Kinh Tế Châu Á

Kinh tế châu Á là nền kinh tế của hơn 4 tỉ người (chiếm 60% dân số thế giới) sống ở 48 quốc gia khác nhau.

Kinh tế châu Á
Trong năm 2003
Dân số: 4,001 tỉ (2003) GDP (PPP): 18.077 tỉ USD
GDP (GDP (danh nghĩa)): $8.782 tỉ
GDP/đầu người (PPP): $4,518
GDP/đầu người (GDP (danh nghĩa)): $2,195
Tăng trưởng hàng năm 1,7 %
Thu nhập của top 10%:
Tỉ phú: 20.000
Thất nghiệp 54,2 triệu
Hầu hết các dự liệu được lấy từ UNDP từ năm 2002
Xem thêm: Kinh tế thế giới - Kinh tế châu Phi - Kinh tế châu Á - Kinh tế châu Âu - Kinh tế Bắc Mỹ - Kinh tế Nam Mỹ - Kinh tế châu Đại Dương

Sáu nước nữa về mặt địa lý cũng nằm trong châu Á nhưng về mặt kinh tế và chính trị được tính vào châu lục khác.

Như tất cả các vùng miền khác trên thế giới, sự thịnh vượng của kinh tế châu Á có sự khác nhau rất lớn giữa các nước và ở cả ở trong một nước. Điều đó là do quy mô của nó rất lớn, từ văn hóa, môi trường, lịch sử đến hệ thống chính quyền. Những nền kinh tế lớn nhất trong châu Á tính theo GDP danh nghĩa là Nhật Bản, Trung QuốcẤn Độ. Kinh tế có quy mô khác nhau, từ Trung Quốc với nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tính theo GDP danh nghĩa (2010), tới Campuchia là một trong những nước nghèo nhất.

Theo GDP danh nghĩa, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa có nền kinh tế lớn nhất châu Á và lớn thứ hai trên thế giới, sau đó là Nhật Bản và Ấn Độ đứng thứ ba và thứ tám trên thế giới. Hàn Quốc cũng là một nước có nền kinh tế lớn, xếp thứ 12 trên thế giới tính theo GDP danh nghĩa.

GDP các quốc gia châu Á Kinh Tế Châu Á

Đây là danh sách các nước châu Á được sắp xếp theo tổng sản phẩm quốc nội năm 2016 hoặc tỷ giá chính thức của chính phủ (GDP danh nghĩa) và bản đồ PPP cho năm 2016.

Chỉ số GDP và PPP danh nghĩa 2016 cung cấp bởi Quỹ Tiền tệ Kinh Tế Châu Á Quốc tế (có thể sắp xếp; tính theo tỷ USD)

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ GDP danh nghĩa
tỷ USD
GDP (PPP)
tỷ USD
GDP (PPP) Bình quân đầu người
USD
Vị trí
Kinh Tế Châu Á  Afghanistan 20.444 64.198 1.944 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Armenia 11.644 26.053 8.164 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Azerbaijan 74.145 165.988 17.761 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Bahrain 33.862 66.851 49.020 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Bangladesh 226.760 628.376 3.940 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Bhutan 1.983 5.871 7.662 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Brunei 17.104 32.866 79.890 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Myanmar 68.277 244.365 4.752 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Campuchia 16.551 50.161 3.276 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Trung Quốc (PRC) 11.383.033 20.853.331 13.224 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Síp 23.263 27.516 30.882 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Đông Timor 4.970 6.745 5.479 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Gruzia 16.536 34.345 9.209 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Hồng Kông SAR of China 322.429 427.632 55.097 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Ấn Độ 2.288.715 8.642.758 5.808 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Indonesia 936.955 3.010.746 10.651 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Iran 386.120 1.439.295 17.443 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Iraq 148.411 588.737 15.348 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Israel 311.739 292.809 33.136 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Nhật Bản 4.412.603 4.901.102 37.519 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Jordan 35.878 79.907 11.971 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Kazakhstan 128.109 433.909 24.108 Trung Á
Kinh Tế Châu Á  Bắc Triều Tiên 28.000 40.000 1.900 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Hàn Quốc 1.321.196 1.916.439 35.379 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Kuwait 110.455 298.198 70.686 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Kyrgyzstan 7.402 19.229 3.262 Trung Á
Kinh Tế Châu Á  Lào 11.681 34.532 5.006 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Liban 50.028 81.419 18.052 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Ma Cao SAR of China 22.100 18.470 59.451 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Malaysia 309.262 859.881 25.145 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Maldives 2.885 4.554 13.312 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Mông Cổ 12.037 34.869 11.919 Đông Á
Kinh Tế Châu Á    Nepal 19.761 67.137 2.388 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Oman 77.779 176.211 43.847 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Pakistan 270.961 982.380 4.749 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Papua New Guinea 16.809 18.595 2.470 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Philippines 310.312 793.193 6.974 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Qatar 170.860 333.936 137.162 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Nga 1.132.739 3.684.643 24.449 North Asia
Kinh Tế Châu Á  Ả Rập Xê Út 618.274 1.720.027 52.311 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Singapore 294.560 484.951 83.066 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Sri Lanka 74.924 236.471 10.410 Nam Á
Kinh Tế Châu Á  Syria 77.460 n/a 5.551 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Đài Loan (ROC) 529.597 1.125.988 46.036 Đông Á
Kinh Tế Châu Á  Tajikistan 9.242 22.402 2.698 Trung Á
Kinh Tế Châu Á  Thái Lan 404.824 1.152.421 15.579 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Thổ Nhĩ Kỳ 798.332 1.665.332 19.698 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Turkmenistan 47.932 82.395 14.217 Trung Á
Kinh Tế Châu Á  UAE 399.451 669.679 66.347 Tây Á
Kinh Tế Châu Á  Uzbekistan 62.613 199.335 5.630 Trung Á
Kinh Tế Châu Á  Việt Nam 185.897 592.848 5.656 Đông nam Á
Kinh Tế Châu Á  Yemen 43.229 104.008 3.788 Tây Á

