Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

Đội tuyển bóng đá nam quốc gia Hoa Kỳ (USMNT) đại diện cho Hoa Kỳ trong các cuộc thi bóng đá quốc tế nam.

Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ và thành viên chính thức của FIFACONCACAF.

Hoa Kỳ
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhUSMNT
The Stars and Stripes (Sao và Sọc)
The Yanks
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Hoa Kỳ
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngGregg Berhalter
Đội trưởngChristian Pulisic
Thi đấu nhiều nhấtCobi Jones (164)
Ghi bàn nhiều nhấtClint Dempsey
Landon Donovan (57)
Mã FIFAUSA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 12 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất4 (4.2006)
Thấp nhất36 (7.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 20 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất9 (2009)
Thấp nhất85 (10.1968)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Thụy Điển 2–3 Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
(Stockholm, Thụy Điển; 20 tháng 8 năm 1916)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Hoa Kỳ 8–0 Barbados Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
(Carson, California; 15 tháng 6 năm 2008)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Na Uy 11–0 Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
(Oslo, Na Uy; 11 tháng 8 năm 1948)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtHạng ba (1930)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự17 (Lần đầu vào năm 1991)
Kết quả tốt nhấtVô địch, 1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021
CONCACAF Nations League
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2021)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2021, 2023, 2024)
Copa América
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1993)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (1995, 2016)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1992)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2009)
Thành tích huy chương
FIFA World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Uruguay 1930 Đồng đội
CONCACAF Gold Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 1991 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2002 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2005 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2007 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2013 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2017 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2021 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bắc Mỹ 1989 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bắc Mỹ 1993 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 1998 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 2009 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 2011 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bắc Mỹ 2019 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hoa Kỳ 1996 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bắc Mỹ 2003 Đồng đội
CONCACAF Nations League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2021 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2023 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Hoa Kỳ 2024 Đồng đội
FIFA Confederations Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Nam Phi 2009 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ả Rập Xê Út 1992 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Mexico 1999 Đồng đội
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương bạc – vị trí thứ hai St Louis 1904 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba St Louis 1904 Đồng đội

Đội tuyển Hoa Kỳ đã có 11 lần tham dự FIFA World Cup, bao gồm cả lần đầu tiên vào năm 1930, nơi họ đạt hạng 3. Hoa Kỳ đã tham dự các kỳ World Cup 1934 và 1950. Sau năm 1950, Hoa Kỳ không đủ điều kiện tham dự World Cup cho đến năm 1990. Hoa Kỳ đủ điều kiện đăng cai World Cup 1994, nơi họ thua Brazil ở vòng 16 đội. Họ đủ điều kiện tham dự thêm 5 kỳ World Cup liên tiếp sau năm 1994 (tổng cộng 7 lần tham dự liên tiếp, một kỳ tích chỉ được chia sẻ với 7 quốc gia khác), trở thành một trong những đối thủ thường xuyên của giải đấu và thường xuyên tiến vào vòng loại trực tiếp. Hoa Kỳ đã lọt vào vòng tứ kết của 2002 World Cup, nơi họ thua Đức. Trong 2009 Confederations Cup, họ đã loại Tây Ban Nha đứng đầu trong trận bán kết trước khi thua Brazil trong chung kết, lần xuất hiện duy nhất của họ trong trận chung kết của một giải đấu lớn liên lục địa.

Hoa Kỳ cũng cạnh tranh trong các giải đấu châu lục, bao gồm CONCACAF Gold CupCopa América. Hoa Kỳ đã giành được sáu Cúp vàng và khai mạc của CONCACAF Nations League, và đã cán đích ở vị trí thứ tư trong hai Copa Américas, bao gồm 19952016, đội Hoa Kỳ cùng có một chức vô địch CONCACAF Nations League vào năm 2021. Huấn luyện viên trưởng của đội là Gregg Berhalter, kể từ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Earnie Stewart là Tổng Giám đốc của đội kể từ ngày 1 tháng 8 năm 2018.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

Giải đấu lớn

    Á quân (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2009
    Hạng 3 (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1992, 1999
    Vô địch (7): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021
    Á quân (6): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1989, 1993, 1998, 2009, 2011, 2019
    Hạng 3 (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1996, 2003
  • CONCACAF Cup
    Á quân (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2015
    Huy chương vàng (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1904
    Huy chương đồng (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1904
  • Vòng loại Olympic khu vực CONCACAF
    Đứng đầu (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1988
    Á quân (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1972, 1980
    Hạng 3 (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1964

