α và a tương đương với α. Trong… |
hai chữ cái không có trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. J được gọi là Juliet trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bài tây J là Bồi (bài Tây)… |
được dùng cho Ý (Italia). I được gọi là India trong bảng chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, I tương đương với Ι và i tương đương với ι. Trong… |