Bern: Thủ đô trên thực tế của Liên bang Thụy Sĩ

Bern (tiếng Đức: ⓘ) hay Berne (tiếng Pháp: ; tiếng Ý: Berna ; tiếng Romansh: Berna ⓘ; tiếng Đức Bern: Bärn ) không là thủ đô của Thụy Sĩ, được người Thụy Sĩ gọi (bằng tiếng Đức) là Bundesstadt, tức thành phố liên bang.

Với dân số 142.656 (tháng 3 năm 2018), Bern là thành phố đông dân thứ bốn Thụy Sĩ. Đô thị Bern, bao gồm 36 vùng chính quyền địa phương, có dân số 406.900 người năm 2014. Vùng đô thị rộng hơn nữa có dân số 660.000 người (năm 2000). Bern cũng là thủ phủ của bang Bern, bang đông dân thứ nhì của Thụy Sĩ.

Bern
Berne
Khung cảnh Thành cổ Bern
Khung cảnh Thành cổ Bern
Hiệu kỳ của Bern Berne
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Bern Berne
Huy hiệu
Vị trí của Bern
Berne
Bern Berne trên bản đồ Thụy Sĩ
Bern Berne
Bern
Berne
Bern Berne trên bản đồ Bang Bern
Bern Berne
Bern
Berne
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnBern-Mittelland
Chính quyền
 • Hành phápGemeinderat
với 5 thành viên
 • Thị trưởngStadtpräsident (danh sách)
Alec von Graffenried GFL
(tính tới January 2017)
 • Nghị việnStadtrat
với 80 thành viên
Diện tích
 • Tổng cộng51,62 km2 (1,993 mi2)
Độ cao (Bahnhofplatz)540 m (1,770 ft)
Độ cao cực đại (Könizberg)674 m (2,211 ft)
Độ cao cực tiểu (Aare gần Eymatt)481 m (1,578 ft)
Dân số (2017-12-31)
 • Tổng cộng133.798
 • Mật độ26/km2 (67/mi2)
Tên cư dântiếng Anh: Bernese, tiếng Đức: Berner(in), tiếng Pháp: Bernois(e)
Múi giờUTC+1, UTC+2 sửa dữ liệu
Mã bưu chính3000–3030
Mã SFOS0351
Thành phố kết nghĩaViên, Salzburg, Vaduz, Benevento, Santo Domingo, New Bern, Bernville, Kyiv sửa dữ liệu
Địa phương trực thuộcAltenberg, Aaregg, Bümpliz, Bethlèhem, Beudenfeld, Bottingen, Breitenrain, Breitfeld, Brunnadern, Bottingen, Dählhözli, Engeried, Gäbelbach, Grosser Bremgartenrwald, Gryphenhübeli, Felsenau, Holligen, Innere Stadt, Kirchenfeld, Könizbergwald, Länggasse, Lorrain, Muesmatt, Murifeld, Neufeld, Sandrain, Schosshalde, Spitalacker, Stöckacker, Tiefenau, Wankdorf, Weissenbühl, Weissenstein
Giáp vớiBremgarten bei Bern, Frauenkappelen, Ittigen, Kirchlindach, Köniz, Mühleberg, Muri bei Bern, Neuenegg, Ostermundigen, Wohlen bei Bern, Zollikofen
Trang webwww.bern.ch
SFSO statistics

Ngôn ngữ chính thức của Bern là tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ, còn ngôn ngữ thông dụng nhất là tiếng Đức Bern, một phương ngữ tiếng Đức Thụy Sĩ.

Năm 1983, khu phố cổ Bern (tiếng Đức: Altstadt) ở trung tâm của Bern đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. Bern cũng được xếp hạng trong số mười thành phố hàng đầu thế giới về chất lượng cuộc sống tốt nhất (2014).

Khí hậu

Theo phân loại khí hậu Köppen, Bern có khí hậu lục địa ẩm (Dfb), gần ranh giới với khí hậu đại dương (Cfb).

Dữ liệu khí hậu của Bern
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.9 18.5 23.0 28.2 31.4 33.7 36.8 37.0 31.6 25.5 20.8 19.1 37,0
Trung bình cao °C (°F) 2.8 4.7 9.5 13.4 18.2 21.6 24.3 23.7 19.1 13.8 7.3 3.5 13,5
Trung bình ngày, °C (°F) −0.4 0.7 4.7 8.1 12.7 16.0 18.3 17.7 13.7 9.3 3.7 0.6 8,8
Trung bình thấp, °C (°F) −3.6 −3.1 0.2 3.0 7.4 10.5 12.5 12.3 8.9 5.4 0.4 −2.3 4,3
Thấp kỉ lục, °C (°F) −21.8 −23 −15.6 −7.9 −2.2 0.9 3.6 3.5 −0.8 −5.5 −13.9 −20.5 −23
Giáng thủy mm (inch) 60
(2.36)
55
(2.17)
73
(2.87)
82
(3.23)
119
(4.69)
111
(4.37)
106
(4.17)
116
(4.57)
99
(3.9)
88
(3.46)
76
(2.99)
74
(2.91)
1.059
(41,69)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 12.8
(5.04)
13.1
(5.16)
7.0
(2.76)
0.8
(0.31)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.1
(0.04)
5.5
(2.17)
13.3
(5.24)
52,6
(20,71)
Độ ẩm 84 79 73 71 73 71 71 73 79 84 85 85 77
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 9.6 9.0 10.6 10.4 12.6 11.1 10.8 10.7 8.9 10.4 10.2 9.9 124,2
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 1.0 cm) 4.1 3.5 2.0 0.3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 3.1 14,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 64 87 137 159 182 205 236 217 165 113 68 49 1.682
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn #1: MeteoSwiss
Nguồn #2: KNMI

Ghi chú và tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Bern (bang)IPAThụy SĩThủ đôTiếng RomanshTiếng ÝTrợ giúp:IPA/tiếng PhápTập tin:De-Bern.oggTập tin:Roh-Berna.ogg

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đài Truyền hình Việt NamTrương Tấn SangRLiên bang Đông DươngNhã Nam (công ty)Trần Sỹ ThanhThích Quảng ĐứcUEFA Champions LeagueVụ phát tán video Vàng AnhLê Minh HưngNhà máy thủy điện Hòa BìnhÂu CơĐông Nam ÁLandmark 81Hiệp định Genève 1954Liên QuânUEFA Champions League 2023–24Vũ Trọng PhụngTài xỉuHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁQuỳnh búp bêSân vận động Olímpic Lluís CompanysVõ Thị Ánh XuânKinh tế Trung QuốcFansipanCách mạng Công nghiệpSông HồngHQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamNhà ĐườngĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamDanh sách thành viên của SNH48Ai CậpViệt Nam Dân chủ Cộng hòaUzbekistanBắc GiangLe SserafimSteve JobsDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanĐinh Tiến DũngLê Ngọc HảiCúp bóng đá U-23 châu ÁNguyễn Văn ThiệuManchester United F.C.Hiếp dâmTrận Bạch Đằng (938)Nguyễn Quang NgọcVõ Trọng HảiCầu Hiền LươngTranh Đông HồHạ LongPhan Bội ChâuQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcGia KhánhCác dân tộc tại Việt NamLuka ModrićThổ Nhĩ KỳNguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)Lưu Bá ÔnQuần đảo Hoàng SaMinecraftTaylor SwiftTriệu Lộ TưPhan Châu TrinhHuếLưu Quang VũHentaiCác ngày lễ ở Việt NamVõ Văn ThưởngĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamYouTubeKinh thành HuếTô Vĩnh DiệnTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuNguyễn Minh Tú🡆 More