Giải đấu nhỏ

  • Cúp Mỹ
    Vô địch (3): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1992, 1995, 2000
    Á quân (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1999
    Hạng 3 (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1993, 1996
  • Marlboro Cup
    Vô địch (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1989, 1989
    Á quân (3): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1987, 1988, 1989
    Hạng 3 (1): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1990
  • North American Nations Cup
    Á quân (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1949, 1991
    Hạng 3 (2): Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1947, 1990

Thành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

Giải vô địch bóng đá thế giới

Sau thành tích đạt hạng ba ở tại kỳ giải đấu World Cup 1930, Mỹ lại lọt vào vòng tứ kết ở giải đấu năm 2002 theo một cách rất xuất sắc và thuyết phục, ngoài ra đội cũng nhiều lần dự World Cup và vượt qua vòng bảng (như là vào vòng 1/8).

Thành tích tại giải vô địch thế giới
Năm Kết quả Trận Thắng Hoà Thua BT BB
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1930 Hạng ba 3 2 0 1 7 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1934 Vòng 1 1 0 0 0 1 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ 1938 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1950 Vòng 1 3 1 0 2 4 8
1954

1986
Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1990 Vòng 1 3 0 0 3 4 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1994 Vòng 2 4 1 1 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1998 Vòng 1 3 0 0 3 1 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2002 Tứ kết 5 2 1 2 7 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2006 Vòng 1 3 0 1 2 2 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2010 Vòng 2 4 1 2 1 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2014 4 1 1 2 5 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2018 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2022 Vòng 2 4 1 2 1 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2026 Đồng chủ nhà
Tổng cộng 11/22
1 lần hạng ba
36 9 8 19 39 64

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1992 Hạng ba 2 1 0 1 5 5
1995 Không giành quyền tham dự
1997
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1999 Hạng ba 5 3 0 2 6 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2001 Không giành quyền tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2003 Vòng 1 3 0 1 2 1 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2005 Không giành quyền tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2009 Á quân 5 2 0 3 8 9
2013 Không giành quyền tham dự
2017
Tổng cộng 4/10
1 lần: Á quân
15 6 1 8 20 20

Cúp Vàng CONCACAF

Giải vô địch bóng đá CONCACAF và Cúp Vàng
Năm Vòng Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
19631967 Không tham dự
19691981 Không vượt qua vòng loại
1985 Vòng bảng 4 2 1 1 4 3
1989 Á quân 8 4 3 1 6 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1991 Vô địch 5 4 1 0 10 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1993 Á quân 5 4 0 1 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1996 Hạng ba 4 3 0 1 8 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1998 Á quân 4 3 0 1 6 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2000 Tứ kết 3 2 1 0 6 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2002 Vô địch 5 4 1 0 9 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2003 Hạng ba 5 4 0 1 13 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2005 Vô địch 6 4 2 0 11 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2007 Vô địch 6 6 0 0 13 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2009 Á quân 6 4 1 1 12 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2011 Á quân 6 4 0 2 9 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2013 Vô địch 6 6 0 0 20 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2015 Hạng tư 6 3 2 1 12 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2017 Vô địch 6 5 1 0 13 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2019 Á quân 6 5 0 1 15 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2021 Vô địch 6 6 0 0 11 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2023 Bán kết 5 2 3 0 16 4
Tổng 7 lần vô địch 102 75 16 11 199 66
Giải vô địch bóng đá NAFC
Năm Vòng Số trận Thắng Hoà* Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1947 3rd 2 0 0 2 2 10
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1949 2nd 4 1 1 2 8 15
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1990 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1991 2nd 2 1 1 0 4 2
Tổng 3/4 8 2 2 4 14 27

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
19161991 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1993 Vòng bảng 12/12 3 0 1 2 3 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1995 Hạng tư 4/12 6 2 1 3 6 7
19972004 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2007 Vòng bảng 12/12 3 0 0 3 2 8
20112015 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  2016 Hạng tư 4/16 6 3 0 3 7 8
20192021 Không tham dự
Tổng cộng 2 lần hạng tư 4/46 18 5 2 11 18 29

