Kết quả tìm kiếm Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn Quốc là… |
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Tiếng Hàn: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều… |
Quốc kỳ Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국기) hay còn được gọi là Cờ Thái cực (태극기, Taegeukgi, "Thái cực kỳ") có dạng hình chữ nhật nền trắng, ở giữa có… |
Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc. Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày… |
Triều Tiên tấn công Hàn Quốc dẫn đến chiến tranh Triều Tiên. Nhờ sự can thiệp của Bộ Tư lệnh Liên Hợp Quốc, Hoa Kỳ và Trung Quốc, hai bên tuy đã tạm thời… |
Đại Hàn Dân Quốc Đại Thống lĩnh (Tiếng Hàn: 대한민국대통령; Hanja: 大韓民國大統領; Romaja: Daehan Minguk Dae-tongryeong), hay thông dụng hơn trong tiếng Việt là Tổng… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Snowdrop (Tiếng Hàn: 설강화; Hanja: 雪滴花 (Tuyết tích hoa); Romaja: Seolganghwa; tựa Hoa tuyết điểm) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc với sự tham… |
(Tiếng Anh: Total Variety Network) là một kênh truyền hình cáp toàn quốc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của CJ E&M, bộ phận giải trí của CJ ENM. Thưởng thức… |
tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại biểu… |
đồng với Management 2SANG. L sinh ngày 13 tháng 3 năm 1992 tại Seoul, Hàn Quốc. Anh học tại trường trung học Duk-soo và tốt nghiệp trường Đại học Daekyung… |
Hàn Quốc v Trung Quốc Iran v Hàn Quốc Uzbekistan v Hàn Quốc Hàn Quốc v Jordan Úc v Hàn Quốc Hàn Quốc v Ả Rập Xê Út Hàn Quốc v Ghana Hàn… |
Quan hệ Trung Quốc – Hàn Quốc là quan hệ ngoại giao giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc), được chính thức thiết… |
trước Trung Quốc. Tại Vòng loại AFC Asian Cup 2004, đội đã tạo ra cú sốc với chiến thắng 1-0 trước đội giành hạng tư FIFA World Cup 2002 Hàn Quốc tại Muscat… |
V (ca sĩ) (đổi hướng từ V (ca sĩ Hàn Quốc)) (Tiếng Hàn: 김태형; sinh ngày 30 tháng 12 năm 1995), thường được biết đến với nghệ danh V (Tiếng Triều Tiên: 뷔), là một nam ca sĩ và nhạc sĩ người Hàn Quốc. Anh… |
Hàn: 강원특별자치도, Hanja: 江原特別自治道) là một đạo (tỉnh) nằm ở phía Đông Bắc của Hàn Quốc. Gangwon-do giáp tỉnh Gyeonggi ở phía Tây, các tỉnh Chungcheongbuk và Gyeongsangbuk… |
Nam-Bắc Hàn hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ Đại Hàn Dân Quốc-CHDCND Triều Tiên) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao, quân sự giữa Đại Hàn Dân Quốc và Cộng… |
Manhwa (đổi hướng từ Mạn họa Hàn Quốc) Manhwa là thể loại truyện tranh của Hàn Quốc có sức ảnh hưởng lớn từ manga Nhật Bản. Ngoài ra manhwa cũng là thuật ngữ dùng cho tranh biếm họa hài hước… |