Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý.

Brunei
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTebuan (Ong bắp cày)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Brunei
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngMario Rivera
Đội trưởngFaiq Bolkiah
Thi đấu nhiều nhấtAzwan Saleh (26)
Ghi bàn nhiều nhấtShah Razen Said (8)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah
Mã FIFABRU
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 194 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất145 (8.1993)
Thấp nhất203 (10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 230 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei Malaysia 8–0 Brunei Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
(Bangkok, Thái Lan; 22 tháng 5 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei Brunei 4–0 Đông Timor Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
(Malaysia; 2 tháng 11 năm 2016)
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei Brunei 6–2 Đông Timor Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
(Brunei; 5 tháng 11 năm 2022)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei Brunei 0–12 UAE Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Brunei là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1971 trong khuôn khổ SEA Games 6 (1971). Đội đã có 2 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á là vào các năm 19962022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1974 Không tham dự
1978
1982
1986 Không vượt qua vòng loại
1990 Không tham dự
1994
1998
2002 Không vượt qua vòng loại
2006 Không tham dự
2010
2014 Bị cấm tham dự
2018 Không vượt qua vòng loại
2022
2026
Tổng cộng - - - - - - -

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1972 Không vượt qua vòng loại
1976
1980 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015 Bỏ cuộc
2019 Không vượt qua vòng loại
2023
2027
Tổng cộng - - - - - - -

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1996 Vòng bảng 4 1 0 3 1 15
1998 Không vượt qua vòng loại
2000 Không tham dự
2002
2004
2007 Không vượt qua vòng loại
2008
2010 Bị cấm tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
2014
2016
2018
2020 Bỏ cuộc ở vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  2022 Vòng bảng 4 0 0 4 2 22
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 8 1 0 7 3 37

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 đến 1975 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1977 Vòng bảng 3 0 0 3 1 15
1979 đến 1981 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1983 Hạng tư 5 1 1 3 4 13
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1985 Vòng bảng 2 0 1 1 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1987 2 0 0 2 1 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1989 3 1 0 2 3 8
1991 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1993 Vòng bảng 4 0 0 4 3 15
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1995 4 0 1 3 2 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1997 4 0 0 4 1 17
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  1999 4 0 1 3 4 11
Tổng cộng 1 lần hạng tư 29 2 4 25 20 96

Cúp Challenge AFC

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  2006 Vòng bảng 3 1 1 1 2 2
2008 đến 2010 Không vượt qua vòng loại
2012 Bị cấm tham dự
2014 Bỏ cuộc
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 3 1 1 1 2 2

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  2016 Hạng tư 4 1 1 2 7 7
Tổng cộng 1 lần hạng tư 4 1 1 2 7 7

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei đã hoàn thành AFF Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Campuchia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Abdullah Nyaring 31 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi 9 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS ABDB
20 1TM Jefri Syafiq Ishak 21 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  KB FC

2 2HV Alinur Rashimy Jufri 12 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC
3 2HV Abdul Mu'iz Sisa 20 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
4 2HV Fakharrazi Hassan 15 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 20 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
12 2HV Khairil Shahme Suhaimi 16 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC
16 2HV Yura Indera Putera Yunos 25 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
17 2HV Wafi Aminuddin 20 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 9 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
19 2HV Hanif Hamir 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
22 2HV Shafie Effendy 4 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 6 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS ABDB

5 3TV Nurikhwan Othman 15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 12 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
6 3TV Azwan Saleh 6 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 33 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
7 3TV Azwan Ali Rahman 11 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 19 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
8 3TV Nazirrudin Ismail 27 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS PPDB
11 3TV Najib Tarif 5 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 25 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
13 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah 24 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC
15 3TV Hendra Azam Idris (đội trưởng) 10 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
23 3TV Hakeme Yazid Said 8 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 10 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC

9 4 Abdul Azizi Ali Rahman 17 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 17 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC
10 4 Adi Said 15 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 26 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC
14 4 Hamizan Aziz Sulaiman 24 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Indera SC
21 4 Razimie Ramlli 6 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 15 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Wardun Yussof 14 tháng 9, 1981 (42 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Malaysia, 27 May 2022

HV Martin Haddy Khallidden 21 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS ABDB 2022 AFF Championship qualification
HV Afi Aminuddin 9 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
HV Hazwan Hamzah 9 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
HV Nazhan Zulkifle 17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
HV Hanif Farhan Azman 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
HV Amirul Hakeem Kasim 18 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Indera SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Malaysia, 27 May 2022
HV Abdul Wadud Ramli 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS PPDB v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Malaysia, 27 May 2022
HV Helmi Zambin 30 tháng 3, 1987 (36 tuổi) 17 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 March 2022
HV Maziri Maidin 7 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 March 2022PRE

TV Nur Asyraffahmi Norsamri 4 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  DPMM FC 2022 AFF Championship qualification
TV Abdul Khair Basri 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Indera SC 2022 AFF Championship qualification
TV Maududi Hilmi Kasmi 5 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 14 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
TV Eddy Shahrol Omar 4 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 September 2022
TV Asnawi Syazni Abdul Aziz 16 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Malaysia, 27 May 2022
TV Abdul Hariz Herman 24 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS ABDB v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Malaysia, 27 May 2022

Hanif Aiman Adanan 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Kasuka FC 2022 AFF Championship qualification
Abdul Azim Abdul Rasid 24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  MS PPDB v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Brunei  Lào, 27 March 2022PRE

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia BruneiĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia BruneiĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia BruneiBruneiHiệp hội bóng đá BruneiTiếng Mã Lai

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nữ hoàng nước mắtMặt trận Tổ quốc Việt NamLê Minh HưngTranh Đông HồDanh sách quốc gia theo diện tíchBảng chữ cái Hy LạpĐiện Biên PhủBảng chữ cái tiếng AnhShopeeLý Tiểu LongBình ĐịnhThảm họa ChernobylQuảng NamNewJeansMaldivesLong AnVòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027Chí PhèoKhởi nghĩa Hai Bà TrưngElon MuskPhạm Minh ChínhNguyễn Văn ThiệuPhú ThọĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamElizabeth IIMéxicoPhùng HưngPhần LanQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamPiNguyệt thựcTrận Bạch Đằng (938)MinecraftThuốc láBồ Đào NhaTriết họcPhân cấp hành chính Việt NamKhởi nghĩa Lam Sơn69 (tư thế tình dục)Trần Duệ TôngNguyễn Đình ChiểuTrương Mỹ LanĐảng Cộng sản Việt NamChủ nghĩa cộng sảnQuan VũUEFA Champions LeagueĐội tuyển bóng đá quốc gia Hàn QuốcLandmark 81Nguyễn Minh TriếtOne PieceHàn QuốcCan ChiSố nguyênCâu lạc bộ bóng đá Chiết Giang Lục ThànhMèoTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamXuân DiệuMệnh đề toán họcFrieren – Pháp sư tiễn tángASCIIWilliam ShakespeareChủ tịch Quốc hội Việt NamThiên hàChóCông an nhân dân Việt NamBến CátBùi Hoàng Việt AnhDinh Độc LậpTrần Quyết ChiếnNhà MinhThừa Thiên HuếThiếu nữ bên hoa huệCarles PuigdemontLê Trọng TấnĐịch Nhân KiệtĐại Việt sử ký toàn thưĐội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào NhaThượng Hải🡆 More