Tiền tệ Kinh Tế Châu Á

Dưới đây là danh sách tiền tệ của các nước châu Á, kể cả Nga, tỷ giá hối đoái giữa tiền tệ các nước với đồng Euro và đô la Mỹ Tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2014.

Quốc gia loại tiền tệ Trị giá bằng đồng Euro Trị giá bằng USD Ngân hàng trung ương
Kinh Tế Châu Á  Afghanistan Afghani 0.0138989 0.0174581 Da Afghanistan Bank
Kinh Tế Châu Á  Bahrain Dinar 2.11128 2.65182 Central Bank of Bahrain
Kinh Tế Châu Á  Bangladesh Taka 0.0103371 0.0129825 Bangladesh Bank
Kinh Tế Châu Á  Bhutan Ngultrum 0.0128996 0.0162008 Royal Monetary Authority of Bhutan
Kinh Tế Châu Á  Brunei Dollar 0.614824 0.771898 Monetary Authority of Brunei Darussalam
Kinh Tế Châu Á  Campuchia Riel 0.000196436 0.000246853 National Bank of Cambodia
Kinh Tế Châu Á  Trung Quốc Yuan Renminbi 0.130120 0.163331 Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
Kinh Tế Châu Á  Hồng Kông Đặc khu kinh tế Trung Quốc Dollar 0.102721 0.128946 Cơ quan tiền tệ Hồng Kông
Kinh Tế Châu Á  Ấn Độ Rupee 0.102704 0.128946 Reserve Bank of India
Kinh Tế Châu Á  Indonesia Rupiah 0.0000653833 0.0000816287 Bank Indonesia
Kinh Tế Châu Á  Iran Rial 0.0000297600 0.0000373650 Central Bank of the Islamic Republic of Iran
Kinh Tế Châu Á  Iraq Dinar 0.000685442 0.000860579 Central Bank of Iraq
Kinh Tế Châu Á  Israel Shekel 0.209102 0.262298 Bank of Israel
Kinh Tế Châu Á  Nhật Bản Yen 0.00689059 0.00864214 Bank of Japan
Kinh Tế Châu Á  Jordan Dinar 1.12868 1.41563 Central Bank of Jordan
Kinh Tế Châu Á  Kazakhstan Tenge 0.00440473 0.00552486 National Bank of Kazakhstan
Kinh Tế Châu Á  Bắc Triều Tiên Won 0.00605467 0.00759450 Central Bank of the Democratic People's Republic of Korea
Kinh Tế Châu Á  Hàn Quốc Won 0.000728414 0.000913654 Bank of Korea
Kinh Tế Châu Á  Kuwait Dinar 2.73958 3.43644 Central Bank of Kuwait
Kinh Tế Châu Á  Kyrgyzstan Som 0.0138420 0.0173611 National Bank of the Kyrgyz Republic
Kinh Tế Châu Á  Lào Kip 0.0000991663 0.000124378 Bank of the Lao P.D.R.
Kinh Tế Châu Á  Liban Pound 0.000526981 0.000660939 Banque du Liban
Kinh Tế Châu Á  Ma Cao Đặc khu kinh tế Trung Quốc Pataca 0.0998241 0.125196 Monetary Authority of Macao
Kinh Tế Châu Á  Malaysia Ringgit 0.238501 0.299109 Bank Negara Malaysia
Kinh Tế Châu Á  Maldives Rufiyaa 0.0522196 0.0654879 Maldives Monetary Authority
Kinh Tế Châu Á  Mông Cổ Tugrik 0.000425543 0.000533618 Bank of Mongolia
Kinh Tế Châu Á  Myanmar Kyat 0.000778782 0.000976562 Central Bank of Myanmar
Kinh Tế Châu Á    Nepal Rupee 0.00802579 0.0100496 Nepal Rastra Bank
Kinh Tế Châu Á  Oman Rial 2.07073 2.59725 Central Bank of Oman
Kinh Tế Châu Á  Pakistan Rupee 0.00781302 0.00980106 State Bank of Pakistan
Kinh Tế Châu Á  Palestine Shekel (Israeli) 0.209327 0.262578 Bank of Israel
Kinh Tế Châu Á  Philippines Peso 0.0177623 0.0222792 Central Bank of the Philippines
Kinh Tế Châu Á  Qatar Riyal 0.218946 0.274597 Qatar Central Bank
Kinh Tế Châu Á  Ả Rập Xê Út Riyal 0.212630 0.266624 Saudi Arabian Monetary Agency
Kinh Tế Châu Á  Singapore Dollar 0.615720 0.772011 Monetary Authority of Singapore
Kinh Tế Châu Á  Sri Lanka Rupee 0.00609051 0.00763650 Central Bank of Sri Lanka
Kinh Tế Châu Á  Syria Pound 0.00472961 0.00593121 Central Bank of Syria
Kinh Tế Châu Á  Đài Loan Dollar 0.0260109 0.0326143 Central Bank of the Republic of China
Kinh Tế Châu Á  Tajikistan Somoni 0.156860 0.196676 National Bank of Tajikistan
Kinh Tế Châu Á  Thái Lan Baht 0.0243270 0.0305042 Bank of Thailand
Kinh Tế Châu Á  Turkmenistan Manat 0.279808 0.350877 Central Bank of Turkmenistan
Kinh Tế Châu Á  UAE Dirham 0.217183 0.272242 Central Bank of the United Arab Emirates
Kinh Tế Châu Á  Uzbekistan Som 0.000333445 0.000417970 Central Bank of the Republic of Uzbekistan
Kinh Tế Châu Á  Việt Nam Đồng 0.0000374713 0.0000469600 Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Kinh Tế Châu Á  Yemen Rial 0.00371431 0.00465430 Central Bank of Yemen

