Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) phân chia Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 thành vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, sẽ tổ chức tại Nga, và Cúp bóng đá châu Á 2019 tại UAE.
Số đội sẽ giành quyền tham dự giải là 4 hoặc 5.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 12 tháng 3, 2015 – 10 tháng 10, 2017 |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 226 |
Số bàn thắng | 665 (2,94 bàn/trận) |
Số khán giả | 4.377.585 (19.370 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Mohammad Al-Sahlawi Ahmed Khalil (cùng 16 bàn) |
Vào ngày 16 tháng 4 năm 2014, Ban Chấp hành AFC đã chấp thuận đề nghị hợp nhất vòng loại sơ bộ Giải vô địch bóng đá thế giới và Cúp bóng đá châu Á, giải đấu sẽ được mở rộng lên 24 đội kể từ 2019.
Cấu trúc vòng loại như sau:
16 đội tốt nhất tiếp theo bị loại từ vòng loại thứ hai Giải vô địch bóng đá thế giới và 8 đội thắng ở lượt play-off sẽ thi đấu trong vòng 3 của Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (được tách biệt từ vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 ), nơi họ được chia thành sáu bảng 4 đội và cạnh tranh cho các suất còn lại của Cúp bóng đá châu Á 2019.
Có tất cả có 46 hiệp hội quốc gia FIFA từ AFC vào tham gia vòng loại. Để xác định các quốc gia sẽ thi đấu ở vòng 1 và các quốc gia đó sẽ nhận được một tạm biệt vào vòng 2, bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA của tháng 1 năm 2015 đã được sử dụng (ghi trong dấu ngoặc đơn), vì đó là bảng xếp hạng được công bố mới nhất trước khi lễ bốc thăm vòng 1. Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA của tháng 1 năm 2015 cũng đã được sử dụng cho hạt giống của lễ bốc thăm vòng 1; Tuy nhiên, đối với hạt giống ở vòng 2 và lễ bốc thăm vòng 3, bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA gần đây nhất trước khi những lễ bốc thăm sẽ được sử dụng.
Giành quyền vào thẳng vòng 2 (Xếp hạng theo thứ tự từ 1 đến 34) | Phải tham dự vòng 1 (Xếp hạng theo thứ tự từ 35 đến 46) | |
---|---|---|
|
Lịch trình của cuộc thi đấu là như áp dụng sau:
|
|
Nếu một đội bóng AFC được nhập vào vé play-off liên lục địa, họ đang lên kế hoạch để được chơi giữa ngày 06–14 tháng 11 năm 2017.
Lễ bốc thăm vòng 1 tổ chức vào ngày 10 tháng 2 năm 2015, vào lúc 15:30 MST (UTC+08:00), tại trụ sở Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ấn Độ | 2–0 | Nepal | 2–0 | 0–0 |
Yemen | 3–1 | Pakistan | 3–1 | 0–0 |
Đông Timor | 5–1 | Mông Cổ | 4–1 | 1–0 |
Campuchia | 4–1 | Ma Cao | 3–0 | 1–1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 | Brunei | 0–1 | 2–0 |
Sri Lanka | 1–3 | Bhutan | 0–1 | 1–2 |
Lễ bốc thăm vòng 2 được tổ chức vào ngày 14 tháng 4 năm 2015, lúc 17:00 MST (UTC+08:00), tại khách sạn JW Marriott ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 8 | 6 | 2 | 0 | 28 | 4 | +24 | 20 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 2–1 | 3–2 | 2–0 | 7–0 | ||
2 | UAE | 8 | 5 | 2 | 1 | 25 | 4 | +21 | 17 | 1–1 | 2–0 | 10–0 | 8–0 | |||
3 | Palestine | 8 | 3 | 3 | 2 | 22 | 6 | +16 | 12 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 0–0 | 0–0 | 6–0 | 7–0 | ||
4 | Malaysia | 8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 30 | −27 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–2 | 0–6 | 1–1 | ||
5 | Đông Timor | 8 | 0 | 2 | 6 | 2 | 36 | −34 | 2 | 0–10 | 0–1 | 1–1 | 0–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 5–1 | 3–0 | 7–0 | 5–0 | ||
2 | Jordan | 8 | 5 | 1 | 2 | 21 | 7 | +14 | 16 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–0 | 0–0 | 3–0 | 8–0 | ||
3 | Kyrgyzstan | 8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 | 14 | 1–2 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | |||
4 | Tajikistan | 8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 20 | −11 | 5 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–3 | 0–1 | 5–0 | ||
5 | Bangladesh | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 32 | −30 | 1 | 0–4 | 0–4 | 1–3 | 1–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 1–0 | 2–0 | 4–0 | 15–0 | ||
2 | Trung Quốc | 8 | 5 | 2 | 1 | 27 | 1 | +26 | 17 | 2–0 | 0–0 | 4–0 | 12–0 | |||
3 | Hồng Kông | 8 | 4 | 2 | 2 | 13 | 5 | +8 | 14 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–3 | 0–0 | 2–0 | 7–0 | ||
4 | Maldives | 8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 20 | −12 | 6 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–1 | 0–3 | 0–1 | 4–2 | ||
5 | Bhutan | 8 | 0 | 0 | 8 | 5 | 52 | −47 | 0 | 0–3 | 0–6 | 0–1 | 3–4 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 8 | 6 | 2 | 0 | 26 | 3 | +23 | 20 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 2–0 | 3–1 | 6–0 | 4–0 | ||