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W H L GF GA
1896 Không tổ chức
1900 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1904 Huy chương bạc 2nd 3 1 1 1 2 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1904 Huy chương đồng 3rd 3 0 1 2 0 6
1908 Không tham dự
1912
1920
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1924 Vòng 16 đội 9/16 2 1 0 1 1 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1928 Vòng 16 đội 9/16 1 0 0 1 2 11
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1932 Không tổ chức
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1936 Vòng 16 đội 9/16 1 0 0 1 0 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1948 Vòng 16 đội 9/16 1 0 0 1 0 9
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1952 Vòng 32 đội 17/32 1 0 0 1 0 8
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1956 Tứ kết 5/8 1 0 0 1 1 9
1960 Không vượt qua vòng loại
1964
1968
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1972 Vòng bảng 14/16 3 0 1 2 0 10
1976 Không vượt qua vòng loại
1980 Vượt qua vòng loại nhưng không thi đấu vì lí do chính trị
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1984 Vòng bảng 9/16 3 1 1 1 4 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1988 Vòng bảng 12/16 3 0 2 1 3 5
Tổng cộng 10/19 1 lần
huy chương bạc
22 3 6 13 13 71

Kết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

2022

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  El Salvador
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Honduras
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Panama
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Maroc
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Uruguay
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Grenada
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Wales
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ

2023

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  El Salvador
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Jamaica
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Canada
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Panama
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Uzbekistan
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Oman
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Đức
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Ghana
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Jamaica
v TBD
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Bolivia
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Hoa Kỳ
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Uruguay

Kỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

    Tính đến 12 tháng 9 năm 2023.
    Cầu thủ in đậm là vẫn đang chơi cho đội tuyển quốc gia.

Ra sân nhiều nhất

Thứ tự Cầu thủ Ra sân Số bàn Thời gian
1 Cobi Jones 164 15 1992–2004
2 Landon Donovan 157 57 2000–2014
3 Michael Bradley 151 17 2006–2019
4 Clint Dempsey 141 57 2004–2017
5 Jeff Agoos 134 4 1988–2003
6 Marcelo Balboa 127 13 1988–2000
7 DaMarcus Beasley 126 17 2001–2017
8 Tim Howard 121 0 2002–2017
9 Jozy Altidore 115 42 2007–2019
10 Claudio Reyna 112 8 1994–2006

Ghi bàn nhiều nhất

Thứ tự Cầu thủ Số bàn Ra sân Tỉ lệ Thời gian
1 Clint Dempsey 57 141 0.404 2004–2017
Landon Donovan 57 157 0.363 2000–2014
3 Jozy Altidore 42 115 0.365 2007–2019
4 Eric Wynalda 34 106 0.321 1990–2000
5 Brian McBride 30 95 0.316 1993–2006
6 Christian Pulisic 26 62 0.419 2016–hiện tại
7 Joe-Max Moore 24 100 0.240 1992–2002
8 Bruce Murray 21 85 0.247 1985–1993
9 Eddie Johnson 19 63 0.302 2004–2014
10 Earnie Stewart 17 101 0.168 1990–2004
DaMarcus Beasley 17 126 0.135 2001–2017
Michael Bradley 17 151 0.113 2006–2019

Đội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ

23 cầu thủ sau đây được điền tên vào đội tuyển để tham dự các trận đấu thuộc khuôn khổ CONCACAF Nations League 2023–24 với JamaicaMexico vào ngày 21 và 24 tháng 3 năm 2024.
Trận đấu và bàn thắng được cập nhật kể từ ngày 24 tháng 3 năm 2024, sau trận đấu với Mexico.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Turner, MattMatt Turner 24 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 39 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nottingham Forest
18 1TM Horvath, EthanEthan Horvath 9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Cardiff City
22 1TM Callender, DrakeDrake Callender 7 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Inter Miami

2 2HV Dest, SergiñoSergiño Dest 3 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 33 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  PSV Eindhoven
3 2HV Richards, ChrisChris Richards 28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 16 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Crystal Palace
5 2HV Robinson, AntoneeAntonee Robinson 8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 41 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Fulham
12 2HV Robinson, MilesMiles Robinson 14 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 29 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati
13 2HV Ream, TimTim Ream 5 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 56 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Fulham
16 2HV McKenzie, MarkMark McKenzie 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Genk
19 2HV Scally, JoeJoe Scally 31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Borussia Mönchengladbach
23 2HV Lund, KristofferKristoffer Lund 14 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Palermo

