Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Malaysia; tiếng Anh: Malaysia national football team) là đội tuyển bóng đá thuộc quyền quản lý của Hiệp hội bóng đá Malaysia.

Malaysia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhHarimau Malaya
(Hổ Mã Lai)
Hiệp hộiFAM (Malaysia)
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngKim Pan-gon
Đội trưởngAidil Zafuan
Thi đấu nhiều nhấtSoh Chin Aun (252)
Ghi bàn nhiều nhấtMokhtar Dahari (85)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Bukit Jalil
Mã FIFAMAS
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 130 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất75 (8.1993)
Thấp nhất178 (3.2018)
Hạng Elo
Hiện tại 160 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất61 (1.3.1977)
Thấp nhất185 (9.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia Hàn Quốc 3–2 Mã Lai Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
(Singapore; 13 tháng 4 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia Mã Lai 15–1 Philippines Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
(Jakarta, Indonesia; 27 tháng 8 năm 1962)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia UAE 10–0 Malaysia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia
(Abu Dhabi, UAE; 3 tháng 9 năm 2015)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1976)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 1976, 1980, 2007, 2023
Cúp Đông Nam Á
Sồ lần tham dự14 (Lần đầu vào năm 1996)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2010)

Đội tuyển Malaysia chưa tham dự vòng chung kết World Cup nhưng đã 1 lần dự Thế vận hội mùa hè. Ở lần đầu tham dự Olympic năm 1976 tổ chức tại Munich, sau khi thua 0–3 Đức và 0–6 Maroc, đội đánh bại Hoa Kỳ 3–0. Kỳ 1980, đội cũng đã vượt qua vòng loại nhưng sau đó bỏ cuộc để phản đối việc Liên Xô đưa quân vào Afghanistan, đội cũng từng giành huy chương đồng của Asian Games 1974. Ở cấp độ khu vực, đội giành chức vô địch AFF Cup 2010. Đội đã từng 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào các năm 1976, 1980, 20072023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Thành tích
1930 đến 1970 Không tham dự
1974 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2026 Chưa xác định
Tổng cộng 0/22

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1948 đến 1960 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1964 đến 1968 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1972 Vòng 1 10th 3 1 0 2 3 9
1976 Không vượt qua vòng loại
1980 Bỏ cuộc
1984 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 10th 3 1 0 2 3 9

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1976 Vòng bảng 5/6 2 0 1 1 1 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1980 6/10 4 1 2 1 5 5
1984 đến 2004 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2007 Vòng bảng 16/16 3 0 0 3 1 12
2011 đến 2019 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2023 Vòng bảng 21/24 3 0 1 2 3 8
Tổng cộng Vòng bảng 4/6 12 1 4 7 10 28

Á vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1951 đến 1962 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1966 Vòng bảng 10th 3 0 0 3 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1970 10th 3 0 0 3 0 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1974 Huy chương đồng 3rd 7 3 2 2 20 13
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1978 Tứ kết 7th 5 2 0 3 4 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1982 Vòng bảng 14th 3 0 0 3 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1986 15th 3 0 1 2 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1990 12th 2 0 1 1 0 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1994 11th 4 1 1 2 6 11
1998 Không tham dự
Tổng cộng 8 lần 1 lần huy
chương đồng
30 6 5 19 34 54

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á

Năm Thành tích Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1996 Á quân 6 3 2 1 18 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1998 Vòng bảng 3 0 1 2 0 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2000 Hạng ba 6 4 1 1 12 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2002 Hạng tư 5 2 1 1 9 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2004 Hạng ba 7 5 0 2 16 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2007 5 1 3 1 6 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2008 Vòng bảng 3 1 0 2 5 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2010 Vô địch 7 3 2 2 12 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2012 Bán kết 5 2 1 2 7 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2014 Á quân 7 3 1 3 13 12
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2016 Vòng bảng 3 1 0 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2018 Á quân 8 3 3 2 11 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2020 Vòng bảng 4 2 0 2 8 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  2022 Bán kết 6 4 0 2 11 7
Tổng cộng 1 lần vô địch 75 34 15 26 129 88

Đại hội Thể thao Đông Nam Á

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Thứ hạng GP W D L GS GA
1959 Không tham dự, là một phần của Liên bang Malaya
1961
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1965 Hạng tư 4th 2 0 0 2 0 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1967 Vòng bảng 5th 2 0 0 2 1 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1969 Huy chương đồng 3rd 3 2 0 1 4 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1971 Huy chương bạc 2nd 5 4 0 1 16 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1973 Huy chương đồng 3rd 4 1 2 1 4 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1975 Huy chương bạc 2nd 3 1 1 1 3 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1977 Huy chương vàng 1st 5 4 0 1 24 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1979 1st 5 3 2 0 4 0
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1981 Huy chương bạc 2nd 4 1 2 1 4 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1983 Huy chương đồng 3rd 4 1 2 1 7 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1985 3rd 4 2 2 0 10 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1987 Huy chương bạc 2nd 4 1 2 1 4 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1989 Huy chương vàng 1st 5 5 0 0 11 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1991 Vòng bảng 5th 3 1 0 2 2 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1993 5th 4 2 0 2 13 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1995 7th 4 1 1 2 9 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1997 7th 4 2 0 2 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  1999 5th 4 2 0 2 10 10
Tổng cộng 18 lần 3 lần huy
chương vàng
69 33 14 22 131 74

