Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

bài viết danh sách Wiki

Vào năm 1969, Ngân hàng Thụy Điển đưa thêm vào một giải về lĩnh vực khoa học kinh tế, theo di chúc của nhà phát minh người Thụy Điển Alfred Nobel năm 1895.

Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel
Biểu đồ cho thấy những lĩnh vực mà phụ nữ đoạt giải Nobel qua các năm (tính đến năm 2019)

Tính đến năm 2019, giải Nobel đã được trao cho 919 cá nhân và 24 tổ chức. Trong đó số cá nhân đoạt giải nobel là nữ giới là 53 (Marie Curie có 2 lần đoạt giải Nobel) tức khoảng 5% tổng số người đoạt giải. Người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel là Marie Curie, vào năm 1903 bà đoạt giải Nobel vật lý cùng với chồng mình là Pierre CurieHenri Becquerel cho các nghiên cứu của họ về bức xạ. Bà cũng là người đầu tiên và là người phụ nữ duy nhất đoạt 2 giải Nobel; khi bà giành được giải Nobel hóa học vào 8 năm sau(1911). Con gái của Marie, Irène Joliot-Curie, đã đoạt giải Nobel Hóa học vào năm 1935, giúp họ thành cặp mẹ-con duy nhất cùng đoạt giải Nobel.

Trong tổng số những người phụ nữ đã đoạt giải thì có 17 người đã đoạt giải Nobel Hòa bình, 15 người đã đoạt giải Nobel Văn học, 12 người đã đoạt giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học, 5 người đã đoạt giải Nobel Hóa học, 3 người đã đoạt giải Nobel Vật lý và 2 người đã đoạt giải Nobel Kinh tế.

Năm 2009 là năm có số lượng nhiều phụ nữ đoạt giải Nobel nhất(với 5 người chia đều trong 4 lĩnh vực).

