Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 là giải đấu vòng loại Cúp bóng đá châu Á lần thứ 17 do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức để chọn ra 24 đội giành quyền tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2019 tại UAE.
Quá trình vòng loại sẽ gồm 4 vòng, vòng 1 và vòng 2 đồng thời cũng là vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 cho các đội châu Á.
Đề nghị hợp nhất các vòng loại sơ bộ của Cúp bóng đá thế giới với vòng loại cho Cúp bóng đá châu Á đã được Ủy ban thi đấu của AFC phê duyệt.
Cách phân loại như sau:
46 quốc gia thành viên FIFA của AFC tham gia vào vòng loại. Bảng xếp hạng thế giới FIFA tháng 1 năm 2015 được sử dụng để xác định những đội tuyển phải đấu vòng 1 và những đội tuyển được vào thẳng vòng 2 (thứ hạng trong dấu ngoặc đơn).
Được vào thẳng vòng 2 (Xếp hạng từ 1 đến 34) | Phải tham dự vòng 1 (Xếp hạng từ 35 đến 46) |
---|---|
|
Do thể thức chung của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới và vòng loại Cúp bóng đá châu Á, chủ nhà của Cúp bóng đá châu Á 2019 UAE cũng phải tham gia vòng 2 của vòng loại Cúp bóng đá châu Á mặc dù đã tự động đủ điều kiện tự động.
Quần đảo Bắc Mariana, không phải một thành viên FIFA, đã không đủ điều kiện tham gia.
Dưới đây là lịch thi đấu của vòng loại.
|
|
Lễ bốc thăm cho vòng 1 của vòng loại diễn ra vào ngày 10 tháng 2 năm 2015, vào lúc 15:30 MST (UTC+8), tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Sáu đội thua giành quyền vào Cúp đoàn kết AFC 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ấn Độ | 2–0 | Nepal | 2–0 | 0–0 |
Yemen | 3–1 | Pakistan | 3–1 | 0–0 |
Đông Timor | 5–1 | Mông Cổ | 4–1 | 1–0 |
Campuchia | 4–1 | Ma Cao | 3–0 | 1–1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–1 | Brunei | 0–1 | 2–0 |
Sri Lanka | 1–3 | Bhutan | 0–1 | 1–2 |
Lễ bốc thăm cho vòng 2 của vòng loại diễn ra vào lúc 17:00 MST (UTC+8) ngày 14 tháng 4 năm 2015, tại khách sạn JW Marriott ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út | 8 | 6 | 2 | 0 | 28 | 4 | +24 | 20 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 2–1 | 3–2 | 2–0 | 7–0 | ||
2 | UAE | 8 | 5 | 2 | 1 | 25 | 4 | +21 | 17 | 1–1 | 2–0 | 10–0 | 8–0 | |||
3 | Palestine | 8 | 3 | 3 | 2 | 22 | 6 | +16 | 12 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 0–0 | 0–0 | 6–0 | 7–0 | ||
4 | Malaysia | 8 | 1 | 1 | 6 | 3 | 30 | −27 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–2 | 0–6 | 1–1 | ||
5 | Đông Timor | 8 | 0 | 2 | 6 | 2 | 36 | −34 | 2 | 0–10 | 0–1 | 1–1 | 0–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 5–1 | 3–0 | 7–0 | 5–0 | ||
2 | Jordan | 8 | 5 | 1 | 2 | 21 | 7 | +14 | 16 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–0 | 0–0 | 3–0 | 8–0 | ||
3 | Kyrgyzstan | 8 | 4 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 | 14 | 1–2 | 1–0 | 2–2 | 2–0 | |||
4 | Tajikistan | 8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 20 | −11 | 5 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–3 | 0–1 | 5–0 | ||
5 | Bangladesh | 8 | 0 | 1 | 7 | 2 | 32 | −30 | 1 | 0–4 | 0–4 | 1–3 | 1–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar | 8 | 7 | 0 | 1 | 29 | 4 | +25 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 1–0 | 2–0 | 4–0 | 15–0 | ||
2 | Trung Quốc | 8 | 5 | 2 | 1 | 27 | 1 | +26 | 17 | 2–0 | 0–0 | 4–0 | 12–0 | |||
3 | Hồng Kông | 8 | 4 | 2 | 2 | 13 | 5 | +8 | 14 | V.loại Asian Cup (vòng 3) | 2–3 | 0–0 | 2–0 | 7–0 | ||
