Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan hay tiếng Phần (ⓘ, hay suomen kieli ) là ngôn ngữ được nói bởi phần lớn dân số Phần Lan và bởi người Phần cư trú tại nơi khác.

Đây là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Phần Lan và là một ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Thụy Điển. Ở Thụy Điển, cả tiếng Phần chuẩn và Meänkieli (một nhóm phương ngữ tiếng Phần) hiện diện. Kven, một phương ngữ khác, hiện diện tại bắc Na Uy.

Tiếng Phần Lan
suomi/suomen kieli
Phát âmIPA: [ˈsuomi]
Sử dụng tạiPhần Lan, Thụy Điển, Na Uy (một phần tại TromsFinnmark), Nga
Tổng số người nói5,4 triệu (2009–2012)
Phân loạiNgữ hệ Ural
Hệ chữ viếtLatinh (biến thể tiếng Phần)
Hệ chữ nổi Phần
Dạng ngôn ngữ kí hiệu
Signed Finnish
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
1 quốc gia
Tiếng Phần Lan Phần Lan
1 tổ chức
Tiếng Phần Lan Liên minh châu Âu
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Quy định bởiCục kế hoạch ngôn ngữ của Viện ngôn ngữ Phần Lan
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1fi
ISO 639-2fin
ISO 639-3fin
Glottologfinn1318
Linguasphere41-AAA-a
Tiếng Phần Lan
  Ngôn ngữ chính.
  Ngôn ngữ thiểu số.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Phần là một thành viên của Nhóm ngôn ngữ Finn và có hình thái kết hợp giữa ngôn ngữ biến tố và ngôn ngữ chắp dính. Danh từ, tính từ, đại từ, số từđộng từ đều biến đổi trong tiếng Phần, tùy thuộc vào vai trò của chúng trong câu.

Phân bố Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan 
Khu vực nói tiếng Phần tại Thụy Điển (2005)

Tiếng Phần được nói bởi hơn năm triệu người, đa số sống tại Phần Lan. Cũng có những cộng đồng thiểu số nói tiếng Phần tại Thụy Điển, Na Uy, Nga, Estonia, Brasil, Canada, và Hoa Kỳ. Phần lớn dân cư Phần Lan (90,37% tính đến năm 2010) nói tiếng Phần như bản ngữ. Phần còn lại nói tiếng Thụy Điển (5,42%), Sami (Bắc Sami, Inari, Skolt) và một số khác.

Trạng thái chính thức Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Phần Lan (ngôn ngữ còn lại là tiếng Thụy Điển Phần Lan, được nói bởi 5,42% dân số tính đến năm 2010) và là một trong những ngôn ngữ chính thức trong Liên minh châu Âu kể từ năm 1995. Tiếng Phần bắt đầu có chỗ đứng trong thời kỳ Đại Công quốc Phần Lan, cùng với phong trào chủ nghĩa dân tộc Fennoman, và đạt được trạng thái chính thức trong Nghị viện Phần Lan năm 1863. Nó cũng có trạng thái là một ngôn ngữ thiểu số chính thức tại Thụy Điển. Dưới Công ước ngôn ngữ Bắc Âu, công dân của Các nước Bắc Âu nói tiếng Phần có cơ hội sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình khi tương tác với các cơ quan chính thức ở các nước Bắc Âu khác mà không chịu bất cứ một sự giải thích hay chi phí phiên dịch nào.

Phương ngữ Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan 
Bản đồ các phương ngữ tiếng Phần

Biểu đồ phương ngữ tiếng Phần

  • Phương ngữ Tiếng Phần Lan phía Tây
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Tây Nam
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Tây Nam chính
        • Nhóm phương ngữ phía Bắc
        • Nhóm phương ngữ phía Nam
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan trung Tây Nam
        • Phương ngữ Tiếng Phần Lan vùng Pori
        • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Ala-Satakunta
        • Phương ngữ Tiếng Phần Lan của cao nguyên Turku
        • Phương ngữ Tiếng Phần Lan vùng Somero
        • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Tây Uusimaa
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Tavastia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Ylä-Satakunta
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan tâm Tavastia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Nam Tavastia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Đông Nam Tavastia
        • Nhóm phương ngữ Hollola
        • Nhóm phương ngữ Porvoo
        • Nhóm phương ngữ Iitti
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Nam Botnia
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Trung và Bắc Botnia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Trung Botnia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Bắc Botnia
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Peräpohjola
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Tornio ("Meänkieli" ở Thụy Điển)
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Kemi
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Kemijärvi
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Jällivaara ("Meänkieli" ở Thụy Điển)
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Ruija ("tiếng Kven" ở Bắc Na Uy)
  • Phương ngữ Tiếng Phần Lan phía Đông
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Savonia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Bắc Savonia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Nam Savonia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Trung vùng Savonlinna
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Đông Savonia hay Bắc Karelia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Kainuu
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Trung Phần
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Päijänne Tavastia
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Keuruu-Evijärvi
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Savonia của Värmland (Thụy Điển)
    • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Đông Nam
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan chính của Đông Nam
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan trung vùng Lemi
      • Phương ngữ Tiếng Phần Lan Ingria (ở Nga)