Người đoạt giải

Năm Chân dung Người đoạt giải Quốc gia Thể loại Ý kiến
1903 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Curie, Marie SkłodowskaMarie Skłodowska Curie
(cùng với Pierre CurieHenri Becquerel)
Ba LanPháp Vật lý "cho những nghiên cứu chung của họ về hiện tượng phóng xạ được phát hiện bởi giáo sư Henri Becquerel"
1905 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Suttner, Bertha vonBertha von Suttner Áo-Hung Hòa bình chủ tịch danh dự của Phòng Hòa bình Quốc tế, Bern, Thụy Sĩ; Tác giả của Lay Down Your Arms.
1909 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Lagerlof, SelmaSelma Lagerlöf Thụy Điển Văn học "sự đánh giá cho lý tưởng cao cả, trí tưởng tượng sinh động và nhận thức về tâm linh mà đặc trưng trong các tác phẩm của bà"
1911 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Curie, Marie SkłodowskaMarie Skłodowska Curie Ba LanPháp Hóa học "cho công trình khám phá ra hai nguyên tố hóa học radipoloni"
1926 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Deledda, GraziaGrazia Deledda Ý Văn học "cho những tác phẩm đầy cảm hứng lý tưởng cùng với tạo hình rõ nét đã hình dung cuộc sống trên hòn đảo quê hương bà với chiều sâu và sự cảm thông để đối phó với những vấn đề chung của nhân loại "
1928 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Undset, SigridSigrid Undset Na Uy Văn học "chủ yếu cho những mô tả ảnh hưởng của bà về cuộc sống ở Bắc Âu thời trung cổ"
1931 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Addams, JaneJane Addams
(cùng với Nicholas Murray Butler)
Hoa Kỳ Hòa bình Nhà xã hội học; chủ tịch quốc tế, Liên đoàn Phụ nữ Quốc tế vì Hòa bình và Tự do.
1935 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Joliot-Curie, IreneIrène Joliot-Curie
(cùng với Frédéric Joliot-Curie)
Pháp Hóa học "cho sự tổng hợp các nguyên tố phóng xạ mới"
1938 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Buck, Pearl S.Pearl S. Buck Hoa Kỳ Văn học "cho những bản sử thi chân thực và phong phú về cuộc sống nông thôn ở Trung Quốc và những kiệt tác tự truyện của bà"
1945 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Mistral, GabrielaGabriela Mistral Chile Văn học "cho những bài thơ trữ tình được lấy cảm hứng từ những cảm xúc mạnh liệt, đã làm cho tên tuổi của bà trở thành một biểu tượng cho những khát vọng lý tưởng của toàn bộ Mỹ latinh
1946 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Balch, Emily GreeneEmily Greene Balch
(cùng với John Raleigh Mott)
Hoa Kỳ Hòa bình Cựu giáo sư lịch sử và xã hội học; Chủ tịch quốc tế danh dự của Hiệp hội phụ nữ quốc tế vì hòa bình và tự do.
1947 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Cori, Gerty TheresaGerty Theresa Cori
(cùng với Carl Ferdinand CoriBernardo Houssay)
Hoa Kỳ Sinh lý hoặc Y học "cho những phát hiện của họ về quá trình chuyển đổi xúc tác của glycogen"
1963 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Goeppert-Mayer, MariaMaria Goeppert-Mayer
(cùng với J. Hans D. JensenEugene Wigner)
Hoa Kỳ Vật lý "cho những khám phá của họ liên quan đến cấu trúc hạt nhân dạng lớp"
1964 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Hodgkin, Dorothy CrowfootDorothy Crowfoot Hodgkin Anh Hóa học "cho các xác định của bà về công thức cấu tạo của các chất sinh hóa quan trọng bằng kĩ thuật X quang"
1966 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Sachs, NellyNelly Sachs
(cùng với Samuel Agnon)
Thụy ĐiểnĐức Văn học "cho lối viết trữ tình và kịch tích xuất chúng của bà, giải thích số phận của Israel với sức mạnh lay động "
1976 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Williams, BettyBetty Williams Anh Hòa bình Người sáng lập Phong trào Hòa bình Bắc Ireland (sau đổi tên thành Hội Nhân dân Hòa bình)
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Corrigan, MaireadMairead Corrigan
1977 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Sussman Yalow, RosalynRosalyn Sussman Yalow
(cùng với Roger GuilleminAndrew Schally)
Hoa Kỳ Sinh lý học hoặc Y học "cho sự phát triển Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ của hormone peptides"
1979 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Têrêsa, MẹMẹ Têrêsa Ấn Độ
Nam Tư
Hòa bình Lãnh đạo của Dòng Thừa sai Bác Ái, Calcutta.
1982 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Myrdal, AlvaAlva Myrdal
(cùng với Alfonso García Robles)
Thụy Điển Hòa bình Cựu bộ trường nội các; Nhà ngoại giao; Nhà văn.
1983 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  McClintock, BarbaraBarbara McClintock Hoa Kỳ Sinh lý học hoặc Y học "cho những khám phá của bà về gen nhảy"
1986 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Levi-Montalcini, RitaRita Levi-Montalcini
(cùng với Stanley Cohen)
Ý
Hoa Kỳ
Sinh lý học hoặc Y học "cho những khám phá của họ về Yếu tố tăng trưởng"
