Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế

Đây là danh sách người đoạt giải Nobel Kinh tế.

bài viết danh sách Wiki

Danh sách cá nhân đoạt giải Nobel kinh tế Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế

Năm Người đoạt giải Quốc gia Lý do và tác phẩm (nếu có) Chú thích
1969 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ragnar Frisch Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Na Uy "cho việc phát triển và ứng dụng các mô hình động và phân tích các tiến trình kinh tế"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Jan Tinbergen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hà Lan
1970 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Paul Samuelson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc phát triển các lý luận kinh tế tĩnh và động, nâng phân tích kinh tế lên một tầm cao mới" Economics: An Introductory Analysis (Kinh tế học: Một phân tích nhập môn, 1948), Foundations of Economic Analysis (Nền tảng phân tích kinh tế, 1947)
1971 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Simon Kuznets Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc xây dựng nền tảng thực nghiệm về lý luận tăng trưởng kinh tế cho phép quan sát các cơ cấu kinh tế và xã hội, quan sát quá trình phát triển bằng phương pháp mới và sâu sắc hơn"
1972 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  John Hicks Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc "cho những đóng góp mang tính tiên phong vào lý luận cân bằng kinh tế tổng thể và phúc lợi kinh tế." Theory of Wages (Lý thuyết tiền công, 1932), Value and Capital (Giá trị và tư bản, 1939)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Kenneth Arrow Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ Social Choice and Individual Values (Sự lựa chọn xã hội và các giá trị cá thể, 1951)
1973 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Wassily Leontief Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Liên Xô "cho việc phát triển phương pháp đầu vào-đầu ra và ứng dụng nó cho những vấn đề kinh tế quan trọng"
1974 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Gunnar Myrdal Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Thụy Điển "cho việc tiên phong trong lý luận về tiền tệ và chu kỳ kinh tế, phát triển phương pháp phân tích các hiện tượng kinh tế, xã hội, thể chế trong mối quan hệ giữa chúng với nhau."
An American Dilemma: The Negro Problem and Modern Democracy (Vấn đề tiến thoái lưỡng nan của Hoa Kỳ: Vấn đề người da đen và dân chủ hiện đại, 1944) 
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Friedrich Hayek Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc/Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Áo The Road to Serfdom (Đường về nô lệ, 1944)
1975 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Leonid Kantorovich Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Liên Xô "cho những đóng góp lớn lao vào lý luận phân bổ tối ưu nguồn lực kinh tế"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Tjalling Koopmans Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hà Lan
1976 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Milton Friedman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những đóng góp vào phân tích tiêu dùng, lịch sử và lý luận tiền tệ, giải thích sự phức tạp của các chính sách ổn định kinh tế" A Monetary History of the United States (Lịch sử tiền tệ nước Mỹ, cùng với Anna Schwartz, 1963)
1977 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Bertil Ohlin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Thụy Điển "cho những đóng góp đột phá vào lý luận thương mại quốc tế và dịch chuyển vốn quốc tế" Lý thuyết về chính sách kinh tế quốc tế (1951-1955), Nguyên lý của Kinh tế chính trị (19651976)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  James Meade Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc
1978 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Herbert A. Simon Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc tiên phong trong nghiên cứu về quá trình ra quyết định của các chủ thể kinh tế"
Administrative Behavior (Hành vi hành chính, 1947) 
1979 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Theodore Schultz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những tiên phong trong nghiên cứu về lý luận phát triển kinh tế với những lưu ý đặc biệt đến các vấn đề ở những nền kinh tế đang phát triển." Nền nông nghiệp cổ điển chuyển đổi (1964), Nông nghiệp ở nền kinh tế không ổn định (1945), Sức sản xuất và sự thịnh vượng của nền nông nghiệp (1949)
Arthur Lewis Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Saint Lucia

Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc

Economic Development with Unlimited Supplies of Labour (Phát triển kinh tế với nguồn cung lao động vô hạn, 1954)
1980 Lawrence Klein Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc đã phát triển các mô hình và phương pháp kinh tế cho việc phân tích chu kỳ kinh tếchính sách kinh tế"
1981 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  James Tobin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những phân tích về thị trường tài chính, giá cả, việc làm, sản xuất"
1982 George Stigler Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những đóng góp về nguyên nhân và tác động của các quy chế, vai trò của thị trường và cơ cấu ngành"
The Economist as a Preacher (Nhà kinh tế như một nhà thuyết giáo, 1982) 
1983 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Gérard Debreu Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Pháp "cho việc gây dựng phương pháp phân tích mới cho lý luận kinh tế học, cải tiến triệt để lý luận cân bằng tổng thể"
1984 Richard Stone Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc "cho việc cải tiến đáng kể cơ sở phân tích thực chứng, đóng góp cơ bản vào cải tiến hệ thống tài khoản quốc gia"
1985 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Franco Modigliani Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ý "cho những phân tích thị trường tài chính, tiết kiệm"
1986 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  James M. Buchanan Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc xây dựng nền tảng về mặt hiến pháp và hợp đồng cho lý luận lựa chọn công cộng"
1987 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert Solow Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những cống hiến cho lý luận về tăng trưởng kinh tế"
1988 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Maurice Allais Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Pháp "cho những đóng góp mang tính quyết định vào lý luận liên quan đến sử dụng hiệu quả các nguồn lực và thị trường"
1989 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Trygve Haavelmo Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Na Uy "cho những phát triển phương pháp xác suất trong kinh tế lượng, số nhân ngân sách cân bằng"
1990 Harry Markowitz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc xây dựng lý luận chung để nâng cao tính an toàn cho cơ cấu tài sản"
Merton Miller Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  William Forsyth Sharpe Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
1991 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ronald Coase Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc "cho việc phát hiện và làm rõ vai trò của chi phí giao dịch và quyền sở hữu đối với cơ cấu và chức năng kinh tế từ góc độ thể chế"
1992 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Gary Becker Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những ứng dụng kinh tế học vi mô vào phân tích hành vi của con người, nguồn nhân lực"
1993 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert Fogel Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc làm thay đổi hoàn toàn phương pháp nghiên cứu sử kinh tế bằng cách áp dụng phương pháp kinh tế lượng"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Douglass North Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
1994 John Harsanyi Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc đặt nền tảng cho lý luận về phân tích cân bằng trò chơi phi hợp tác."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  John Forbes Nash Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Reinhard Selten Germany
1995 Robert Lucas, Jr. Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc phát triển và ứng dụng giả thuyết về dự tính duy lý"
1996 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  James Mirrlees Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc "cho lý thuyết động cơ kinh tế theo thông tin phi đối xứng"
William Vickrey Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Canada
1997 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert C. Merton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc phát triển công thức đánh giá các lựa chọn chứng khoán."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Myron Scholes Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Canada
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
1998 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Amartya Sen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ấn Độ "cho việc giải thích cơ cấu kinh tế ẩn dưới nạn đói và nạn nghèo"
1999 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert Mundell Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Canada "cho những phân tích mới về tỷ giá hối đoái"
2000 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  James Heckman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho các lý thuyết và phương pháp phân tích các mẫu chọn lọc"
Daniel McFadden Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho các lý thuyết và phương pháp phân tích các mẫu chọn lọc và sự lựa chọn rời rạc"
2001 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  George Akerlof Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho nghiên cứu về ảnh hưởng của việc kiểm soát thông tin đến thị trường"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Michael Spence Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Joseph E. Stiglitz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2002 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Daniel Kahneman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Israel
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
"cho việc đưa những hiểu biết về tâm lý học vào kinh tế"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Vernon L. Smith Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc đặt nền móng cho lĩnh vực kinh tế thực nghiệm"
2003 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert F. Engle Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho các phương pháp phân tích số liệu kinh tế theo chuỗi thời gian ARCH"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Clive Granger Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc "cho các phương pháp phân tích số liệu kinh tế theo chuỗi và đồng hợp nhất"
2004 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Finn E. Kydland Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Na Uy "cho những đóng góp cho ngành kinh tế học vĩ mô động."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Edward C. Prescott Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2005 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert Aumann Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Israel
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
"cho việc giải thích nguồn gốc sự xung đột và sự hợp tác thông qua việc phân tích "Lý thuyết trò chơi"." The Strategy of Conflict (Chiến lược của xung đột, 1960), Micromotives and Macrobehavior (Động cơ vi mô và Hành vi vĩ mô, 1978)
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Thomas Schelling Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2006 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Edmund Phelps Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho phân tích của ông về sự cân bằng liên thời gian trong chính sách kinh tế vĩ mô"
2007 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Leonid Hurwicz Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ba Lan
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
"cho những đóng góp vào "lý thuyết thiết kế cơ chế""
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Eric Maskin Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Roger Myerson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2008 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Paul Krugman Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những đóng góp vào lý thuyết gắn kết hoạt động thương mại quốc tế với địa kinh tế."
International Economics: Theory and Policy (Kinh tế học quốc tế: Lý thuyết và chính sách, 2006) 
2009 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Elinor Ostrom Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những phân tích về quản trị kinh tế, đặc biệt là tài sản chung"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Oliver Williamson Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho phân tích của ông về quản trị kinh tế, đặc biệt là các ranh giới của công ty"
2010 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Peter Diamond Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho việc phân tích thị trường dựa trên lý thuyết tìm và khớp"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Dale T. Mortensen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Christopher A. Pissarides Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Síp
2011 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Thomas J. Sargent Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho mối quan hệ giữa chính sách kinh tế vĩ mô và tác động của chúng lên nền kinh tế."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Christopher A. Sims Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2012 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Alvin E. Roth Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho lý thuyết về phân phối ổn định và thực tiễn tạo lập thị trường."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Lloyd S. Shapley Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2013 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Eugene Fama Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho phương cách mới để dự báo về giá cả tài sản và chứng khoán trong tương lai."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Lars Peter Hansen Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Robert J. Shiller Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2014 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Jean Tirole Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Pháp "những nghiên cứu về sức mạnh và quy luật thị trường".
2015 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Angus Deaton Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
"cho những phân tích về tiêu dùng, nghèo đói và trợ cấp xã hội".
2016 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Oliver Hart Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh Quốc
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Lý thuyết về hợp đồng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Bengt Holmström Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Phần Lan
2017 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Richard Thaler Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "cho những đóng góp của ông về Kinh tế học hành vi".
2018 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  William Nordhaus Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "việc phát triển phương pháp để giải quyết vấn đề phát triển bền vững và phúc lợi của người dân trên toàn cầu."
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Paul Romer
2019 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Abhijit Banerjee Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ấn Độ
"vì các nghiên cứu chống đói nghèo quy mô toàn cầu"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Esther Duflo Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Pháp
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Michael Kremer Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
2020 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Paul R.Milgrom Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "nghiên cứu về cách tiếp cận thực nghiệm trong việc giảm nghèo toàn cầu."
Robert B.Wilson
2021 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  David Card Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Canada
"vì những đóng góp thực nghiệm đối với kinh tế học lao động"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Joshua Angrist Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Israel
"vì những đóng góp về phương pháp luận trong việc phân tích các mối quan hệ nhân quả trong lĩnh vực kinh tế"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Guido Imbens Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hà Lan
2022 Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ben Bernanke Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ "giúp nâng cao nhận thức về vai trò của các ngân hàng trong nền kinh tế, đặc biệt là trong các cuộc khủng hoảng tài chính"
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Douglas Diamond
Philip H. Dybvig

