Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistanyň milli futbol ýygyndysy) là đội tuyển cấp quốc gia của Turkmenistan do Hiệp hội bóng đá Turkmenistan quản lý.

Turkmenistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNgựa ô
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Turkmenistan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcCAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởngAnte Miše
Đội trưởngArslanmyrat Amanow
Thi đấu nhiều nhấtArslanmyrat Amanow (44)
Ghi bàn nhiều nhấtArslanmyrat Amanow (13)
Sân nhàSân vận động Köpetdag
Sân vận động Olympic Ashgabat
Mã FIFATKM
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 141 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất86 (4.2004)
Thấp nhất174 (9.2007)
Hạng Elo
Hiện tại 148 Giảm 13 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất81 (31.3.2004)
Thấp nhất154 (27.3.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Kazakhstan 1–0 Turkmenistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Almaty, Kazakhstan; 1 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Turkmenistan 11–0 Afghanistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Ashgabat, Turkmenistan; 19 tháng 11 năm 2003)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Tajikistan 5–0 Turkmenistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Dushanbe; Tajikistan; 22 tháng 6 năm 1997)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Kuwait 6–1 Turkmenistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Thành phố Kuwait, Kuwait; 10 tháng 2 năm 2000)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Qatar 5–0 Turkmenistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Doha, Qatar; 31 tháng 5 năm 2004)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Bahrain 5–0 Turkmenistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan
(Riffa, Bahrain; 3 tháng 8 năm 2005)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (20042019)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Turkmenistan là trận gặp đội tuyển Kazakhstan vào năm 1992. Đội đã hai lần tham dự Cúp bóng đá châu Á là các vào năm 20042019, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 ngôi vị á quân của Challenge Cup giành được vào các năm 20102012.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

Giải vô địch bóng đá thế giới

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1956 đến 1988 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1992 Không tham dự
1996 đến 2000 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2004 Vòng 1 12th 3 0 1 2 4 6
2007 đến 2015 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2019 Vòng 1 22nd 3 0 0 3 3 10
2023 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2027 Chưa xác định
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 2/9 6 0 1 5 7 16

Cúp AFC Challenge

Năm Thành tích Pld W D L GF GA
2006 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2008 Vòng bảng 3 1 1 1 6 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2010 Á quân 5 3 2 0 6 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2012 5 3 1 1 9 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  2014 Vòng bảng 3 1 0 2 6 6
Tổng cộng 2 lần á quân 16 8 4 4 27 14

Đại hội Thể thao châu Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Chủ nhà/Năm Thành tích Pld W D L GF GA
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  1994 Tứ kết 5 1 3 1 7 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  1998 6 3 2 1 10 9
Tổng cộng 2 lần tứ kết 11 4 5 2 17 18

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

Đội hình hiện tại

Cập nhật ngày 26 tháng 5 năm 2022

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Batyr Babaýew 21 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Nebitçi
1TM Rasul Çaryýew 30 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ahal
1TM Dovletmukhammed Dzhallov Unknown 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr

2HV Güýçmyrat Annagulyýew 10 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 10 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
2HV Zafar Babajanow 9 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 14 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
2HV Gurbangeldi Batyrow 28 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 12 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
2HV Mekan Saparow 22 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 29 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr

3TV Myrat Annaýew 6 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Ahmet Ataýew 19 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 31 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Welmyrat Ballakow 4 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Begmyrat Baýow 5 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Vezirgeldy Ilyasov 18 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Rovshengeldy Khalmammedov 19 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Begençmyrat Myradow 9 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Berdimurad Rezhebov 19 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
3TV Yhlas Saparmammedov 25 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Köpetdag Aşgabat
3TV Ilýa Tamurkin 9 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ahal
3TV Furkat Tursunow 5 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr

4 Arslanmyrat Amanow 28 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 52 14 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ahal
4 Altymyrat Annadurdyýew 13 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 25 9 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
4 Rahman Myratberdiýew 31 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr
4 Elman Tagaýew 2 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 10 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ahal
4 Mihail Titow 18 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Altyn Asyr

Huẩn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

Ban huấn luyện hiện tại

Vị trí Tên
Head coach Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ýazguly Hojageldiýew
Goalkeeper coaches Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Gylyç Çaryýew
Assistant coaches Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Myrat Durdyýew
Assistant coaches Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Wladimir Karpow
Assistant coaches Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Begenç Gulyýew

Huấn luyện viên trong lịch sử

  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Baýram Durdyýew (1992–1996)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Elguja Gugushvili (1996–1997)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Täçmyrat Agamyradow (1997–1998)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Viktor Pozhechevskyi (1998–1999)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Gurban Berdyýew (1999)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Röwşen Muhadow (1999–2000)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Täçmyrat Agamyradow (2000–2001)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Volodymyr Bezsonov (2002–2003)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Rahym Gurbanmämmedow (2003–2004)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Boris Grigorýanc (2005)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Amangylyç Goçumow (2005–2006)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Rahym Gurbanmämmedow (2007–2009)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Boris Grigorýanc (2009–2010)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ýazguly Hojageldyýew (2010–2014)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Rahym Gurbanmämmedow (2014)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Amangylyç Koçumow (2015–2016)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ýazguly Hojageldyýew (2017–2019)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ante Miše (2019–2020)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Röwşen Muhadow (2021)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Ýazguly Hojageldyýew (2021)
  • Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan  Said Seýidow (2022–present)

Các cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Turkmenistan

  • Khakha Gogoladze
  • Rakhim Kurbanmamedov
  • Redjep Murad Agabaev
  • Valeri Gulyan
  • Aleksandr Ignatov
  • Guvanchmuhamed Ovekov
  • Begench Kuliyev
  • Kurbangeldi Durdiyev

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanHuẩn luyện viên Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanCác cầu thủ nổi tiếng Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TurkmenistanHiệp hội bóng đá TurkmenistanTiếng TurkmenTurkmenistan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chuỗi thức ănApple (công ty)Tôn Đức ThắngHệ Mặt TrờiDanh sách thủ lĩnh Lương Sơn BạcNhà máy thủy điện Hòa BìnhHọc viện Kỹ thuật Quân sựRadio France InternationaleGia Cát LượngFacebookTây NguyênElipTrận Thành cổ Quảng TrịCần ThơChủ nghĩa cộng sảnQuốc hội Việt NamMèoHà TĩnhCậu bé mất tíchTừ Hi Thái hậuTrung du và miền núi phía BắcLong AnCleopatra VIIChim cánh cụtGiê-suDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁJack – J97Erling HaalandQuân đoàn 4, Quân đội nhân dân Việt NamKim Soo-hyunMai HoàngHổẤm lên toàn cầuKhởi nghĩa Yên ThếDanh mục sách đỏ động vật Việt NamMaría ValverdeHang Sơn ĐoòngTNarutoCách mạng Tháng TámACúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Hoa KỳKhánh HòaTranh chấp chủ quyền Biển Đông69 (tư thế tình dục)Ả Rập Xê ÚtArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaChân Hoàn truyệnPNguyễn Minh TúNguyễn Ngọc TưGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Trần Đại QuangSa PaMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamBiểu tình Thái Bình 1997Động đấtNhà HánOne PieceUEFA Champions League 2024–25Mê KôngTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamNguyễn Đình ChiểuTrịnh Công SơnBảy mối tội đầuTác động của con người đến môi trườngDanh sách địa danh trong One PieceTokuda ShigeoTố HữuKiên GiangThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamThanh BùiMạch nối tiếp và song songKakáNgười Tày🡆 More