1988 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Elion, Gertrude B.Gertrude B. Elion
(cùng với James W. Black và George H. Hitchings)
Hoa Kỳ Sinh lý học hoặc Y học "cho những khám phá của họ về các nguyên tắc quan trọng trong việc dùng thuốc điều trị bệnh"
1991 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Gordimer, NadineNadine Gordimer Nam Phi Văn học "người mà qua ngòi bút sử thi hào hoa của bà đã - qua lời của Alfred Nobel - mang đến lợi ích to lớn cho nhân loại"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Suu Kyi, Aung SanAung San Suu Kyi Myanmar Hòa bình "cho cuộc đấu tranh bất bạo động của bà cho dân chủ và nhân quyền"
1992 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Menchu, RigobertaRigoberta Menchú Guatemala Hòa bình "công nhận những việc làm của bà cho công bằng xã hội và hòa giải văn hóa dân tộc dựa trên sự tôn trọng vào quyền lợi của những người bản địa"
1993 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Morrison, ToniToni Morrison Hoa Kỳ Văn học "người mà qua những tiểu thuyết đặc trưng bởi sức mạnh mơ mộng và giá trị nên thơ, đã mang lại sức sống cho một khía cạnh thiết yếu của thực tại Mỹ"
1995 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Nusslein-Volhard, ChristianeChristiane Nüsslein-Volhard
(cùng với Edward B. Lewis và Eric F. Wieschaus)
Đức Sinh lý học hoặc Y học "cho những nghiên cứu của họ về sự kiểm soát di truyền trong quá trình hình thành phôi thai"
1996 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Szymborska, WislawaWisława Szymborska Ba Lan Văn học "cho những tác phẩm thơ tái hiện chân thực một thế giới trong đó cái thiện và cái ác đan xen, giành giật nhau chỗ đứng cả lẫn trong tư duy và hành động của con người"
1997 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Williams, JodyJody Williams
(cùng với Tổ chức Quốc tế Cấm mìn)
Hoa Kỳ Hòa bình "cho những việc làm của họ trong việc cấm và dọn dẹp các bãi Mìn chống người
2003 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Ebadi, ShirinShirin Ebadi Iran Hòa bình "vì những nỗ lực của bà cho dân chủ và nhân quyền. Bà đã có sự tập trung đặc biệt cho cuộc đấu tranh vì quyền lợi của phụ nữ và trẻ em"
2004 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Jelinek, ElfriedeElfriede Jelinek Úc Văn học "cho dòng chảy âm nhạc của những giọng nói và những lời phản biện trong các tiểu thuyết và vở kịch mà cùng với sự say mê ngôn ngữ phi phường của bà đã phơi bày sự vô lý của những lời sáo rỗng của xã hội và thứ quyền lực chinh phục của chúng"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Maathai, WangariWangari Maathai Kenya Hòa bình "cho những đóng góp của bà đến sự phát triển bền vững, dân chủ và hòa bình"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Buck, Linda B.Linda B. Buck
(cùng với Richard Axel)
Hoa Kỳ Sinh lý hoặc y học "cho công trình nghiên cứu cơ quan thụ cảm khứu giác và các gen kiểm soát khứu giác trong động vật có vú"
2007 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Lessing, DorisDoris Lessing Anh Văn học "nhà sử thi của kinh nghiệm phụ nữ, người mà với thái độ hoài nghi, ngọn lửa và sức mạnh hảo huyền đã chinh phục một nền văn minh bị chia rẽ một cách tỉ mĩ"
2008 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Barre-Sinoussi, FrancoiseFrançoise Barré-Sinoussi
(cùng với Harald zur HausenLuc Montagnier)
Pháp Sinh lý học hoặc Y học "cho công trình khám phá ra HIV"
2009 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Blackburn, ElizabethElizabeth Blackburn
(cùng với Jack W. Szostak)
ÚcHoa Kỳ Sinh lý hoặc Y học "khám phá ra telomerase, enzym cung cấp cho telomere"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Greider, Carol W.Carol W. Greider
(cùng với Jack W. Szostak)
Hoa Kỳ
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Yonath, Ada E.Ada E. Yonath
(cùng với Venkatraman RamakrishnanThomas A. Steitz)
Israel Hóa học "cho những nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của ribosome"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Muller, HertaHerta Müller ĐứcRomânia Văn học "người, cùng với sự tập trung trong thơ ca và thẳng thắng trong văn xuôi, đã miêu tả phong cảnh của mảnh đất bị tước quyền sở hữu"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Ostrom, ElinorElinor Ostrom
(cùng với Oliver E. Williamson)
Hoa Kỳ Kinh tế "cho những đóng góp quyết định của họ trong lý luận về quản lý nguồn lực chung"
2011 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Johnson Sirleaf, EllenEllen Johnson Sirleaf Liberia Hòa bình "cho cuộc đấu tranh bất bạo động của họ cho an toàn của phụ nữ và quyền của phụ nữ để được tham gia đầy đủ vào công tác xây dựng hòa bình"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Gbowee, LeymahLeymah Gbowee
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Karman, TawakkulTawakkul Karman Yemen
2013

Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel 

Munro, AliceAlice Munro Canada Văn học "bậc thầy về truyện ngắn hiện đại"
2014

Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel 

Moser, May-BrittMay-Britt Moser
(cùng với Edvard Moser và John O'Keefe)
Na Uy Sinh lý học hoặc Y học "cho các khám phá của họ về các tế bào tạo thành hệ thống định vị trong não"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Yousafzai, MalalaMalala Yousafzai
(cùng với Kailash Satyarthi)
Pakistan Hòa bình "cho cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp trẻ em và thanh thiếu niên và quyền được học hành của tất cả trẻ em".
2015 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  U U, ĐồĐồ U U
(cùng với William C. CampbellSatoshi Ōmura)
Trung Quốc Sinh lý học hoặc Y học "cho những khám phá của bà liên quan đến liệu pháp mới chống lại bệnh sốt rét(artemisinin)"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Alexievich, SvetlanaSvetlana Alexievich Belarus Văn học "cho những tác phẩm phức điệu của bà, một tượng đài tưởng niệm sự thống khổ và lòng can đảm trong thời đại của chúng ta"
2018 Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Strickland, DonnaDonna Strickland
(cùng với Gérard MourouArthur Ashkin)
Canada Vật lý "Cho những phát minh đột phá trong lĩnh vực vật lý laser"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Arnold, FrancesFrances Arnold
(cùng với Gregory WinterGeorge Smith)
Hoa Kỳ Hóa học "Cho việc kiểm soát quá trình tiến hóa trực tiếp đầu tiên của các enzymes"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Murad, NadiaNadia Murad
(cùng với Denis Mukwege)
Iraq Hòa bình "cho những nỗ lực của họ trong việc chấm dứt nạn sử dụng bạo lực tình dục như một vũ khí trong chiến tranh và xung đột vũ trang"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Tokarczuk, OlgaOlga Tokarczuk Ba Lan Văn học "cho lối kể chuyện giàu sức tưởng tượng, cùng niềm đam mê kiến thức to lớn vượt qua các biên giới như một hình thức của cuộc sống"
2019

Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel 

Duflo, EstherEsther Duflo
(cùng với Abhijit BanerjeeMichael Kremer)
PhápHoa Kỳ Kinh tế "cho phương pháp tiếp cận thực nghiệm của họ nhằm giảm nghèo trên toàn cầu"
2020 Ghez, Andrea M.Andrea M. Ghez
(cùng với Reinhard GenzelRoger Penrose)
Hoa Kỳ Vật lý "cho sự khám phá ra vật thể vô hình siêu nặng ở trung tâm dãy ngân hà của chúng ta "
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Charpentier, EmmanuelleEmmanuelle Charpentier
(cùng với Jennifer Doudna)
Pháp Hóa học "cho sự phát triển một phương pháp chỉnh sửa bộ gen"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Doudna, JenniferJennifer Doudna
(cùng với Emmanuelle Charpentier)
Hoa Kỳ Hóa học "cho sự phát triển một phương pháp chỉnh sửa bộ gen"
Danh Sách Phụ Nữ Đoạt Giải Nobel  Glück, LouiseLouise Glück Hoa Kỳ Văn học "cho giọng thơ không thể nhầm lẫn được cùa bà mà cùng với vẻ đẹp khắc khổ làm cho sự tồn tại cá nhân trở nên bao phủ"

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Alan Asaid (ngày 26 tháng 9 năm 2009). “Så ratade Akademien kvinnorna” [How the Academy Rejected the Women]. Svenska Dagbladet (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2020.

Tags:

19011969Alfred NobelHòa bìnhHóa họcKinh tếTiếng Na UyTiếng Thụy ĐiểnVăn họcVật lý họcY học

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thích-ca Mâu-niPhong trào Cần VươngSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơNgười ChămSự kiện Tết Mậu ThânBig Hit MusicPHàn QuốcGiỗ Tổ Hùng VươngEntropyGiải vô địch bóng đá thế giớiCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Phạm TuyênThạch LamThanh Hải (nhà thơ)Tư Mã ÝVụ án Lệ Chi viênỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNhật Kim AnhHương TràmTài xỉuKhang HiQuần thể di tích Cố đô HuếLoạn luânMai Văn ChínhHĐông Nam BộĐại dươngHalogenTaylor SwiftPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamĐịa đạo Củ ChiDanh sách thành viên của SNH48Thái BìnhGoogle MapsLucas VázquezVĩnh PhúcThời bao cấpĐiện Biên PhủCarlo AncelottiPhạm Nhật VượngCậu bé mất tíchTrịnh Công SơnAdolf HitlerHải DươngVạn Lý Trường ThànhKhông gia đìnhDinitơ monoxideHình thoiLương Tam QuangTrịnh Nãi HinhFC BarcelonaVachirawit Chiva-areeVõ Thị Ánh XuânBang Si-hyukLeonardo da VinciBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Đà NẵngLGBTVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Chùa Thiên MụNguyễn Tấn DũngMin Hee-jinBiển xe cơ giới Việt NamNgày Quốc tế Lao độngHiệp định Genève 1954Cầu Châu ĐốcThuốc thử TollensCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênPhạm Quý NgọQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamNhà MinhEVương Đình HuệNguyễn Duy NgọcHồn Trương Ba, da hàng thịtGia LongGoogle DịchHùng Vương🡆 More