2 | Oman | 8 | 4 | 2 | 2 | 11 | 7 | +4 | 14 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 1–1 | 3–1 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | Turkmenistan | 8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 13 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | |||
4 | Guam | 8 | 2 | 1 | 5 | 3 | 16 | −13 | 7 | 0–6 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | |||
5 | Ấn Độ | 8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 18 | −13 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–2 | 1–2 | 1–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 8 | 7 | 1 | 0 | 27 | 0 | +27 | 22 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 5–0 | 0–0 | 5–0 | 3–0 | ||
2 | Syria | 8 | 6 | 0 | 2 | 26 | 11 | +15 | 18 | 0–3 | 1–0 | 5–2 | 6–0 | |||
3 | Singapore | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 9 | 0 | 10 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–2 | 1–0 | 2–1 | ||
4 | Afghanistan | 8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 24 | −16 | 9 | 0–6 | 0–6 | 2–1 | 3–0 | |||
5 | Campuchia | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 27 | −26 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–6 | 0–4 | 0–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 6 | +8 | 14 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 2–2 | 1–0 | 4–2 | — | ||
2 | Iraq | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 6 | +7 | 12 | 2–2 | 1–0 | 5–1 | — | |||
3 | Việt Nam | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 8 | −1 | 7 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–1 | 4–1 | — | ||
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 19 | −14 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–2 | 1–2 | — | ||
5 | Indonesia (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị FIFA cấm thi đấu | — | — | — | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 8 | 8 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 | 24 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 1–0 | 3–0 | 4–0 | 8–0 | ||
2 | Liban | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 6 | +6 | 11 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 0–1 | 1–1 | 6–0 | ||
3 | Kuwait | 8 | 3 | 1 | 4 | 12 | 10 | +2 | 10 | Truất quyền thi đấu | 0–1 | 0–0 | 9–0 | 0–3 | ||
4 | Myanmar | 8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 21 | −12 | 8 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–2 | 0–2 | 3–0 | 3–1 | ||
5 | Lào | 8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 29 | −23 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–5 | 0–2 | 0–2 | 2–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 8 | 7 | 0 | 1 | 20 | 7 | +13 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Asian Cup | 3–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | ||
2 | CHDCND Triều Tiên | 8 | 5 | 1 | 2 | 14 | 8 | +6 | 16 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 4–2 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | ||
3 | Philippines | 8 | 3 | 1 | 4 | 8 | 12 | −4 | 10 | 1–5 | 3–2 | 2–1 | 0–1 | |||
4 | Bahrain | 8 | 3 | 0 | 5 | 10 | 10 | 0 | 9 | 0–4 | 0–1 | 2–0 | 3–0 | |||
5 | Yemen | 8 | 1 | 0 | 7 | 2 | 17 | −15 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 1–3 | 0–3 | 0–2 | 0–4 |
Để xác định bốn đội đứng thứ hai tốt nhất, các tiêu chuẩn sau đây được sử dụng:
Như một kết quả của Indonesia đang bị loại bởi hệ thống treo FIFA, Nhóm F chỉ chứa bốn đội so với năm đội trong tất cả các nhóm khác. Do đó, kết quả so với đội thứ năm đặt không được tính khi xác định thứ hạng của các đội nhì bảng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | Iraq | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 6 | +7 | 12 | Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á và Cúp bóng đá châu Á |
2 | E | Syria | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 11 | +3 | 12 | |
3 | A | UAE | 6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 4 | +12 | 11 | |
4 | C | Trung Quốc | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 1 | +8 | 11 | |
5 | H | CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 10 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á (vòng 3) |
6 | B | Jordan | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 7 | +2 | 10 | |
7 | D | Oman | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | |
8 | G | Liban | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | −3 | 5 |
Vòng 3 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á bao gồm hai bảng 6 đội. Hai đội đầu tiên trong mỗi bảng được vượt qua vòng loại vào giải vô địch bóng đá thế giới 2018. Hai đội xếp thứ ba tiến thẳng vào vòng 4.
