Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Biển xe cơ giới (hay còn gọi là biển số xe) là biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam.

Đây là biển bắt buộc đối với phương tiện cơ giới sử dụng trên đường công cộng để hiển thị biển đăng ký xe.

Thiết kế Biển số xe cơ giới tiêu chuẩn từ năm 2020
Biển Xe Cơ Giới Việt Nam
Xe ô tô (bao gồm xe tải, rơ moóc...) nói chung
Biển Xe Cơ Giới Việt Nam
Xe mô tô (xe gắn máy) nói chung

Định dạng Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Tại Việt Nam, hầu hết các biển số xe thuôc mẫu năm 2010 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và năm chữ số tự nhiên, hoặc mẫu năm 1976 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và bốn chữ số tự nhiên. Biển số xe quân sự Biển Xe Cơ Giới Việt Nam là trường hợp ngoại lệ điển hình.

Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy. Về kích thước, xe ôtô được gắn hai biển số, một biển ngắn có kích thước 330 × 165 mm và một biển dài có kích thước 520 × 110 mm. Máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 330 × 165 mm. Xe môtô được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 190 × 140 mm.

Các loại biển số xe Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

STT Biển số Chức năng
1 Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen Xe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp
2 Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắng Xe của các cơ quan chính trị, công an
3 Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắng Xe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội
4 Nền biển màu vàng, chữ và số đen Xe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng

Danh mục mã tỉnh Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Biển Xe Cơ Giới Việt Nam 

Dưới đây là bảng ký hiệu mã số tỉnh thành Việt Nam, kèm theo mã chữ cái tương ứng. Ghi chú rằng mã số 13 từng thuộc tỉnh Hà Bắc cũ, nay là mã 98 và 99 (tương ứng với tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh).

Mã tỉnh Mã chữ cái tương ứng Tỉnh (thành phố) Vùng
11 CB Cao Bằng Đông Bắc Bộ
12 LS Lạng Sơn Đông Bắc Bộ
14 QN Quảng Ninh Đông Bắc Bộ
15 HP Hải Phòng Đồng bằng sông Hồng
16
17 TB Thái Bình Đồng bằng sông Hồng
18 Nam Định Đồng bằng sông Hồng
19 PT Phú Thọ Đông Bắc Bộ
20 TNg Thái Nguyên Đông Bắc Bộ
21 YB Yên Bái Tây Bắc Bộ
22 TQ Tuyên Quang Đông Bắc Bộ
23 HG Hà Giang Đông Bắc Bộ
24 LCa Lào Cai Tây Bắc Bộ
25 LC Lai Châu Tây Bắc Bộ
26 SL Sơn La Tây Bắc Bộ
27 ĐB Điện Biên Tây Bắc Bộ
28 HB Hòa Bình Tây Bắc Bộ
29 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng
30
31
32
33
34 HD Hải Dương Đồng bằng sông Hồng
35 NB Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng
36 TH Thanh Hóa Bắc Trung Bộ
37 NA Nghệ An Bắc Trung Bộ
38 HT Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ
39 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ
40 HN Hà Nội Đồng bằng sông Hồng
41 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ
43 ĐNa Đà Nẵng Duyên hải Nam Trung Bộ
47 ĐL Đắk Lắk Tây Nguyên
48 ĐNo Đắk Nông Tây Nguyên
49 Lâm Đồng Tây Nguyên
50 SG Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60 ĐN Đồng Nai Đông Nam Bộ
61 BD Bình Dương Đông Nam Bộ
62 LA Long An Tây Nam Bộ
63 TG Tiền Giang Tây Nam Bộ
64 VL Vĩnh Long Tây Nam Bộ
65 CT Cần Thơ Tây Nam Bộ
66 ĐT Đồng Tháp Tây Nam Bộ
67 AG An Giang Tây Nam Bộ
68 KG Kiên Giang Tây Nam Bộ
69 CM Cà Mau Tây Nam Bộ
70 TN Tây Ninh Đông Nam Bộ
71 BT Bến Tre Tây Nam Bộ
72 BV Bà Rịa – Vũng Tàu Đông Nam Bộ
73 QB Quảng Bình Bắc Trung Bộ
74 QT Quảng Trị Bắc Trung Bộ
75 TTH Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ
76 QNg Quảng Ngãi Duyên hải Nam Trung Bộ
77 Bình Định Duyên hải Nam Trung Bộ
78 PY Phú Yên Duyên hải Nam Trung Bộ
79 KH Khánh Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ
80 Không Trung ương Không
81 GL Gia Lai Tây Nguyên
82 KT Kon Tum Tây Nguyên
83 ST Sóc Trăng Tây Nam Bộ
84 TV Trà Vinh Tây Nam Bộ
85 NT Ninh Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ
86 BTh Bình Thuận Duyên hải Nam Trung Bộ
88 VP Vĩnh Phúc Đồng bằng sông Hồng
89 HY Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng
90 HNa Hà Nam Đồng bằng sông Hồng
92 QNa Quảng Nam Duyên hải Nam Trung Bộ
93 BP Bình Phước Đông Nam Bộ
94 BL Bạc Liêu Tây Nam Bộ
95 HGi Hậu Giang Tây Nam Bộ
97 BK Bắc Kạn Đông Bắc Bộ
98 BG Bắc Giang Đông Bắc Bộ
99 BN Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng

Biển số xe quân sự Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Biển Xe Cơ Giới Việt Nam 
Các mẫu thiết kế tiêu chuẩn theo Thông tư 169/2021/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Do Cục Xe – Máy trục thuộc Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc lực lượng vũ trang do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ và chữ số màu trắng, gồm mã 2 chữ cái và 4 chữ số (với xe ôtô, đối với xe môtô là 3 chữ số). Xe rơmoóc có biển số gồm mã 2 chữ cái và 3 chữ số, cộng với hai chữ "RM"; xe sơmi rơmoóc cũng như vậy, nhưng theo sau là hai chữ "BM". Biển số xe máy chuyên dùng Biển Xe Cơ Giới Việt Nam gồm mã 2 chữ cái, cộng với chữ L, S hoặc X, sau đó là 4 chữ số.

Mã của các đơn vị, cơ quan quân đội là như sau:

Mã cơ quan Cơ quan
AA Quân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 1 cũ)
AB Quân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 2 cũ)
AC Quân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên)
AD Quân đoàn 4 (Binh đoàn Cửu Long)
AM Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
AN Binh đoàn 15
AP Lữ đoàn 144
AT Binh đoàn 12 (Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn)
AV Binh đoàn 11 (Tổng Công ty Thành An)
AX Binh đoàn 16
BB Binh chủng Tăng, Thiết giáp
BC Binh chủng Công binh
BH Binh chủng Hóa học
BK Binh chủng Đặc công
BL Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BP Binh chủng Pháo binh
BS Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (CSB)
BT Binh chủng Thông tin liên lạc
CA Tổng Công ty 36
CB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank)
CC Tổng Công ty Xăng dầu Quân đội (MIPECORP)
CD Tổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (VAXUCO)
CH Tổng Công ty Đông Bắc
CK Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET)
CM Tổng Công ty Thái Sơn
CN Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
CP Tổng Công ty 319
CT Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất (TECAPRO)
CV Tổng Công ty Xây dựng Lũng Lô
DB Tổng Công ty Đông Bắc
HA Học viện Quốc phòng
HB Học viện Lục quân
HC Học viện Chính trị
HD Học viện Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
HE Học viện Hậu cần
HH Học viện Quân y (Trường Đại học Y dược Lê Hữu Trác)
HL Học viện Khoa học Quân sự
HN Trường Đại học Chính trị
HQ Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)
HT Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)
KA Quân khu 1
KB Quân khu 2
KC Quân khu 3
KD Quân khu 4
KK Quân khu 9
KN Đặc khu Quân sự Quảng Ninh
KP Quân khu 7
KT Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
KV Quân khu 5
ND Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
PA Cục Đối ngoại
PC Tổng cục Tình báo (Tổng cục II)
PG Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam (VNDPKO)
PK Ban Cơ yếu Chính phủ
PL Viên Lịch sử Quân sự Việt Nam
PM Viện Thiết kế (Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Đầu tư Xây dựng)
PP-10 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
PP-40 Bệnh viện Quân y 175
PP-60 Viện Y học Cổ truyền Quân đội
PT Cục Tài chính
PQ Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự (AMST)
PX Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
PY Cục Quân y
QA Quân chủng Phòng không - Không quân
QB Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (VBG)
QC Bộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG)
QH Hải quân Nhân dân (VPN)
QK Quân chủng Phòng không - Không quân
QM Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86)
QP Quân chủng Phòng không - Không quân
TC Tổng cục Chính trị
TH Tổng cục Hậu cần
TK Tổng cục Công nghiệp quốc phòng (VDI)
TM Bộ Tổng Tham mưu
TN Tổng cục Tình báo (Tổng cục II)
TT Tổng cục Kỹ thuật
VB Binh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
VK Ủy ban Quốc gia Ứng phó Sự cố, Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn
VT Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)

Biển số 80 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông (C08) thuộc Bộ Công an cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương hoặc thuộc Trung ương quản lý. Biển số có mã 80A/B/C. Các cơ quan được biết là được cấp biển số xe này là:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển số Bộ Ngoại giao Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

