Kết quả tìm kiếm Kinh tế Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thông qua các chính sách công nghiệp và chiến lược kế hoạch 5 năm. Kinh tế Trung Quốc chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) và các… |
bất ổn, kinh tế tụt hậu, nhiều di sản bị phá hủy. Sau khi tiến hành cải cách kinh tế theo hướng mở cửa vào năm 1978, nền kinh kế Trung Quốc với quy mô… |
Cải cách kinh tế Trung Quốc (Tiếng Trung: 改革开放; pinyin: Găigé kāifàng; Cải cách khai phóng; chi tiết theo từng chữ: cải cách và mở cửa; được nói ở phương… |
trường còn là trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Chính phủ Việt Nam. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được thành… |
Kinh tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn… |
thật rõ ràng. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Hán ngữ tiêu chuẩn ngày càng phổ biến ở các… |
Kinh tế Úc là một nền kinh tế thị trường thịnh vượng, phát triển theo mô hình kinh tế phương Tây, chi phối bởi ngành dịch vụ (chiếm 68% GDP), sau đó là… |
kinh tế lớn nhất trong châu Á tính theo GDP danh nghĩa là Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ. Kinh tế có quy mô khác nhau, từ Trung Quốc với nền kinh tế đứng… |
Kinh tế (Tiếng Anh: economy) là một lĩnh vực sản xuất, phân phối và thương mại, cũng như tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ. Tổng thể, nó được định nghĩa là… |
Quảng Đông (đổi hướng từ Quảng Đông, Trung Quốc) dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh đông nhất về số dân, đứng đầu về kinh tế Trung Quốc với 113 triệu dân và 9,73 nghìn tỷ NDT (1,47 nghìn tỷ USD) năm 2018… |
Hành lang Kinh tế Trung Quốc–Pakistan (tiếng Anh: China–Pakistan Economic Corridor, CPEC) là một loạt các dự án cơ sở hạ tầng đang được xây dựng trên khắp… |
Sơn Đông (đổi hướng từ Sơn Đông (Trung Quốc)) một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc. Năm 2018, Sơn Đông là tỉnh đông thứ hai về số dân, đứng thứ ba về kinh tế Trung Quốc với 100,4 triệu dân và 7,65… |
Hà Bắc (đổi hướng từ Hà Bắc, Trung Quốc) Năm 2018, Hà Bắc là tỉnh đứng thứ sáu về số dân, đứng thứ chín về kinh tế Trung Quốc với 75 triệu dân, tương đương với Thổ Nhĩ Kỳ và GDP đạt 3.601 tỉ NDT… |
dựng ở Việt Nam một hệ thống kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Tính đến tháng 11 năm 2007, đã có Trung Quốc, Nga, Venezuela, Nam Phi,… |
Nhân dân tệ (đổi hướng từ Nhân dân tệ Trung Quốc) rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức… |
trị gia. "Kinh tế chính trị" chỉ nghệ thuật quản lý kinh tế của một quốc gia để phân biệt với "kinh tế" là việc quản lý gia đình (từ tiếng Anh "political"… |
đế Trung Quốc Cổ đại - thời kỳ đầu - Trung đại - Cận đại Các cuộc thăm dò của Trung Hoa Thuật chép sử Trung Quốc Chủ quyền Trung Quốc Lịch sử kinh tế Trung… |
Kinh tế Israel là một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với mức độ công nghiệp hóa, kỹ nghệ cùng hàm lượng tri thức cao, đây là quốc… |
Đặc khu kinh tế Thâm Quyến (Tiếng Trung Tiếng Trung: 深圳 经济 特区) được thành lập vào tháng 5 năm 1980, là đặc khu kinh tế (SEZ) đầu tiên của Trung Quốc với diện… |
vùng đất cách xa biển. Ở nhiều quốc gia, kinh tế biển còn được gọi là kinh tế xanh (blue economy) là nền kinh tế tập trung khai thác các nguồn lợi từ đại… |