4 | Maldives | 8 | 2 | 0 | 6 | 8 | 20 | −12 | 6 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–1 | 0–3 | 0–1 | 4–2 | ||
5 | Bhutan | 8 | 0 | 0 | 8 | 5 | 52 | −47 | 0 | 0–3 | 0–6 | 0–1 | 3–4 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 8 | 6 | 2 | 0 | 26 | 3 | +23 | 20 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 2–0 | 3–1 | 6–0 | 4–0 | ||
2 | Oman | 8 | 4 | 2 | 2 | 11 | 7 | +4 | 14 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 1–1 | 3–1 | 1–0 | 3–0 | ||
3 | Turkmenistan | 8 | 4 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 13 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 2–1 | |||
4 | Guam | 8 | 2 | 1 | 5 | 3 | 16 | −13 | 7 | 0–6 | 0–0 | 1–0 | 2–1 | |||
5 | Ấn Độ | 8 | 1 | 0 | 7 | 5 | 18 | −13 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–3 | 1–2 | 1–2 | 1–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 8 | 7 | 1 | 0 | 27 | 0 | +27 | 22 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 5–0 | 0–0 | 5–0 | 3–0 | ||
2 | Syria | 8 | 6 | 0 | 2 | 26 | 11 | +15 | 18 | 0–3 | 1–0 | 5–2 | 6–0 | |||
3 | Singapore | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 9 | 0 | 10 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–2 | 1–0 | 2–1 | ||
4 | Afghanistan | 8 | 3 | 0 | 5 | 8 | 24 | −16 | 9 | 0–6 | 0–6 | 2–1 | 3–0 | |||
5 | Campuchia | 8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 27 | −26 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–6 | 0–4 | 0–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 6 | +8 | 14 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 2–2 | 1–0 | 4–2 | — | ||
2 | Iraq | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 6 | +7 | 12 | 2–2 | 1–0 | 5–1 | — | |||
3 | Việt Nam | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 8 | −1 | 7 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 1–1 | 4–1 | — | ||
4 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 19 | −14 | 0 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–2 | 0–2 | 1–2 | — | ||
5 | Indonesia (D) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị FIFA cấm thi đấu | — | — | — | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 8 | 8 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 | 24 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 1–0 | 3–0 | 4–0 | 8–0 | ||
2 | Liban | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 6 | +6 | 11 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–3 | 0–1 | 1–1 | 6–0 | ||
3 | Kuwait | 8 | 3 | 1 | 4 | 12 | 10 | +2 | 10 | Truất quyền thi đấu | 0–1 | 0–0 | 9–0 | 0–3 | ||
4 | Myanmar | 8 | 2 | 2 | 4 | 9 | 21 | −12 | 8 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 0–2 | 0–2 | 3–0 | 3–1 | ||
5 | Lào | 8 | 1 | 1 | 6 | 6 | 29 | −23 | 4 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 0–5 | 0–2 | 0–2 | 2–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uzbekistan | 8 | 7 | 0 | 1 | 20 | 7 | +13 | 21 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Asian Cup | 3–1 | 1–0 | 1–0 | 1–0 | ||
2 | CHDCND Triều Tiên | 8 | 5 | 1 | 2 | 14 | 8 | +6 | 16 | Vòng loại Asian Cup (vòng 3) | 4–2 | 0–0 | 2–0 | 1–0 | ||
3 | Philippines | 8 | 3 | 1 | 4 | 8 | 12 | −4 | 10 | 1–5 | 3–2 | 2–1 | 0–1 | |||
4 | Bahrain | 8 | 3 | 0 | 5 | 10 | 10 | 0 | 9 | 0–4 | 0–1 | 2–0 | 3–0 | |||
