Kết quả tìm kiếm Nhà Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhà+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà Hán là hoàng triều thứ hai trong lịch sử Trung Quốc, do thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân Lưu Bang thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối… |
Chỉ bị nhà Hán chinh phục thì tiếng Hán cũng theo chân quan lại nhà Hán sang Giao Chỉ. Từ đó, người Việt được tiếp xúc trực tiếp với tiếng Hán, trực tiếp… |
(通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con trai thứ 11 của Hán Cảnh Đế, hoàng đế Tây Hán thứ sáu. Khi mới 7 tuổi, Lưu Triệt… |
Hai Bà Trưng (đề mục Thư Hán) Hai Bà Trưng là cuốn Hậu Hán Thư viết vào thế kỷ thứ 5 (Công nguyên) bởi học giả Phạm Diệp, cuốn sách nói về lịch sử nhà Hán từ năm 6 đến năm 189 Công… |
là vị Hoàng đế sáng lập triều đại Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị Hoàng đế thứ 16 của nhà Hán. Ông trị vì từ ngày 5 tháng 8 năm 25 đến… |
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), húy Lưu Bang (劉邦), biểu tự Quý (季), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch… |
Nhà Hán là hoàng triều thứ hai của Trung Quốc kế tục Nhà Tần (221 – 206 TCN) và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220 – 265). Kéo dài hơn 4 thế kỷ, Nhà… |
Có một số sử gia gộp chung nhà Thục Hán vào nhà Hán, họ coi triều đình này là giai đoạn cuối của Nhà Hán vì Hoàng đế Thục Hán Lưu Bị thuộc dòng dõi hoàng… |
Hán-Sở (漢楚爭雄 Hán Sở tranh hùng, 楚漢戰爭 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần… |
Trưng Nhị lãnh đạo. Cuộc khởi nghĩa đã đánh đuổi được lực lượng cai trị nhà Đông Hán ra khỏi Giao Chỉ (tương đương một phần Quảng Tây, Trung Quốc và Bắc Bộ… |
TCN), gọi là thời Hán Sở tranh hùng. Lưu Bang là người giành thắng lợi cuối cùng, trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hán. Ban đầu, "Hán" (là địa giới do… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 203 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị… |
đặt từ thời nhà Thanh. Khu tự trị là nơi sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau, các dân tộc chính có thể kể tới là Uyghur (Duy Ngô Nhĩ), Hán, Kazakh, Hồi… |
Châu. Nam Hán có quan hệ không chỉ với các vương quốc khác của Trung Quốc mà còn với người Việt (越) phương nam. Lưu Ẩn (劉隱) được triều đình nhà Đường phong… |
Người Hán (Tiếng Trung: 汉人; phồn thể: 漢人; pinyin: hànrén, Hán Việt: Hán nhân; Tiếng Trung: 汉族; phồn thể: 漢族; pinyin: hànzú, Hán Việt: Hán tộc) còn gọi là… |
Chữ Hán phồn thể (繁體漢字 - Phồn thể Hán tự) hay chữ Hán chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ… |
Nam Việt (thể loại Nhà Triệu) jyut6) là một quốc gia được lãnh đạo bởi nhà Triệu tồn tại trong giai đoạn 203 TCN – 111 TCN trước khi bị nhà Hán tiêu diệt. Cương vực tương ứng một phần… |
Tam quốc diễn nghĩa (thể loại Văn học thời nhà Minh) chi tiết nhân vật và sự kiện: Truyện lấy bối cảnh vào thời kỳ suy vi của nhà Hán khi mà những hoàng đế cuối cùng của triều đại này quá tin dùng giới hoạn… |
Tào Ngụy (đổi hướng từ Nhà Tào Ngụy) thời điểm nhà Hán suy yếu, khu vực Bắc Trung Quốc thuộc quyền kiếm soát của Tào Tháo. Nước Ngụy manh nha hình thành từ cuối thời Đông Hán. Vào năm 213… |