Lễ bốc thăm cho vòng 3 đã diễn ra vào ngày 12 tháng 4 năm 2016, lúc 16:30 MST (UTC+8), tại khách sạn Mandarin Oriental ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 10 | 6 | 4 | 0 | 10 | 2 | +8 | 22 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | 1–0 | 2–0 | ||
2 | Hàn Quốc | 10 | 4 | 3 | 3 | 11 | 10 | +1 | 15 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | 3–2 | 3–2 | |||
3 | Syria | 10 | 3 | 4 | 3 | 9 | 8 | +1 | 13 | Vòng 4 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á | 0–0 | 0–0 | 1–0 | 2–2 | 3–1 | ||
4 | Uzbekistan | 10 | 4 | 1 | 5 | 6 | 7 | −1 | 13 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | |||
5 | Trung Quốc | 10 | 3 | 3 | 4 | 8 | 10 | −2 | 12 | 0–0 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | |||
6 | Qatar | 10 | 2 | 1 | 7 | 8 | 15 | −7 | 7 | 0–1 | 3–2 | 1–0 | 0–1 | 1–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 10 | 6 | 2 | 2 | 17 | 7 | +10 | 20 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | 2–1 | 2–0 | 1–2 | 2–1 | 4–0 | ||
2 | Ả Rập Xê Út | 10 | 6 | 1 | 3 | 17 | 10 | +7 | 19 | 1–0 | 2–2 | 3–0 | 1–0 | 1–0 | |||
3 | Úc | 10 | 5 | 4 | 1 | 16 | 11 | +5 | 19 | Vòng 4 Vòng Loại Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2018 – Khu Vực Châu Á | 1–1 | 3–2 | 2–0 | 2–0 | 2–1 | ||
4 | UAE | 10 | 4 | 1 | 5 | 10 | 13 | −3 | 13 | 0–2 | 2–1 | 0–1 | 2–0 | 3–1 | |||
5 | Iraq | 10 | 3 | 2 | 5 | 11 | 12 | −1 | 11 | 1–1 | 1–2 | 1–1 | 1–0 | 4–0 | |||
6 | Thái Lan | 10 | 0 | 2 | 8 | 6 | 24 | −18 | 2 | 0–2 | 0–3 | 2–2 | 1–1 | 1–2 |
Hai đội xếp thứ ba trong mỗi bảng từ vòng 3 sẽ chơi với nhau mỗi khác sân nhà và sân khách trên hai lượt để xác định đội nào sẽ tiến thẳng vào vòng play-off liên lục địa.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Syria | 2–3 | Úc | 1–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Lễ bốc thăm cho vòng playoff liên lục địa đã được tổ chức như là một phần của Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 vòng loại sơ bộ bốc thăm vào ngày 25 tháng 7 năm 2015, bắt đầu từ lúc 18:00 MSK (UTC+03:00), tại Cung Konstantinovsky ở Strelna, Sankt-Peterburg. Các đội xếp thứ 5 từ AFC đã được rút ra với đội xếp thứ 4 từ CONCACAF, với đội chủ nhà AFC lượt về.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Honduras | 1–3 | Úc | 0–0 | 1–3 |
Dưới đây các đội tuyển từ khu vực châu Á đã được vượt qua vòng loại cho giải đấu chung kết.
Đội tuyển | Tư cách vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự trước đây trong giải đấu1 |
---|---|---|---|
Iran | Nhất bảng A (vòng 3) | 12 tháng 6 năm 2017 | 4 (1978, 1998, 2006, 2014) |
Nhật Bản | Nhất bảng B (vòng 3) | 31 tháng 8 năm 2017 | 5 (1998, 2002, 2006, 2010, 2014) |
Hàn Quốc | Nhì bảng A (vòng 3) | 5 tháng 9 năm 2017 | 9 (1954, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014) |
Ả Rập Xê Út | Nhì bảng B (vòng 3) | 4 (1994, 1998, 2002, 2006) | |
Úc | Thắng trận play-off CONCACAF v AFC | 15 tháng 11 năm 2017 | 4 (1974, 2006, 2010, 2014) |
Để có danh sách đầy đủ của cầu thủ ghi bàn, xem các phần trong mỗi bảng:
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Á, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.