5 | Yemen | 8 | 1 | 0 | 7 | 2 | 17 | −15 | 3 | Vòng loại Asian Cup (vòng play-off) | 1–3 | 0–3 | 0–2 | 0–4 |
Để xác định bốn đội đứng thứ hai tốt nhất, các tiêu chí sau đây được áp dụng:
Do Indonesia bị loại vì án cấm của FIFA, bảng F chỉ có bốn đội so với năm đội trong tất cả các bảng khác. Do đó, kết quả thi đấu với đội xếp thứ năm không được tính khi xác định thứ hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | Iraq | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 6 | +7 | 12 | Vòng 3 Vòng Loại Cúp Bóng Đá Châu Á 2019 và Cúp bóng đá châu Á |
2 | E | Syria | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 11 | +3 | 12 | |
3 | A | UAE | 6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 4 | +12 | 11 | |
4 | C | Trung Quốc | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 1 | +8 | 11 | |
5 | H | CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 10 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á (vòng 3) |
6 | B | Jordan | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 7 | +2 | 10 | |
7 | D | Oman | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 | |
8 | G | Liban | 6 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | −3 | 5 |
Để xác định bốn đội đứng thứ tư tốt nhất, các tiêu chuẩn được áp dụng tương tự như khi xác định các đội xếp thứ hai.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | Guam | 6 | 1 | 1 | 4 | 1 | 14 | −13 | 4 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á (vòng 3) |
2 | G | Myanmar | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 18 | −14 | 4 | |
3 | H | Bahrain | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 10 | −7 | 3 | |
4 | E | Afghanistan | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 24 | −20 | 3 | |
5 | B | Tajikistan | 6 | 0 | 1 | 5 | 3 | 19 | −16 | 1 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á (vòng play-off) |
6 | F | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 0 | 6 | 5 | 19 | −14 | 0 | |
7 | C | Maldives | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 15 | −15 | 0 | |
8 | A | Malaysia | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 29 | −28 | 0 |
Tại một cuộc họp Ủy ban thi đấu trong tháng 11 năm 2014, một vòng play-off của vòng loại đã được thêm vào trong quá trình vòng loại. Theo lịch công bố bởi AFC, sẽ có hai vòng diễn ra các trận đấu vòng play-off để xác định tám đội vượt qua vòng play-off để vào vòng 3.
Tất cả tám đội thắng được vào vòng 3 (năm đội từ vòng 1, ba đội từ vòng 2). Ba đội thua ở vòng 2 lọt vào Cúp bóng đá đoàn kết châu Á 2016.
Lễ bốc thăm vòng play-off được diễn ra vào lúc 15:00 (UTC+8) ngày 7 tháng 4 năm 2016, tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.
Trừ đội Bhutan vào thẳng vòng 2, 10 đội còn lại của lượt đấu play-off được phân thành 5 cặp đấu, diễn ra từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 6 năm 2016 để chọn ra 5 đội xuất sắc giành quyền vào vòng 3 và 5 đội thua giành quyền vào vòng 2.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 2–4 | Campuchia | 2–2 | 0–2 |
Maldives | 0–4 | Yemen | 0–2 | 0–2 |
Tajikistan | 6–0 | Bangladesh | 5–0 | 1–0 |
Malaysia | 6–0 | Đông Timor | 3–0 (Bị tịch thu) | 3–0 (Bị tịch thu) |
Lào | 1–7 | Ấn Độ | 0–1 | 1–6 |
Ghi chú: Đông Timor đã ra lệnh cho AFC tịch thu cả hai trận đấu với Malaysia do sử dụng tài liệu giả mạo cho các cầu thủ của họ. Cả hai trận đấu ban đầu được kết thúc là thắng 3–0 trước Malaysia.