STT Biển số Ký hiệu đặc biệt Chức năng
1 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó
Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
Có thứ tự đăng ký là số 02 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký Xe của Phó Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Phó Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
2 Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏ Không Xe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế Xe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó
Có hai chữ số đầu là 80 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng ký Xe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc
3 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ) Không Xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
4 Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài) Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
  • Mã hai ký tự NN, NG, CV hoặc QT. Nếu biển có gạch màu đỏ chạy ngang qua hai chữ cái đấy, nó thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
  • Hai chữ số của phương tiện (đối với xe máy là ba chữ số)
    Ký hiệu mã quốc gia xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Mã quốc gia (tổ chức) Quốc gia (tổ chức)
001-005 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Áo
006-010 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Albania
011-015 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
016-020 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ai Cập
021-025 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Azerbaijan
026-030 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ấn Độ
031-035 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Angola
036-040 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Afghanistan
041-045 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Algeria
046-050 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Argentina
051-055 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Armenia
056-060 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Iceland
061-065 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bỉ
066-070 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ba Lan
071-075 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bồ Đào Nha
076-080 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bulgaria
081-085 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Burkina Faso
086-090 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Brazil
091-095 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bangladesh
096-100 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Belarus
101-105 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bolivia
106-110 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Benin
111-115 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Brunei
116-120 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Burundi
121-125 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cuba
126-130 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bờ Biển Ngà
131-135 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hoà Congo
136-140 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hoà Dân chủ Congo
141-145 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Chile
146-150 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Colombia
151-155 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cameroon
156-160 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Canada
161-165 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Kuwait
166-170 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cambodia
171-175 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Kyrgyzstan
176-180 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Qatar
181-185 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cape Verde
186-190 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Costa Rica
191-195 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Đức
196-200 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Zambia
201-205 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Zimbabwe
206-210 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Đan Mạch
211-215 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ecuador
216-220 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Eritrea
221-225 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ethiopia
226-230 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Estonia
231-235 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Guyana
236-240 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Gabon
241-245 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Gambia
246-250 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Djibouti
251-255 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Gruzia
256-260 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Jordan
261-265 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Guinea
266-270 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ghana
271-275 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Guinea-Bissau
276-280 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Grenada
281-285 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Guinea Xích đạo
286-290 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Guatemala
291-295 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hungary
296-300, 771-775 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hoa Kỳ
301-305 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hà Lan
306-310 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hy Lạp
311-315 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Jamaica
316-320 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Indonesia
321-325 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Iran
326-330 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Iraq
331-335 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ý
336-340 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Israel
341-345 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Kazakhstan
346-350 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Lào
351-355 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Liban
356-360 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Libya
361-365 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Luxembourg
366-370 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Litva
371-375 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Latvia
376-380 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Myanmar
381-385 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mông Cổ
386-390 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mozambique
391-395 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Madagascar
396-400 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Moldova
401-405 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Maldives
406-410 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mexico
411-415 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mali
416-420 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Malaysia
421-425 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Maroc
426-430 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mauritania
431-435 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Malta
436-440 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Quần đảo Marshall
441-445 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nga
446-450, 776-780 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nhật Bản
451-455 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nicaragua
456-460 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  New Zealand
461-465 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Niger
466-470 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nigeria
471-475 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Namibia
476-480 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam    Nepal
481-485 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nam Phi
486-490 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nam Tư
491-495 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Na Uy
496-500 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Oman
501-505 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Úc
506-510 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Pháp
511-515 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Fiji
516-520 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Pakistan
521-525 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Phần Lan
526-530 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Philippines
531-535 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Palestine
536-540 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Panama
541-545 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Papua New Guinea
546-550 Tổ chức quốc tế
551-555 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Rwanda
556-560 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Romania
561-565 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Chad
566-570 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hoà Séc
571-575 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Síp
576-580 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tây Ban Nha
581-585 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Thuỵ Điển
586-590 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tanzania
591-595 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Togo
596-600 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tajikistan
601-605 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Trung Quốc
606-610 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Thái Lan
611-615 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Turkmenistan
616-620 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tunisia
621-625 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Thổ Nhĩ Kỳ
626-630 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Thuỵ Sĩ
631-635 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
636-640 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hàn Quốc
641-645 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
646-650 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Samoa
651-655 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ukraine
656-660 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Uzbekistan
661-665 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Uganda
666-670 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Uruguay
671-675 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Vanuatu
676-680 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Venezuela
681-685 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Sudan
686-690 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Sierra Leone
691-695 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Singapore
696-700 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Sri Lanka
701-705 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Somalia
706-710 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Senegal
711-715 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Syria
716-720 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
721-725 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Seychelles
726-730 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  São Tomé và Príncipe
731-735 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Slovakia
736-740 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Yemen
741-745 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Liechtenstein
746-750 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hồng Kông
751-755 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Đông Timor
756-760 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Liên minh châu Âu
761-765 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ả Rập Xê Út
766-770 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Liberia
771-775 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Hoa Kỳ
776-780 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nhật Bản
781-785 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Haiti
786-790 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Peru
791 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Andorra
792 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Anguilla
793 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Antigua và Barbuda
794 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bahamas
795 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bahrain
796 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Barbados
797 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Belize
798 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bermuda
799 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bhutan
800 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bosnia và Herzegovina
801-805 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Ireland
806 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Kenya
807 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Botswana
808 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Comoros
809 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Cộng hòa Dominica
810 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Bắc Macedonia
811 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Trung Phi
812 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Croatia
813 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Curaçao
814 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Dominica
815 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  El Salvador
816 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Honduras
817 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Kiribati
818 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Lesotho
819 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Micronesia
820 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Malawi
821 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Mauritius
822 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Monaco
823 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Montenegro
824 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nam Sudan
825 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Nauru
826 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Niue
827 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Palau
828 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Paraguay
829 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Quần đảo Cook
830 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Puerto Rico
831 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Quần đảo Bắc Mariana
832 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Quần đảo Solomon
833 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Saint Kitts và Nevis
834 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Saint Lucia
835 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Saint Vincent và Grenadines
836 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  San Marino
837 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Slovenia
838 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Suriname
839 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Eswatini
840 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tonga
841 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Trinidad và Tobago
842 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Tuvalu
843 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam   Vatican
885-890 Biển Xe Cơ Giới Việt Nam  Đài Loan