Danh hiệu

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia

  • Đây là đội hình tham dự AFC Asian Cup 2023.
  • Số lần ra sân và số bàn thắng được cập nhật ngày 25 tháng 1 năm 2024 sau trận đấu với Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Hàn Quốc.
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azri Ghani 30 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kuala Lumpur City
16 1TM Syihan Hazmi 22 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 21 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
23 1TM Sikh Izhan 22 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Negeri Sembilan

2 2HV Matthew Davies 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
3 2HV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 57 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
4 2HV Daniel Ting 1 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 5 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sabah
5 2HV Syahmi Safari 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 26 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
6 2HV Dominic Tan 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 26 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sabah
15 2HV Junior Eldstål 16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Dewa United
21 2HV Dion Cools (đội trưởng) 4 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 24 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Buriram United
22 2HV La'Vere Corbin-Ong 22 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 34 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
25 2HV Khuzaimi Piee 11 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor

8 3TV Stuart Wilkin 12 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 19 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sabah
10 3TV Endrick 7 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
14 3TV Syamer Kutty Abba 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 34 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
17 3TV Paulo Josué 13 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 11 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kuala Lumpur City
18 3TV Brendan Gan 3 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 35 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor
20 3TV Afiq Fazail 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
24 3TV Natxo Insa 9 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim

7 4 Faisal Halim 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 32 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor
9 4 Darren Lok 14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 32 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sabah
11 4 Safawi Rasid 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 59 20 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Terengganu
12 4 Arif Aiman Hanapi 4 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 26 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
13 4 Mohamadou Sumareh 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 33 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
19 4 Akhyar Rashid 1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 48 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim
26 4 Romel Morales 23 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 3 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kuala Lumpur City

Từng triệu tập

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Kalamullah Al-Hafiz 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kedah Darul Aman v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Trung Quốc, 9 Sept 2023
TM Rahadiazli Rahalim 28 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Terengganu 2022 AFF Championship
TM Damien Lim 15 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sabah v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Trung Quốc, 9 Sept 2023

HV Sharul Nazeem 16 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023
HV Azam Azmi 12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Terengganu 2026 FIFA World Cup qualificationINJ
HV Quentin Cheng 20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor 2023 Merdeka Tournament
HV Feroz Baharudin 2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Papua New Guinea, 20 June 2023
HV Fazly Mazlan 22 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor 2022 AFF Championship
HV Ruventhiran Vengadesan 24 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor 2022 AFF Championship

TV Nooa Laine 22 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  SJK v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023
TV Mukhairi Ajmal 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Selangor v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023
TV Nor Azam Azih 3 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sri Pahang v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Trung Quốc, 9 Sept 2023
TV Lee Tuck 30 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 9 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Halifax Town v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Papua New Guinea, 20 June 2023RET
TV David Rowley 6 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Sri Pahang 2022 AFF Championship
TV Hong Wan 17 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Trung Quốc, 9 Sept 2023INJ

Shamie Iszuan 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Pahang 2023 Merdeka Tournament
Ezequiel Agüero 7 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 10 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Pahang 2023 Merdeka Tournament
Shahrel Fikri 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 20 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Negeri Sembilan v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Papua New Guinea, 20 June 2023
Syafiq Ahmad 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 37 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Johor Darul Ta'zim v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Hồng Kông, 28 March 2023
Fayadh Zulkifli 13 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kedah Darul Aman v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Hồng Kông, 28 March 2023
Haqimi Azim 6 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 4 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Kuala Lumpur City 2022 AFF Championship

Chú thích

Tham khảo

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia  Việt Nam
Vô địch Đông Nam Á
2010
Kế nhiệm:
Singapore Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia 

Tags:

Giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia MalaysiaĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia MalaysiaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Malaysia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

RobloxLiếm dương vậtChế Lan ViênLụtSuni Hạ LinhKinh tế Trung QuốcHồi giáoHôn lễ của emInternetBạch LộcVõ Văn ThưởngJude BellinghamMặt TrờiTư Mã ÝTwitterHiếp dâmHuy CậnMikami YuaSố nguyên tốĐào, phở và pianoDương Văn MinhĐứcMùi cỏ cháyKinh Dương vươngTrung QuốcĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamAn GiangLạc Long QuânLê Minh HươngQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủThám tử lừng danh ConanGiải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016NepalHoàng Phủ Ngọc TườngPhan ThiếtTrần Cẩm TúVườn quốc gia Cúc PhươngTô Ngọc VânTiền GiangNguyễn TuânSóng ở đáy sông (phim truyền hình)Lê Minh HưngHai Bà TrưngTrà VinhViệt MinhBộ Quốc phòng (Việt Nam)EFL ChampionshipHệ sinh tháiQuảng BìnhĐài Á Châu Tự DoVinamilkNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtNguyễn Tấn DũngHồng BàngFacebookThái NguyênSư tửVladimir Ilyich LeninNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiVương Đình HuệNATOYokohama FCGiỗ Tổ Hùng VươngNguyễn Công PhượngCúp bóng đá trong nhà châu ÁĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCQuốc hội Việt NamCarles PuigdemontCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoChuột lang nướcChủ nghĩa tư bảnHệ Mặt TrờiMinh Thái TổChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamẢ Rập Xê ÚtHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁTikTok🡆 More