4 3TV Adams, TylerTyler Adams 14 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 38 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Bournemouth
6 3TV Musah, YunusYunus Musah 29 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 35 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Milan
7 3TV Reyna, GiovanniGiovanni Reyna 13 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 26 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nottingham Forest
8 3TV McKennie, WestonWeston McKennie 28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 51 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Juventus
10 4 Pulisic, ChristianChristian Pulisic (đội trưởng) 18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 66 28 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Milan
15 3TV Cardoso, JohnnyJohnny Cardoso 20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Real Betis

9 4 Pepi, RicardoRicardo Pepi 9 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 23 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  PSV Eindhoven
11 4 Aaronson, BrendenBrenden Aaronson 22 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 40 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Union Berlin
14 4 Wright, HajiHaji Wright 27 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 9 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Coventry City
17 4 Tillman, MalikMalik Tillman 28 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  PSV Eindhoven
20 4 Balogun, FolarinFolarin Balogun 3 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 10 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Monaco
21 4 Weah, TimothyTimothy Weah 22 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 37 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Juventus

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Schulte, PatrickPatrick Schulte 13 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TM Celentano, RomanRoman Celentano 14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TM Slonina, GabrielGabriel Slonina 15 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Eupen v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TM Johnson, SeanSean Johnson 31 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Toronto FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TM Cohen, JoshJosh Cohen 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Atlanta United FC 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE
TM Steffen, ZackZack Steffen 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 29 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Colorado Rapids v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  El Salvador; March 27, 2023

HV Moore, ShaqShaq Moore 2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 18 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nashville SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Sands, JamesJames Sands 6 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New York City FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Jones, DeJuanDeJuan Jones 24 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New England Revolution v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Tolkin, JohnJohn Tolkin 31 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New York Red Bulls v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Wiley, CalebCaleb Wiley 22 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Atlanta United FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Harriel, NathanNathan Harriel 23 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Philadelphia Union v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Murphy, IanIan Murphy 16 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Tafari, NkosiNkosi Tafari 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Ragen, JacksonJackson Ragen 24 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC Training Camp January 8–16, 2024 INJ
HV Carter-Vickers, CameronCameron Carter-Vickers 31 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Celtic v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
HV Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 81 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Long, AaronAaron Long 12 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 35 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Los Angeles FC 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Miazga, MattMatt Miazga 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 28 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Reynolds, BryanBryan Reynolds 28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Westerlo 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Neal, JalenJalen Neal 24 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  LA Galaxy 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 42 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nashville SC 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Trusty, AustonAuston Trusty 12 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Sheffield United 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Wynder, JoshuaJoshua Wynder 2 tháng 5, 2005 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Benfica B v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023

TV de la Torre, LucaLuca de la Torre 23 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Celta Vigo 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
TV Morris, AidanAidan Morris 16 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Atencio, JoshJosh Atencio 31 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Jackson, AzielAziel Jackson 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  St. Louis City SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV McGlynn, JackJack McGlynn 7 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Philadelphia Union v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Tillman, TimothyTimothy Tillman 4 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Los Angeles FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Zawadzki, SeanSean Zawadzki 21 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Maloney, LennardLennard Maloney 8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1. FC Heidenheim v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Aaronson, PaxtenPaxten Aaronson 26 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Vitesse v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Tessmann, TannerTanner Tessmann 24 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Venezia v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Oman; September 12, 2023
TV Cremaschi, BenjaminBenjamin Cremaschi 2 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Inter Miami CF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Oman; September 12, 2023
TV Roldan, CristianCristian Roldan 3 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 37 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Yueill, JacksonJackson Yueill 19 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  San Jose Earthquakes 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Busio, GianlucaGianluca Busio 28 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 13 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Venezia 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Mihailovic, DjordjeDjordje Mihailovic 10 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 11 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Colorado Rapids 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Soñora, AlanAlan Soñora 3 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Huracán 2023 CONCACAF Gold CupINJ
TV Acosta, KellynKellyn Acosta 24 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 58 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Chicago Fire v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023
TV Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal 17 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023