5 đội thắng ở vòng 1 giành quyền vào vòng 2 6 đội được phân thành 3 cặp đấu, diễn ra từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 11 tháng 10 năm 2016 để chọn ra 3 đội thắng cuộc giành quyền vào vòng 3.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Maldives | 5–1 | Lào | 4–0 | 1–1 |
Bangladesh | 1–3 | Bhutan | 0–0 | 1–3 |
Đông Timor | 2–4 | Đài Bắc Trung Hoa | 1–2 | 1–2 |
Tổng cộng có 24 đội sẽ cạnh tranh thi đấu trong vòng 3 của vòng loại Cúp bóng đá châu Á. Vì chủ nhà UAE đã giành quyền vào vòng 3 của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018, các suất tự động cho đội chủ nhà không còn cần thiết, và tổng cộng 12 suất cho Cúp bóng đá châu Á có sẵn từ vòng này.
Do sự rút lui của Guam và án phạt của Kuwait, AFC đã quyết định mời cả hai đội tuyển Nepal và Ma Cao, hai đội đứng đầu của Cúp bóng đá đoàn kết châu Á 2016, tái tham dự vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 để duy trì đủ 24 đội tuyển trong vòng 3.
Lễ bốc thăm cho vòng 3 được tổ chức vào ngày 23 tháng 1 năm 2017, lúc 16:00 GST, tại Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. 24 đội tuyển đã được bốc thăm chia thành 6 bảng 4 đội.
Các tiêu chí vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 |
---|
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | Vòng chung kết | 1–0 | 2–2 | 4–1 | ||
2 | Kyrgyzstan | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 | +6 | 13 | 2–1 | 5–1 | 1–0 | |||
3 | Myanmar | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 10 | 0 | 8 | 0–1 | 2–2 | 1–0 | |||
4 | Ma Cao | 6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 16 | −12 | 0 | 0–2 | 3–4 | 0–4 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liban | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 4 | +10 | 16 | Vòng chung kết | 5–0 | 2–0 | 2–1 | ||
2 | CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 | 10 | +3 | 11 | 2–2 | 2–0 | 4–1 | |||
3 | Hồng Kông | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | −3 | 5 | 0–1 | 1–1 | 2–0 | |||
4 | Malaysia | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 15 | −10 | 1 | 1–2 | 1–4 | 1–1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jordan | 6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 5 | +11 | 12 | Vòng chung kết | 1–1 | 4–1 | 7–0 | ||
2 | Việt Nam | 6 | 2 | 4 | 0 | 9 | 3 | +6 | 10 | 0–0 | 0–0 | 5–0 | |||
3 | Afghanistan | 6 | 1 | 3 | 2 | 7 | 10 | −3 | 6 | 3–3 | 1–1 | 2–1 | |||
4 | Campuchia | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 17 | −14 | 3 | 0–1 | 1–2 | 1–0 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Oman | 6 | 5 | 0 | 1 | 28 | 5 | +23 | 15 | Vòng chung kết | 1–0 | 5–0 | 14–0 | ||
2 | Palestine | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 3 | +22 | 15 | 2–1 | 8–1 | 10–0 | |||
3 | Maldives | 6 | 2 | 0 | 4 | 11 | 19 | −8 | 6 | 1–3 | 0–3 | 7–0 | |||
4 | Bhutan | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 39 | −37 | 0 | 2–4 | 0–2 | 0–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 3 | +12 | 13 | Vòng chung kết | 4–0 | 5–0 | 0–0 | ||
2 | Turkmenistan | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | −1 | 10 | 1–2 | 2–1 | 2–1 | |||
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 3 | 0 | 3 | 7 | 12 | −5 | 9 | 2–1 | 1–3 | 1–0 | |||
4 | Singapore | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 9 | −6 | 2 | 0–3 | 1–1 | 1–2 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Philippines | 6 | 3 | 3 | 0 | 13 | 8 | +5 | 12 | Vòng chung kết | 2–2 | 2–1 | 4–1 | ||
2 | Yemen | 6 | 2 | 4 | 0 | 7 | 5 | +2 | 10 | 1–1 | 2–1 | 2–1 | |||
3 | Tajikistan | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 9 | +1 | 7 | 3–4 | 0–0 | 3–0 | |||
4 | Nepal | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 11 | −8 | 2 | 0–0 | 0–0 | 1–2 |
Dưới đây là các đội tuyển đã vượt qua vòng loại cho giải đấu.
Bản mẫu:2018 in Asian football (AFC)
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.