Biển số có kí hiệu riêng Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

a) Xe của doanh nghiệp quân đội có ký hiệu KT;

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu LD;

c) Xe của các ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu DA;

d) Rơmoóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu R hoặc RM;

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu T;

e) Máy kéo có ký hiệu MK;

g) Xe máy điện có ký hiệu ;

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu , kể cả xe chở người 4 bánh có gắn động cơ, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ;

i) Xe có phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu HC;

j) Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, ký hiệu CD.

Biển số xe 50cc Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

TP. Hà Nội- 29

  • (Chưa rõ): 29-AA/AB/AC Ký hiệu biển 29-AA/AB/AC dùng cho xe 50cc trước Thông tư 24/2023/TT-BCA ( Ngày 1/7/2023 ). Sau thông tư 24 biển số 29-AA/AB/AC sẽ trở thành biển định danh. Các Quận/Huyện còn biển số này sẽ được dùng để đăng ký cho xe từ 50-175cc. Ví dụ: Quận Ba Đình bấm biển 29-AB 900.xx cho xe Vision. Quận Hoàn Kiếm bấm biển 29-AB 189.xx cho xe SH.

TP. Hồ Chí Minh - 59

  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

An Giang - 67

  • Thành phố Long Xuyên: 67-AA
  • Thành phố Châu Đốc: 67-AD
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-AE
  • Thị xã Tân Châu: 67-AH
  • Huyện Châu Thành: 67-AB
  • Huyện Châu Phú: 67-AD
  • Huyện An Phú: 67-AF
  • Huyện Phú Tân: 67-AK
  • Huyện Chợ Mới: 67-AL
  • Huyện Thoại Sơn: 67-AM
  • Thị xã Tri Tôn: 67-AN

Bạc Liêu - 94

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-AB
  • Thị xã Giá Rai: 94-AE
  • Huyện Đông Hải: 94-AF
  • Huyện Phước Long: 94-AH
  • Huyện Hồng Dân: 94-AK
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-FD
  • Huyện Hoà Bình: 94-FE

Bắc Giang - 98

  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71

  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA/AF
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA/AG
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA/AH
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA/AK
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-AL
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AK
  • Huyện An Lão: 77-AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AH
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AA

Cà Mau - 69

  • Thành phố Cà Mau: 69-AA/AB
  • Huyện Thới Bình: 69-AC
  • Huyện Cái Nước: 69-AD
  • Huyện Đầm Dơi: 69-AE
  • Huyện U Minh: 69-AF
  • Huyện Phú Tân: 69-KA
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-AM

Cần Thơ - 65

  • Quận Ninh Kiều: 65-MA
  • Quận Cái Răng: 65-AA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này định danh theo thông tư