Sargent, JoshJosh Sargent 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Norwich City 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
Bajraktarevic, EsmirEsmir Bajraktarevic 10 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New England Revolution v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Kamungo, BernardBernard Kamungo 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Luna, DiegoDiego Luna 7 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Real Salt Lake v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
McGuire, DuncanDuncan McGuire 5 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Orlando City SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
White, BrianBrian White 3 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Vancouver Whitecaps FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Cowell, CadeCade Cowell 14 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Guadalajara Training Camp January 8–16, 2024WD
Zendejas, AlejandroAlejandro Zendejas 7 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  América v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Paredes, KevinKevin Paredes 7 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  VfL Wolfsburg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Morris, JordanJordan Morris 26 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 55 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
Ferreira, JesúsJesús Ferreira 24 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 23 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas 2023 CONCACAF Gold Cup
Vázquez, BrandonBrandon Vázquez 14 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 8 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Monterrey 2023 CONCACAF Gold Cup
Gressel, JulianJulian Gressel 16 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Inter Miami CF 2023 CONCACAF Gold Cup
Booth, TaylorTaylor Booth 31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Utrecht 2023 CONCACAF Nations League Finals
Arriola, PaulPaul Arriola 5 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 50 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023 PRE
{Schulte, PatrickPatrick Schulte 13 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TM Celentano, RomanRoman Celentano 14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TM Slonina, GabrielGabriel Slonina 15 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Eupen v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TM Johnson, SeanSean Johnson 31 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Toronto FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TM Cohen, JoshJosh Cohen 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Atlanta United FC 2023 CONCACAF Nations League Finals PRE
TM Steffen, ZackZack Steffen 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 29 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Colorado Rapids v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  El Salvador; March 27, 2023

HV Moore, ShaqShaq Moore 2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 18 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nashville SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Sands, JamesJames Sands 6 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 13 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New York City FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Jones, DeJuanDeJuan Jones 24 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 8 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New England Revolution v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Tolkin, JohnJohn Tolkin 31 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New York Red Bulls v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Wiley, CalebCaleb Wiley 22 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Atlanta United FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Harriel, NathanNathan Harriel 23 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Philadelphia Union v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Murphy, IanIan Murphy 16 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Tafari, NkosiNkosi Tafari 23 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
HV Ragen, JacksonJackson Ragen 24 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC Training Camp January 8–16, 2024 INJ
HV Carter-Vickers, CameronCameron Carter-Vickers 31 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Celtic v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
HV Yedlin, DeAndreDeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 81 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Long, AaronAaron Long 12 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 35 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Los Angeles FC 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Miazga, MattMatt Miazga 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 28 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Cincinnati 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Reynolds, BryanBryan Reynolds 28 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Westerlo 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Neal, JalenJalen Neal 24 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  LA Galaxy 2023 CONCACAF Gold Cup
HV Zimmerman, WalkerWalker Zimmerman 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 42 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Nashville SC 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Trusty, AustonAuston Trusty 12 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Sheffield United 2023 CONCACAF Nations League Finals
HV Wynder, JoshuaJoshua Wynder 2 tháng 5, 2005 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Benfica B v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023

TV de la Torre, LucaLuca de la Torre 23 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 20 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Celta Vigo 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
TV Morris, AidanAidan Morris 16 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Atencio, JoshJosh Atencio 31 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Jackson, AzielAziel Jackson 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  St. Louis City SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV McGlynn, JackJack McGlynn 7 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Philadelphia Union v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Tillman, TimothyTimothy Tillman 4 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Los Angeles FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Zawadzki, SeanSean Zawadzki 21 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Columbus Crew v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
TV Maloney, LennardLennard Maloney 8 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  1. FC Heidenheim v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Aaronson, PaxtenPaxten Aaronson 26 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Vitesse v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
TV Tessmann, TannerTanner Tessmann 24 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Venezia v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Oman; September 12, 2023
TV Cremaschi, BenjaminBenjamin Cremaschi 2 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Inter Miami CF v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Oman; September 12, 2023
TV Roldan, CristianCristian Roldan 3 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 37 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Yueill, JacksonJackson Yueill 19 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  San Jose Earthquakes 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Busio, GianlucaGianluca Busio 28 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 13 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Venezia 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Mihailovic, DjordjeDjordje Mihailovic 10 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 11 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Colorado Rapids 2023 CONCACAF Gold Cup
TV Soñora, AlanAlan Soñora 3 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Huracán 2023 CONCACAF Gold CupINJ
TV Acosta, KellynKellyn Acosta 24 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 58 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Chicago Fire v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023
TV Pomykal, PaxtonPaxton Pomykal 17 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023