Thống kê theo quốc gia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế

Cho đến năm 2008 thì tất cả các nhà kinh tế được trao giải Nobel đều là nam giới. Phần lớn người đoạt giải đến từ Mỹ, tiếp theo là Anh, Na Uy và Thụy Điển. Với người đến từ hai quốc gia thì mỗi quốc gia được tính nửa điểm.

Quốc gia Số giải thưởng
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hoa Kỳ 46,5
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Anh 10
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Na Uy 3
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Thụy Điển 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Pháp 2
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Liên Xô 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Đức 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Ấn Độ 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Israel 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Canada 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Hà Lan 1
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Síp 0,5
Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế  Phần Lan 0,5

Các danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế

Chú thích

Tags:

Danh sách cá nhân đoạt giải Nobel kinh tế Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh TếThống kê theo quốc gia Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh TếCác danh sách giải Nobel khác Danh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh TếDanh Sách Người Đoạt Giải Nobel Kinh Tế

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

15 tháng 4Boeing B-52 StratofortressLê Đức ThọTrần Quốc TỏKhang HiSóc TrăngMikel ArtetaNguyễn TuânBayer 04 LeverkusenBạo lực học đườngTrần Thanh MẫnNghệ AnMạch nối tiếp và song songÔ nhiễm không khíLý Quang DiệuMonkey D. LuffyHà GiangNhà HánSự kiện Tết Mậu ThânMùi cỏ cháyTắt đènCleopatra VIINhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònChiến tranh Đông DươngĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Người Do TháiKhởi nghĩa Hai Bà TrưngLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳĐứcPhố cổ Hội AnChâu PhiNgân hàng Nhà nước Việt NamDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDPPhù NamGranit XhakaGoogle MapsTrạm cứu hộ trái timTăng Minh PhụngThời bao cấpNăm CamĐại học Bách khoa Hà NộiLê Ngọc ChâuKim Ji-won (diễn viên)Hoàng Tuần TàiVõ Thị SáuHậu Lương Thái TổBóng đáAli KhameneiGiang TôTứ bất tửPhan Đình GiótHoàng Thùy LinhTam ThểQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamLâm Canh TânTrần Thái TôngTitanic (phim 1997)Từ mượn trong tiếng ViệtNinh BìnhPhan Văn GiangĐạo giáoNữ hoàng nước mắtHồn Trương Ba, da hàng thịtTuổi thơ dữ dộiQuan VũQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamThánh GióngLương Tam QuangChiếc thuyền ngoài xaMark ZuckerbergTiếng Trung QuốcCarlo AncelottiTỉnh thành Việt NamBảng tuần hoànNhà NguyễnChùa Một CộtHắc Quản Gia🡆 More