Won Hàn Quốc

Won (원) (Ký hiệu: ₩; code: KRW) là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc.

Một Won được chia thành 100 jeon. Jeon không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. Won được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, có trụ sở tại thành phố thủ đô Seoul. Tiền tệ chính thức của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên được ban hành bởi Ngân hàng Trung ương của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên có trụ sở tại thủ đô Pyongyang, được gọi là Won Triều Tiên.

Won Hàn Quốc
대한민국 원 (Hangul)
大韓民國 圓1 (Hanja)
Won Hàn Quốc
Tiền xu và tiền giấy hiện lưu hành
Mã ISO 4217KRW
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Trung ương Hàn Quốc
 Websiteeng.bok.or.kr
Sử dụng tạiWon Hàn Quốc Hàn Quốc
Lạm phát25%
 NguồnUPI, 2008
(National Statistical Office, S. Korea)
 Phương thứcCPI
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100jeon (전/錢)
Không còn lưu thông
Ký hiệu
Số nhiềuNgôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít.
Tiền kim loại₩1, ₩5, ₩10, ₩50, ₩100, ₩500
Tiền giấy₩1000, ₩5000, ₩10000, ₩50000
Nơi in tiềnKorea Minting and Security Printing Corporation
 Websiteenglish.komsco.com
Nơi đúc tiềnKorea Minting and Security Printing Corporation
 Websiteenglish.komsco.com
  1. Hanja của won cũ là , nhưng không còn được sử dụng.

Nguồn gốc Won Hàn Quốc

"Won" cũ là từ có cùng gốc với Yuan Trung QuốcYên Nhật. Nó có nguồn gốc từ Hanja (Hangul: 원, Hán-Việt: Viên), nó là một từ cùng gốc với ký tự Trung Quốc 圓 (yuan) có nghĩa là "hình tròn." Một Won được chia thành 100 "jeon" (Tiếng Hàn; Hanja; Romajajeon; McCune–Reischauerchŏn, Hán-Việt: tiền), nó là một từ cùng gốc với ký tự Trung Quốc 錢 (qian) có nghĩa là "tiền tệ" và cũng được sử dụng như một đơn vị tiền tệ cổ.

đầu tiên Won Hàn Quốc

Trong suốt thời kỳ Triều Tiên thuộc Nhật, won được thay thế bằng yên, tạo thành Yên Hàn Quốc.

Vào năm 1945 sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Triều Tiên bị chia cắt, kết quả là chia thành hai loại tiền tệ, đều gọi là won cho cả Nam và Bắc. Cả Won Nam và Won Bắc thay thế tiền yên. đầu tiên Won Hàn Quốc được chia thành 100 joen.

Won Hàn Quốc ban đầu được ấn định với Đô la Mỹ với tỷ giá 15Won = 1 Đô la. Một loạt đợt mất giá tiếp theo, những đợt cuối cùng là do Chiến tranh Triều Tiên. Các đợt như sau:

Cột mốc tiền đầu tiên Won Hàn Quốc
Ngày Giá trị của Đô la Mỹ với Won
Tháng 10, 1945 15
15 tháng 7 năm 1947 50
1 tháng 10 năm 1948 450
14 tháng 6 năm 1949 900 (giao dịch phi chính phủ)
1 tháng 5 năm 1950 1800
1 tháng 11 năm 1950 2500
1 tháng 4 năm 1951 6000

Tiền giấy

Vào năm 1946, Ngân hàng Joseon giới thiệu tiền giấy 10 và 100 won. Tiếp theo đó là vào năm 1949, tiền giấy 5 và 1000 won.

Một ngân hàng trung ương mới, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc, được thành lập vào 12 tháng 6 năm 1950, và giả định các nhiệm vụ của Ngân hàng Joseon. Tiền giấy được giới thiệu (1949) mệnh giá 5, 10 và 50 Jeon, 100 Won và 1000 Won. Tiền giấy 500 Won được giới thiệu vào 1952. Vào năm 1953, một loạt tiền giấy được ban hành, đồng thời tiền đầu tiên Won Hàn Quốc được thay thế bởi tiền Hwan vào 15 tháng 2 năm 1953. Từ 9 tháng 6 năm 1962, Won là đơn vị tiền tệ của Đại Hàn Dân Quốc được sử dụng chính thức.

Năm 2016, ngân hàng Trung ương Hàn Quốc thông báo ngừng lưu hành tiền giấy dưới 1000 Won

Các mệnh giá đang áp dụng trong lưu thông:

  • 1 Won: tiền kim loại bằng nhôm, màu trắng.
  • 5 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: tiền kim loại bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.
  • 50 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trắng.
  • 100 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: tiền kim loại bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
  • 10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
  • 50000 Won: tiền giấy,màu cam.

Tỷ giá hối đoái hiện tại Won Hàn Quốc

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng KRW
Từ Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Từ Yahoo! Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Từ XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Từ OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Từ Investing.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Từ fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD CNY INR
Won Hàn Quốc 
tỷ giá Won Hàn Quốc sang đô la Mỹ
Won Hàn Quốc 
tỷ giá Won Hàn Quốc sang euro
Bảng Unicode Biểu tượng tiền tệ
Official Unicode Consortium code chart: Currency Symbols Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+20Ax
U+20Bx
U+20Cx

Tham khảo

Won Hàn Quốc  Tư liệu liên quan tới Tiền Hàn Quốc tại Wiki Commons

Tags:

Nguồn gốc Won Hàn Quốc đầu tiên Won Hàn QuốcTỷ giá hối đoái hiện tại Won Hàn QuốcWon Hàn QuốcBiểu tượng tiền tệCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênHàn QuốcISO 4217Ngân hàng Trung ương Hàn QuốcPyongyangWon Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quan hệ tình dụcBạo lực học đườngHàn Mặc TửVịnh Hạ LongBayer 04 LeverkusenTriệu Tuấn HảiChữ HánỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTừ Hán-ViệtTư tưởng Hồ Chí MinhHoàng Hoa ThámHà TĩnhNgũ hànhHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2022Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhNúi lửaBắc NinhĐạo hàmTây Ban NhaQuảng NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiTrịnh Công SơnThanh gươm diệt quỷUEFA Champions LeagueTừ Hi Thái hậuKiên GiangMyanmarCảm tình viên (phim truyền hình)Từ mượn trong tiếng ViệtĐài Á Châu Tự DoHợp sốAnh hùng dân tộc Việt NamMắt biếc (tiểu thuyết)Nguyễn TrãiNho giáoFansipanHang Sơn ĐoòngChiến dịch Mùa Xuân 1975Bang Si-hyukLê Minh HưngNhật ký trong tùĐất rừng phương Nam (phim)PhilippinesKitô giáoLương Thế VinhĐài Tiếng nói Việt NamTắt đènĐồng bằng sông Cửu LongTriệu Lộ TưTần Thủy HoàngGPhạm Minh ChínhTrần Cẩm TúMắt biếc (phim)Nguyễn Cảnh HoanDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanTranh Đông HồVụ án Thiên Linh CáiLê Quý ĐônTử Cấm ThànhBoku no PicoĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamGia KhánhLãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳHùng VươngNgô Sĩ LiênBan Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt NamDầu mỏTôn giáoViệt NamDanh từElon MuskCà MauĐạo giáoVirusGia LaiBình Ngô đại cáoNgô Quyền🡆 More