Quảng Ngãi - 76

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA/AU/AV
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AA/AB/AC/AD
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB/AC/AE
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB/AC/AF
  • Huyện Lăk: 47-AB/AC/AG
  • Huyện Krông Bông: 47-AB/AC/AH
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB/AC/AK
  • Huyện EaKar: 47-AB/AC/AL
  • Huyện M'Drăk: 47-AB/AC/AM
  • Huyện Krông Năng: 47-AB/AC/AN
  • Huyện Krông Búk: 47-AB/AC/AP
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB/AC/AS
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB/AC/AT
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB/AC/AU
  • Huyện Ea Sup: 47-AB/AC/AV
  • Huyện Krông Ana: 47-AB/AC/AX

Những biển số này định danh theo thông tư. 47-AA được cấp cho phòng PC08. Các biển số cho xe 50cc cũ như AB, AC vẫn tiếp tục bấm như bình thường. Khi hết biển, tiếp tục bấm biển số định danh mới dựa theo nơi cấp. Ví dụ: Huyện Eakar bốc biển AL.

Đồng Nai - 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Giang - 23

  • Thành phố Hà Giang: 23-AA/AC
  • Huyện Bắc Quang: 23-AB
  • Huyện Đồng Văn: 23-AD
  • Huyện Bắc Mê: 23-AE
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-AH
  • Huyện Quang Bình: 23-AK
  • Huyện Mèo Vạc: 23-AM
  • Huyện Quản Bạ: 23-AU
  • Huyện Vị Xuyên: 23-AV
  • Huyện Xín Mần: 23-AX
  • Huyện Yên Minh: 23-AY

Hà Tĩnh - 38

  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AD
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AH
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15

  • Quận Kiến An: 15-AN
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Quận Lê Chân: 15-AA
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF

Hậu Giang - 95

  • Thành phố Vị Thanh: 95-AA
  • Thành phố Ngã Bảy 95-MA
  • Thị xã Long Mỹ 95-LA
  • Huyện Vị Thủy: 95-XA
  • Huyện Long Mỹ: 95-NA
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-EA
  • Huyện Châu Thành: 95-RA
  • Huyện Châu Thành A: 95-HA

Hòa Bình - 28

  • Thành phố Hòa Bình: 28-FZ
  • Huyện Kim Bôi: 28-FB
  • Huyện Cao Phong: 28-FC
  • Huyện Đà Bắc: 28-FD
  • Huyện Tân Lạc: 28-FE
  • Huyện Yên Thủy: 28-FF
  • Huyện Lương Sơn: 28-FS
  • Huyện Lạc Thủy: 28-FL
  • Huyện Mai Châu: 28-FM
  • Huyện Lạc Sơn: 28-FN

Khác với các tỉnh thành bắt đầu bằng A, hoặc kết thúc bằng A, Hòa Bình định danh biển số với F. Rất thú vị.

Thái Bình - 17

  • Tất cả: 17-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Kiên Giang - 68

  • Thành phố Rạch Giá: 68-AA/AB
  • Thành phố Hà Tiên: 68-TA
  • Thành phố Phú Quốc: 68-MA
  • Huyện An Biên: 68-CA
  • Huyện Châu Thành: 68-BA
  • Huyện Hòn Đất: 68-NA
  • Huyện Gò Quao: 68-HA
  • Huyện Giang Thành: 68-SA
  • Huyện Giồng Riềng: 68-KA/KB
  • Huyện Kiên Lương: 68-PA
  • Huyện U Minh Thượng: 68-EA
  • Huyện An Minh: 68-FA
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-GA
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-UA (chưa xác minh)
  • Huyện Tân Hiệp: 68-LA

Lạng Sơn - 12

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49

  • Đà Lạt 49-AA
  • Đam Rông 49-AC
  • Lâm Hà 49-AD
  • Đức Trọng 49-AE
  • Đơn Dương 49-AF
  • Di Linh 49-AG
  • Bảo Lâm 49-AH
  • Bảo Lộc 49-AK
  • Đạ Huoai 49-AL
  • Đạ Tẻh 49-AM
  • Cát Tiên 49-AN
  • Lạc Dương 49-AP

Sóc Trăng - 83

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-PT
  • Thị xã Ngã Năm: 83-EA
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-VK
  • Huyện Kế Sách: 83-CA
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-DB
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-XL
  • Huyện Châu Thành: 83-GE
  • Huyện Mỹ Tú: 83-MF
  • Huyện Trần Đề: 83-YM
  • Huyện Long Phú: 83-ZY
  • Huyện Thạnh Trị: 83-TG

Sóc Trăng với biển số định danh hoàn toàn không theo 1 nguyên tắc cụ thể.

