Kết quả tìm kiếm Ấn Độ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ấn+Độ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत, chuyển tự Bhārata, tiếng Anh: India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत गणराज्य, chuyển tự Bhārat Gaṇarājya… |
Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục địa… |
Ấn Độ Dương (Tiếng Anh: Indian Ocean) là đại dương có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, bao phủ 75.000.000 km² hay 19,8% diện tích mặt nước trên Trái… |
Lịch sử Ấn Độ bắt đầu với thời kỳ Văn minh lưu vực sông Ấn Độ, một nền văn minh phát triển hưng thịnh tại phần Tây Bắc tiểu lục địa Ấn Độ từ năm 3300… |
Ấn Độ Dương 2004, được biết đến trong cộng đồng khoa học như là Cơn địa chấn Sumatra-Andaman, là trận động đất mạnh 9.3 Mw xảy ra dưới đáy biển Ấn Độ… |
Kinh tế Ấn Độ là một nền kinh tế thị trường công nghiệp mới đang phát triển, lớn thứ ba thế giới nếu tính theo sức mua tương đương (PPP), thứ 7 trên thế… |
thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã… |
Văn hóa Ấn Độ (tiếng Anh: Indian Culture) là di sản của các chuẩn mực xã hội và công nghệ bắt nguồn từ hoặc gắn liền với Ấn Độ đa dạng về ngôn ngữ-dân… |
Người Ấn Độ là người mang quốc tịch Ấn Độ, hiện chiếm một phần lớn ở Nam Á và là 17.31% dân số toàn cầu. Những người mang quốc tịch Ấn Độ thuộc rất nhiều… |
gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc. Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp… |
Nền văn minh Ấn Độ là một nền văn minh nổi tiếng và thuộc về những nền văn minh cổ nhất thế giới. Nền văn minh Ấn Độ thời cổ đại bao gồm cả vùng đất ở… |
Ấn Độ giáo tại Việt Nam còn được biết đến với tên đạo Bà-la-môn, là một trong 16 tôn giáo được công nhận chính thức ở Việt Nam. Ấn Độ giáo được thực hành… |
Hệ thống đẳng cấp ở Ấn Độ là một ví dụ dân tộc học mẫu mực về đẳng cấp. Đẳng cấp là các nhóm xã hội cứng nhắc được cha truyền con nối về phong cách, nghề… |
và cao nguyên. Ấn Độ bao gồm một phần lớn của tiểu lục địa Ấn Độ nằm trên mảng kiến tạo Ấn Độ, phần phía Bắc của mảng Ấn-Úc. Ấn Độ có bờ biển dài 7… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Trang sử dụng cột với độ rộng cột mặc định) các ngôn ngữ Ấn Độ như Hindi, Telugu, Tamil hay Gujarati. Đa số người Ấn Độ sống theo phong cách tương tự người da trắng. Những người Ấn Độ đầu tiên tới… |
Quốc kỳ Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत का ध्वज; tiếng Anh: Flag of India) là một cờ tam tài ngang gồm vàng nghệ thẫm, trắng và lục Ấn Độ; cùng một thiết kế bánh… |
ngữ tại Ấn Độ thuộc một số ngữ hệ khác nhau, trong đó có ngữ chi Indo-Arya (được 72% người Ấn Độ sử dụng) và ngữ hệ Dravida (được 25% người Ấn Độ sử dụng)… |
Raj thuộc Anh (đổi hướng từ Đế quốc Ấn Độ) Ấn Độ thuộc Anh (tiếng Anh: British Indian, raj trong tiếng Devanagari: राज, tiếng Urdu: راج, tiếng Anh: |ɑː|dʒ) là tên gọi đặt cho giai đoạn cai trị… |
Bán đảo Đông Dương (đổi hướng từ Ấn Độ Chi Na) phía nam châu Á. Bán đảo Đông Dương nằm giữa Trung Quốc và tiểu lục địa Ấn Độ, phía tây giáp vịnh Bengal, biển Andaman và eo biển Malacca, phía đông giáp… |
Vùng văn hóa Ấn Độ (tiếng Anh: Indian Cultural Sphere, chữ Nôm: 塳文化印度) hay Ấn Độ văn hóa quyển (Tiếng Trung: 印度文化圈) còn gọi là Đại Ấn (Greater India), là một… |