Kết quả tìm kiếm Tiếng Na Uy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Na+Uy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy, là một quốc gia ở Bắc Âu nằm ở Tây Bắc Châu Âu có lãnh thổ bao gồm phần phía… |
Tiếng Na Uy (norsk) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Bắc của nhóm ngôn ngữ German trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Đây là ngôn ngữ của người dân Na Uy, là ngôn… |
Wiki tiếng Na Uy là phiên bản tiếng Na Uy của Wikipedia, một bách khoa toàn thư mở. Wikipedia Wikipedia tiếng Anh Wikipedia tiếng Việt… |
Tiếng Na Uy cổ (Tiếng Na Uy: gammelnorsk, gam(m)alnorsk), còn được gọi là tiếng Na Uy Bắc Âu là một dạng của Tiếng Na Uy từng được nói vào giữa thế kỉ… |
Eliteserien (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Na Uy) Eliteserien (phát âm tiếng Na Uy: [ɛˈlîːtəˌseːrɪən]) là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Na Uy. Giải được tổ chức từ 1937 đến nay. Câu lạc bộ Rosenborg… |
nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Như các thứ tiếng German Bắc khác, tiếng Thụy Điển là hậu duệ của tiếng Bắc Âu… |
Tiếng Na Uy trung đại (tiếng Na Uy: mellomnorsk, middelnorsk, millomnorsk) là một dạng của tiếng Na Uy được nói từ năm 1350 đến 1550 và giai đoạn cuối… |
các tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Friuli, tiếng Kurd, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt và tiếng Wales. Ê trong tiếng Việt… |
Nynorsk (đổi hướng từ Tiếng Na Uy mới) Nynorsk (Na Uy mới) là một trong hai ngôn ngữ viết tiêu chuẩn trong tiếng Na Uy, ngôn ngữ còn lại là Bokmål. Ngôn ngữ chuẩn này được sáng tạo bởi Ivar… |
Tiếng thét (tiếng Na Uy: Skrik) là tên của một trong bốn bản sáng tác, dưới dạng tranh vẽ và in trên đá theo trường phái biểu hiện của danh họa người… |
Châu Nam Cực (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) utvider Dronning Maud Land helt frem til Sydpolen”. Aftenposten (bằng tiếng Na Uy). Oslo, Norway. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2015. ... formålet med anneksjonen… |
Gà Na Uy (Norske Jærhøns) là giống gà bản địa của gà nhà duy nhất và chỉ có ở Na Uy. Nó được đặt tên cho khu truyền thống của vùng Jæren ở hạt Rogaland… |
Erling Haaland (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) Haaland (né Håland; phát âm tiếng Na Uy: [ˈhòːlɑn]; sinh ngày 21 tháng 7 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy thi đấu ở vị trí tiền đạo… |
Biển Na Uy (tiếng Na Uy: Norskehavet) là một vùng biển thuộc Bắc Đại Tây Dương, ở tây bắc Na Uy, nằm giữa biển Bắc và biển Greenland. Vùng biển này tiếp… |
quốc gia Na Uy (tiếng Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy. Bóng đá nam… |
Chó săn huơu Na Uy đen (tiếng Anh: Black Norwegian Elkhound, tiếng Na Uy: Norsk Elghund Svart hay Norsk elghund sort) là biến thể hiện đại của giống chó… |
Nga xâm lược Ukraina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Na Uy (no)) militært utstyr” [Norway sends military equipment]. dagbladet.no (bằng tiếng Na Uy). Dagbladet. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2022. ^ “Евросоюз полностью… |
Na Uy (tiếng Na Uy: nordmenn) là một dân tộc tạo nên một quốc gia và có nguồn gốc bản địa Na Uy. Họ có chung nền văn hóa và nói tiếng Na Uy. Người Na… |
Chiến dịch Na Uy là tên gọi mà phe Đồng Minh – Anh và Pháp – đặt cho cuộc đối đầu trực tiếp trên bộ đầu tiên giữa họ và quân đội Đức Quốc xã trong chiến… |
Quốc kỳ Na Uy (tiếng Na Uy: Norges flagg) là một lá cờ màu đỏ - có hình chữ thập mờ màu trắng trải dài tới các cạnh của lá cờ; phần thẳng đứng của cây… |