Sơn La - 26

  • Thành phố Sơn La: 26-AA/AB
  • Huyện Yên Châu: 26-AA
  • Huyện Mộc Châu: 26-AC
  • Huyện Mai Hồ: 26-AD
  • Huyện Thuận Châu: 26-AE
  • Huyện Mường La: 26-AF
  • Huyện Sông Mã: 26-AG
  • Huyện Sốp Cộp: 26-AH
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-AK
  • Huyện Phù Yên: 26-AL
  • Huyện Bắc Yên: 26-AM
  • Huyện Vân Hồ: 26-AP

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Tất cả: 75-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Thái Nguyên - 20

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-AA
  • Thành phố Sông Công: 20-AB
  • Thành phố Phổ Yên: 20-AD
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-AC
  • Huyện Võ Nhai: 20-AE
  • Huyện Phú Bình: 20-AF
  • Huyện Phú Lương: 20-AG
  • Huyện Đại Từ: 20-AH
  • Huyện Định Hóa: 20-AK

Tiền Giang - 63

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-AS
  • Thị xã Cai Lậy: 63-AB
  • Thị xã Gò Công: 63-AF
  • Huyện Cái Bè: 63-AN
  • Huyện Châu Thành: 63-AC
  • Huyện Chợ Gạo: 63-AD
  • Huyện Gò Công Tây: 63-AE
  • Huyện Gò Công Đông: 63-AH
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-AL
  • Huyện Tân Phước: 63-AK
  • Huyện Cai Lậy: 63-AM

Tuyên Quang - 22

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-AA/AB
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-FA
  • Huyện Sơn Dương: 22-SA
  • Huyện Hàm Yên: 22-YA
  • Huyện Na Hang: 22-NA
  • Huyện Yên Sơn: 22-TA
  • Huyện Lâm Bình: 22-LA

Vĩnh Phúc - 88

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-AB/AC
  • Thành phố Phúc Yên: 88-AB/AC
  • Huyện Sông Lô: 88-AB/AC
  • Huyện Lập Thạch: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Đảo: 88-AB/AC
  • Huyện Yên Lạc: 88-AB/AC
  • Huyện Bình Xuyên: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Dương: 88-AB/AC
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-AB/AC

Trà Vinh - 84

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-AE
  • Huyện Châu Thành: 84-AC
  • Huyện Cầu Ngang: 84-AD
  • Huyện Trà Cú: 84-AF
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-AH
  • Huyện Duyên Hải: 84-AL

Vĩnh Long - 64

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-AA/BA/CA
  • Thị xã Bình Minh: 64-HA/HB
  • Huyện Long Hồ: 64-AC
  • Huyện Vũng Liêm: 64-DA/DB
  • Huyện Tam Bình: 64-EA
  • Huyện Trà Ôn: 64-FA
  • Huyện Mang Thít: 64-GA
  • Huyện Bình Tân: 64-KA

Quảng Trị - 74

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Khánh Hòa - 79

  • Thành phố Nha Trang: 79-NA
  • Thành phố Cam Ranh: 79-CA
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-HA
  • Huyện Diên Khánh: 79-DA/DB
  • Huyện Vạn Ninh: 79-VA
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-XA
  • Huyện Cam Lâm: 79-ZA

Yên Bái - 21

  • Thành phố Yên Bái: 21-AA/BA
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-LA
  • Huyện Lục Yên: 21-CA
  • Huyện Yên Bình: 21-EA
  • Huyện Trấn Yên: 21-GA
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-HA
  • Huyện Văn Chấn: 21-LA
  • Huyện Trạm Tấu: 21-KA
  • Huyện Văn Yên: 21-FA

Biển số xe 50-175cc Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Đối với biển 4 số cũ của Việt Nam, biển số xe Hà Nội sẽ trải từ 29-33

Hà Nội - 29; 30

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2/BA 29-AB/9xx.xx
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2/BG 29-AB/183.xx->190xx
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2/BF
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2/E3/BD
  • Quận Tây Hồ: 29-F1/BM
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2/BN
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2/BH
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2/BK
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1/L2/BL
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5/BB
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2/BE
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1/P2/BC
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1/BP
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1/M2/AX
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1/N2/AH
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2/AG
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7/AT
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1;30-Z1/AL
  • Huyện Ba Vì: 29-V1/AD
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3/AP
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5/AU
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7/AS
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2/AE
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3/AF
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5/AK
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7/AV
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1/AM
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3/AZ
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5/AY
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7/AN
  • Lưu ý: Ký hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Sau Thông tư 24/2023/TT-BCA các Quận/Huyện được phân bấm biển số cũ của Quận/Huyện khác để dùng cho hết trước khi chuyển sang định dạng biển số mới (Thông tư 24/2023/TT-BCA). Ví dụ Quận Đống Đa bấm ra biển 29-H1, Quận Hai Bà Trưng bấm ra biển 29-Y5, Quận Hoàn Kiếm & Ba Đình bấm biển 29-AB cho xe từ 50->175cc. Sau khi bấm hết biển sỗ cũ còn tồn ở kho số, sẽ chuyển sang định dạng chữ cái như BA BB.