Ví dụ về ngôn ngữ Tiếng Phần Lan

Chào hỏi cơ bản Tiếng Phần Lan

Âm thanh của từ "Hyvää huomenta"
  • (Hyvää) huomenta – buổi sáng (tốt lành)
  • (Hyvää) päivää – buổi trưa (tốt lành) (nghĩa đen là "ngày tốt lành")
  • (Hyvää) iltaa – buổi tối (tốt lành)
  • Hyvää yötä / Öitä! – Ngủ ngon
  • Terve! / Moro!/Moi! – Chào!
  • Hei! / Moi! – Chào!
  • Heippa! / Moikka! / Hei hei! / Moi moi! – Tạm biệt!
  • Nähdään! – Gặp lại sau! (nghĩa đen: thể bị động của từ "nähdä", "nhìn", nhưng thường hiểu là "ta xem")
  • Näkemiin – Tạm biệt (nghĩa đen: "Cho đến khi chúng ta gặp lại".
    "Näkemiin" đến từ từ "näkemä" ("quang cảnh"). Nghĩa đen "näkemiin" nghĩa là "cho đến khi gặp lại"
  • Hyvästi – Tạm biệt
  • Hauska tutustua! – Rất vui được gặp bạn.
  • Kiitos – Cảm ơn
  • Kiitos, samoin – "Cảm ơn, bạn cũng vậy" (để trả lời cho "lời chúc")
  • Mitä kuuluu? – Bạn thế nào / Bạn khỏe không? (Không sử dụng với người lạ, nghĩa đen là "mày đang nghe thấy gì?")
  • Kiitos hyvää! – Tôi khỏe, cảm ơn.
  • Tervetuloa! – Hoan nghênh!
  • Anteeksi – Xin lỗi

Từ và cụm từ quan trọng Tiếng Phần Lan

Tiếng Phần Lan 
Tietosanakirja, 11 tập, 1909–1922, bách khoa toàn thư Phần Lan.
  • kyllä – vâng/ừ
  • joo – vâng/ừ (không trang trọng)
  • ei – không
  • en – tôi sẽ không / tôi không
  • minä, sinä, hän (se) – tôi, bạn, anh ấy/cô ấy(nó)
  • me, te, he (ne) – chúng tôi, các bạn, họ
  • (minä) olen – tôi là
  • (sinä) olet – bạn là
  • hän on - anh/chị ấy là
  • (te) olette – các bạn là
  • (minä) en ole – tôi không là
  • (sinä) et ole – bạn không là
  • hän ei ole - anh/chị ấy không là
  • yksi, kaksi, kolme – một, hai, ba
  • neljä, viisi, kuusi – bốn, năm, sáu
  • seitsemän, kahdeksan – bảy, tám
  • yhdeksän, kymmenen – chín, mười
  • yksitoista, kaksitoista, kolmetoista – mười một, mười hai, mười ba
  • sata, tuhat, miljoona – một trăm, một nghìn, một triệu
  • (minä) rakastan sinua – tôi yêu bạn/anh yêu em/em yêu anh/...
  • kiitos – cảm ơn
  • anteeksi – thứ lỗi, xin lỗi
  • voitko auttaa – bạn có thể giúp?
  • apua! – giúp!
  • voisit(te)ko auttaa – bạn có thể giúp?
  • missä... on? –... ở đâu?
  • olen pahoillani – tôi xin lỗi
  • otan osaa – chia buồn
  • onnea – chúc may mắn
  • totta kai/tietysti/toki – tất nhiên
  • pieni hetki, pikku hetki, hetkinen – làm ơn chờ chút!
  • odota – đợi
  • missä on vessa? – phòng tắm ở đâu?
  • Suomi – Phần Lan
  • suomi/suomen kieli – tiếng Phần
  • suomalainen – (danh từ) người Phần; (tính từ) thuộc Phần Lan
  • En ymmärrä – tôi không hiểu
  • (Minä) ymmärrän – tôi hiểu
  • ¹Ymmärrät(te)kö suomea? – Bạn hiểu tiếng Phần không?
  • ¹Puhut(te)ko englantia? – Bạn nói tiếng Anh không?
  • Olen englantilainen / amerikkalainen / kanadalainen / australialainen / uusiseelantilainen / irlantilainen / skotlantilainen / walesilainen / ranskalainen / saksalainen / kiinalainen / japanilainen / ruotsalainen / vietnamilainen – tôi là người Anh / Mỹ / Canada / Úc / New Zealand / Ai-len / Scotland / Wales / Pháp / Đức / Trung Quốc / Nhật Bản / Thụy Điển / Việt Nam
  • ¹Olet(te)ko englantilainen? – Bạn là người Anh à?
  • Missä (sinä) asut/¹Missä (te) asutte? – Bạn sống ở đâu?