Đọc thêm

Chú thích

Tags:

GDP các quốc gia châu Á Kinh Tế Châu ÁTiền tệ Kinh Tế Châu ÁKinh Tế Châu ÁDân số thế giớiQuốc gia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Thanh HóaBình ThuậnDanh mục các dân tộc Việt NamVladimir Ilyich LeninTử Cấm ThànhChiến dịch Tây NguyênBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamTắt đènHiệp định Genève 1954Phan Đình TrạcThái NguyênVườn quốc gia Cát TiênTình bạnCải lươngPhố cổ Hội AnHiếp dâmVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Trần Quốc ToảnQuốc gia Việt NamHàn Mặc TửThanh BùiPhenolĐào, phở và pianoĐồng bằng sông Cửu LongNgân hàng Thương mại cổ phần Sài GònVinamilkChiến cục Đông Xuân 1953–1954Jack – J97Nhà ĐườngNam quốc sơn hàLưới thức ănDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamHưng YênCậu bé mất tíchAdolf HitlerHạnh phúcThủy triềuHoàng thành Thăng LongDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeagueHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁChuyến đi cuối cùng của chị PhụngGiờ Trái ĐấtKitô giáoNhã Nam (công ty)Tăng Minh PhụngTỉnh thành Việt NamTrường Đại học Kinh tế Quốc dânVăn LangThuận TrịTim CookDải GazaBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách thủy điện tại Việt NamLạm phátIraqTố HữuSông HồngHệ Mặt TrờiBạo lực học đườngBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Xuân DiệuAlcoholĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTô Ân XôNguyệt thựcVụ tự thiêu của Aaron BushnellHoa hồngRừng mưa AmazonNhư Ý truyệnPhạm Quý NgọVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngMã QRLeague of Legends Champions KoreaQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamBlackpinkFCông an nhân dân Việt Nam🡆 More