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1; 59-XB
  • Quận 4: 59-C1/C3; 50-C1; 59-CA
  • Quận 7: 59-C2/C4/CB
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3/DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2/EA
  • Quận 3: 59-F1/F2/FA
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3/GA
  • Quận 5: 59-H1/H2/HA
  • Quận 6: 59-K1/K2/KA
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3/LA
  • Quận 11: 59-M1/M2/MA
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2; 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3/PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3/SA
  • Quận 1: 59-T1/T2/TA
  • Quận 10: 59-U1/U2/UA
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3/VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3/NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1/Y2; 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3/Y4/YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1/ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2/ZB
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/52/53/56/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-B1, 59-B1

An Giang - 67

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-F1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1/H2
  • Huyện Châu Thành: 67-C1/C2
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1/M2
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1/E2
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3/AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-K1/AH
  • Huyện Yên Thế: 98-C1/AL
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1/D2/AC
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1/AB
  • Huyện Lục Nam: 98-F1/AE
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1/AG
  • Huyện Tân Yên: 98-H1/AK
  • Huyện Sơn Động: 98-L1/AD
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1/AF

Bắc Kạn - 97

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Thị xã Quế Võ: 99-E1
  • Thị xã Thuận Thành: 99-F1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2/B3
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thành phố Tân Uyên: 61-E1/E2
  • Thành phố Bến Cát: 61-G1/G2
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2/AA
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1/AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1/C2/AB
  • Huyện Vân Canh: 77-B1/AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1/AC
  • Huyện Phù Cát: 77-E1/AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1/G2/AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1/AG
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1/AH
  • Huyện An Lão: 77-M1/AK
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1/AN

Bình Phước - 93

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3/D1
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1/AA
  • Huyện Hòa An: 11-H1/AH
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1/AK
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1/AL
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1/AM
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1/AN
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1/G1/AG
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1/AS
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1/AP
  • Huyện Thạch An: 11-V1/AV

Cần Thơ - 65

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2/M1
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

  • Những biển số này định danh theo thông tư

Đà Nẵng - 43

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1/D2
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1/M2
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1-V2

Gia Lai - 81

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1/B1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3/B4
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3/B5

Hà Tĩnh - 38

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5/S1
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-P1
  • Quận Lê Chân: 15-S1
  • Quận Hải An: 15-R1
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1/G2
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1/M1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2/L1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1/X1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1/C2
  • Huyện Kim Động: 89-D1/D2
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1/E2
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1/G2
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1/H2
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/K2
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)
  • Các biển số nay đã đổi thành biển số định danh 2 chữ theo thông tư 24/2023/TT-BCA

Kiên Giang - 68

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-X1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùn: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1/E2
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62

  • Thành phố Tân An: 62-B1/AA
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1/AB
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1/AC
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1/AD
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1/AE
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1/AF
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1/AG
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1/AH
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1/AK
  • Huyện Châu Thành: 62-K1/BL
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/AM
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2/AN
  • Huyện Bến Lức: 62-N1/AP
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2/AR
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1/AS

Hiện các biển 62-B1, C1, D1, E1, F1, G1, H1, K1, L1, M1-M2, N1, P1-P2, S1, T1, U1 đã ngừng cấp để chuyển sang biển số định danh (2 chữ cái)

Nam Định - 18

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2/B3/BA
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2/M1/MA
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1/CA
  • Huyện Ý Yên: 18-D1/DA
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1/EA
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1/FA
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1/GA
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1/HA
  • Huyện Nam Trực: 18-K1/KA
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1/LA

Nghệ An - 37

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2/B3
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1/AB
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1/AC
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1/AF
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1/AD
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1/AE
  • Huyện Tuy An: 78-H1/AH
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1/AK
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1/AL
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1/AM
  • Tất cả biển số thuộc tỉnh Phú Yên dạng 1 chữ 1 số khi bốc hết, sẽ chuyển sang dạng 2 chữ biển định danh tương ứng.

Quảng Bình - 73

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1/C2
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-T1

Quảng Trị - 74

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-X1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1/AM
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1/G2
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1/L2
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1/F2
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1(mới sửa đổi), 20-B1/B2(cũ)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-C2
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Quan Sơn: 36-H7
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-L6
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3/C2

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thành phố Gò Công: 63-B6
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2/E1
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4/H1
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-K1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-H1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Biển số xe trên 175cc Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3/AA
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.