Sargent, JoshJosh Sargent 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 23 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Norwich City 2024 CONCACAF Nations League Finals INJ
Bajraktarevic, EsmirEsmir Bajraktarevic 10 tháng 3, 2005 (19 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  New England Revolution v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Kamungo, BernardBernard Kamungo 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Luna, DiegoDiego Luna 7 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Real Salt Lake v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
McGuire, DuncanDuncan McGuire 5 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Orlando City SC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
White, BrianBrian White 3 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Vancouver Whitecaps FC v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Slovenia; January 20, 2024
Cowell, CadeCade Cowell 14 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Guadalajara Training Camp January 8–16, 2024WD
Zendejas, AlejandroAlejandro Zendejas 7 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 7 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  América v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Paredes, KevinKevin Paredes 7 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  VfL Wolfsburg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Trinidad và Tobago; November 20, 2023
Morris, JordanJordan Morris 26 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 55 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Seattle Sounders FC 2023 CONCACAF Gold Cup
Ferreira, JesúsJesús Ferreira 24 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 23 15 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas 2023 CONCACAF Gold Cup
Vázquez, BrandonBrandon Vázquez 14 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 8 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Monterrey 2023 CONCACAF Gold Cup
Gressel, JulianJulian Gressel 16 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Inter Miami CF 2023 CONCACAF Gold Cup
Booth, TaylorTaylor Booth 31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Utrecht 2023 CONCACAF Nations League Finals
Arriola, PaulPaul Arriola 5 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 50 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  FC Dallas v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México; April 19, 2023 PRE
Dike, DarylDaryl Dike 3 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 10 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  West Bromwich Albion v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  El Salvador; March 27, 2023

  • PRE = Đội hình sơ bộ
  • INJ = Rút lui vì chấn thương

Chú thích

Liên kết ngoài

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Costa Rica
Vô địch CONCACAF
1991
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  Canada
Vô địch CONCACAF
2002
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Vô địch CONCACAF
2005; 2007
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Vô địch CONCACAF
2013
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México
Vô địch CONCACAF
2017
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa Kỳ  México




Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳThành tích quốc tế Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳKết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳKỷ lục Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳĐội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Hoa KỳBóng đáCONCACAFFIFAHoa KỳLiên đoàn bóng đá Hoa Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

CandiruBảy mối tội đầuCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuBình DươngToán họcTháp EiffelDoraemon (nhân vật)Bảy hoàng tử của Địa ngụcAldehydeHồng BàngĐinh La ThăngHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtHoàng Văn HoanSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Ninh ThuậnGốm Bát TràngPhápCách mạng Tháng TámCầu vồngPhù NamTrần Thủ ĐộBến TrePhú QuốcChiến tranh thế giới thứ haiChí PhèoDubaiHọ người Việt NamChủ nghĩa tư bảnHoaHải PhòngCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamIndonesiaNgô QuyềnMặt trận Tổ quốc Việt NamDuyên hải Nam Trung BộCách mạng Công nghiệpGia LongNghệ AnTài nguyên thiên nhiênĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamPhan Đình TrạcNhà MinhCúp FACảm tình viên (phim truyền hình)Ung ChínhBlack Eyed PilseungTrần Thái TôngChu Vĩnh KhangĐồng bằng sông HồngBà Rịa – Vũng TàuDanh sách thành viên của SNH48CanadaĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamIranĐịnh luật OhmCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTriệu Lệ DĩnhChiến dịch Tây NguyênTrương Mỹ LanVũ Trọng PhụngMalaysiaNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamTrần Quốc ToảnĐông Nam ÁDân số thế giớiQuốc hội Việt NamCleopatra VIISeventeen (nhóm nhạc)Vũ Đức ĐamNguyễn Chí ThanhBạch LộcSuni Hạ LinhHang Sơn ĐoòngVụ phát tán video Vàng AnhCạnh tranh giữa Arsenal F.C. và Chelsea F.C.Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFADanh sách tỷ phú thế giới🡆 More