¹ -te được thêm vào để câu trở nên trang trọng. Nếu không thêm "-te", nó sẽ không trang trọng. Nó cũng được thêm vào khi nói chuyện với nhiều hơn một người. Sự chuyển đổi từ ngôi thứ hai số ít đến ngôi thứ hai số nhiều (teitittely) là một biểu hiện lịch sự, được khuyên bởi nhiều "hướng dẫn ứng xử tốt". Đặc biệt là người cao tuổi, họ mong đợi điều đó từ người lạ, trong khi người trẻ có thể cảm thấy rằng nó quá trang trọng đến mức lạnh lẽo. Tuy nhiên, người học ngôn ngữ này không nên quá quan tâm về nó. Bỏ mặc qua nó (hầu như) không bao giờ gây khó chịu, nhưng cần lưu ý rằng trong những dịp trang trọng, thói quen này có thể gây ấn tượng tốt.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Phân bố Tiếng Phần LanTrạng thái chính thức Tiếng Phần LanPhương ngữ Tiếng Phần LanVí dụ về ngôn ngữ Tiếng Phần LanChào hỏi cơ bản Tiếng Phần LanTừ và cụm từ quan trọng Tiếng Phần LanTiếng Phần LanNgôn ngữ chính thứcNgười Phần LanPhần LanThụy ĐiểnTập tin:Fi-suomi.oggen:Help:IPA for Estonian and Finnish

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Rosé (ca sĩ)Người ViệtBố già (phim 2021)Quan hệ tình dụcNguyệt thựcVụ đắm tàu RMS TitanicNguyễn DuĐứcĐặng Thùy TrâmMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamCàn LongLandmark 81Biểu tình Thái Bình 1997GallonGeometry DashNhà HồHoàng Phủ Ngọc TườngSố nguyênHentaiVụ án Lệ Chi viênTwitterZaloNguyễn Quang SángLý HảiVincent van GoghTần Thủy HoàngHiếp dâmĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamTokuda ShigeoTưởng Giới ThạchTháp RùaDanh sách nhân vật trong DoraemonIMessageBùi Văn CườngĐại dịch COVID-19 tại Việt NamNam quốc sơn hàHải DươngVụ án cầu Chương DươngAi CậpDương Văn MinhMèoĐỗ MườiFakerVườn quốc gia Cúc PhươngPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Phú QuốcManchester United F.C.Đông Nam BộTô Ân XôSécSân bay quốc tế Long ThànhTứ bất tửĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhChiến cục Đông Xuân 1953–1954Ký sinh thúĐắk NôngFacebookQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamBộ Quốc phòng (Việt Nam)Cho tôi xin một vé đi tuổi thơUEFA Champions LeagueHang Sơn ĐoòngDanh sách nhân vật trong One PieceCầu Hiền LươngPhật giáoChóChelsea F.C.Tôn giáoCôn ĐảoĐài Truyền hình Việt NamSuboiDương vật ngườiSingaporeDương Văn Thái (chính khách)ÚcVladimir Vladimirovich PutinLeonardo da VinciTrà Vinh🡆 More