Lưu ý: Đối với biển số xe phân khối lớn cấp cho người dân từ ngày 15/8/2023, sê ri biển số sử dụng 02 chữ cái trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z

Biển số xe ô tô Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

TP. Hà Nội - 29; 30

  • Xe công: 29A
  • Xe con dưới 9 chỗ, xe taxi: 29A; 30A/E/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 29B/F
  • Xe tải: 29C/H/K
  • Xe van: 29D
  • Xe dịch vụ (taxi, xe khách, xe buýt, xe van, xe tải): 29E, 29F, 29G, 29H-7/8/9xx.xx
  • Xe của Quân đội đi làm kinh tế: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R/30R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 29RM

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51

  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương, xe công: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải & xe van: 51C/D
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe con dịch vụ: 50E
  • Xe khách dịch vụ: 50F/50H
  • Xe van dịch vụ: 50G
  • Xe tải dịch vụ: 50H
  • Xe liên doanh: 50LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 50M
  • Xe người nước ngoài: 41-NN/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41-NG/51-NG
  • Xe rơ-moóc: 50R/51R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 50RM

TP. Hải Phòng - 15

  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ móoc: 15R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 15RM

TP. Đà Nẵng - 43

  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65

  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67

  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94

  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98

  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A/K
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97

  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99

  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71

  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61

  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77

  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93

  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86

  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69

  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11

  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47

  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A/K
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 47M
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48

  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27

  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60

  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 60RM
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66

  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81

  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23

  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90

  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38

  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34

  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95

  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28

  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89

  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79

  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68

  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82

  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25

  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12

  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24

  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49

  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62

  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R

Nam Định - 18

  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37

  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35

  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85

  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19

  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78

  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73

  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92

  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76

  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14

  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A/K
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74

  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83

  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26

  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70

  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17

  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Biển số xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20

  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A/K
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36

  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A/K
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van, xe khách dịch vụ: 36G
  • Xe tải, xe khách dịch vụ: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63

  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84

  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22

  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64

  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88

  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21

  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải .

Biển số xe máy chuyên dùng Biển Xe Cơ Giới Việt Nam

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng Biển Xe Cơ Giới Việt Nam có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tự Loại bánh xe
L Bánh lốp
S Bánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp
X Bánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...

Xem thêm

Chú thích

Tags:

Định dạng Biển Xe Cơ Giới Việt NamCác loại biển số xe Biển Xe Cơ Giới Việt NamDanh mục mã tỉnh Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe quân sự Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số 80 Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số Bộ Ngoại giao Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số có kí hiệu riêng Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe 50cc Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe 50-175cc Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe trên 175cc Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe ô tô Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển số xe máy chuyên dùng Biển Xe Cơ Giới Việt NamBiển Xe Cơ Giới Việt Nam

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vịnh Hạ LongÚcBáo động khẩn, tình yêu hạ cánhChí PhèoCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhTrần Văn RónĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCĐiện Biên PhủHiệp định Genève 1954AlcoholTừ Hi Thái hậuVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcNgày Trái ĐấtCác ngày lễ ở Việt NamLưu huỳnh dioxideLý Nam ĐếChủ nghĩa cộng sảnQuảng NgãiNhật ký Đặng Thùy TrâmTrần Hải QuânVạn Lý Trường ThànhHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamXuân QuỳnhViệt NamChiến tranh thế giới thứ haiOne PieceTrịnh Nãi HinhNguyễn Văn LinhĐộ (nhiệt độ)Đạo Cao ĐàiJude BellinghamGiê-suChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Ninh BìnhHồi giáoChú đại biĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamT1 (thể thao điện tử)Loạn luânĐền HùngBình ThuậnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Cậu bé mất tíchThích Nhất HạnhBorussia DortmundNguyễn Thanh NghịNgười Do TháiTình yêuNgô Xuân LịchMyanmarDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânThanh HóaBabyMonsterLê Minh KháiCho tôi xin một vé đi tuổi thơHiệp định Paris 1973Danh sách vườn quốc gia tại Việt NamXXXBiến đổi khí hậu ở Việt NamBùi Vĩ HàoNNam ĐịnhCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Hồ Quý LyParis Saint-Germain F.C.Mã MorseDòng điệnĐịa lý châu ÁĐông Nam ÁNhà giả kim (tiểu thuyết)Hội họaTài xỉuLê Đức ThọTết Nguyên ĐánTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamTriết học🡆 More