Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan (tiếng Tajik: Тими миллии футболи Тоҷикистон, Timi millii futboli Tojikiston) là đội tuyển cấp quốc gia của Tajikistan do Liên đoàn bóng đá Tajikistan quản lý.

Tajikistan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSư tử Ba Tư
(tiếng Ba Tư: Шерҳои Порсӣ‎, Sherhoi Porsī, شیرهای پارسی)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Tajikistan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcCAFA (Trung Á)
Huấn luyện viên trưởngCroatia Petar Šegrt
Thi đấu nhiều nhấtFatkhullo Fatkhuloev (68)
Ghi bàn nhiều nhấtManuchekhr Dzhalilov (17)
Sân nhàSân vận động Pamir
Mã FIFATJK
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 106 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất106 (7.2013)
Thấp nhất180 (7.2003, 10.2003)
Hạng Elo
Hiện tại 126 Tăng 18 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất85 (11.2003)
Thấp nhất165 (10.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan Tajikistan 2–2 Uzbekistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
(Dushanbe, Tajikistan; 17 tháng 6 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan Tajikistan 16–0 Guam Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
(Tabriz, Iran; 26 tháng 11 năm 2000)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan Nhật Bản 8–0 Tajikistan Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
(Ōsaka, Nhật Bản; 11 tháng 10 năm 2011)
AFC Challenge Cup
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2006)
Asian Cup
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Tajikistan là trận gặp đội tuyển Uzbekistan vào năm 1992. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch AFC Challenge Cup 2006. Đội đã có một lần tham dự cúp bóng đá châu Á vào năm 2023 với tư cách là một quốc gia độc lập và gây bất ngờ lớn khi lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan

Giải vô địch bóng đá thế giới

Cúp bóng đá châu Á

Thành tích tại Asian Cup
Năm Kết quả Thứ hạng Pld W D L GF GA
1956 đến 1988 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1992 Không tham dự
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015
2019
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2023 Tứ kết 8th 5 1 2 2 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2027 Chưa xác định
Tổng cộng Thành tích: 1/9 5 1 2 2 3 4

Cúp Challenge AFC

Năm Kết quả GP W D* L GS GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2006 Vô địch 6 5 0 1 18 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2008 Á quân 5 2 2 1 7 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2010 Hạng ba 5 3 0 2 8 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  2012 Vòng bảng 3 1 0 2 3 4
2014 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 1 lần vô địch 16 10 2 3 32 12

Á vận hội

Năm Kết quả GP W D* L GS GA
1951 đến 1990 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Hiroshima 1994 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Bangkok 1998 Vòng 2 5 1 1 3 8 13
Tổng cộng 1 lần vòng 2 5 1 1 3 8 13
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan

Đội hình hiện tại

Ngày: 12 tháng 1 – 10 tháng 2 năm 2024
Gặp: Trung Quốc, Qatar & Liban
Trận đấu: AFC Asian Cup 2023
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 sau trận gặp Pakistan.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Yatimov 13 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 36 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
16 1TM Daler Barotov 29 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istaravshan
23 1TM Mukhriddin Khasanov 23 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol

2 2HV Zoir Dzhuraboyev 16 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 32 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Neftchi Fergana
3 2HV Tabrezi Davlatmir 6 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 28 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
4 2HV Kholmurod Nazarov 4 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Ravshan Kulob
6 2HV Vakhdat Khanonov 25 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 25 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Persepolis
5 2HV Manuchekhr Safarov 31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 30 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Neftchi Fergana
12 2HV Sodikjon Kurbonov 19 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
19 2HV Akhtam Nazarov 29 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 76 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
24 2HV Daler Imomnazarov 31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Eskhata Khujand

7 3TV Parvizdzhon Umarbayev (đội trưởng) 1 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 45 9 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  CSKA 1948
8 3TV Amirbek Juraboev 13 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 55 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Kedah Darul Aman
10 3TV Alisher Dzhalilov 29 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 20 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
11 3TV Mukhammadzhon Rakhimov 15 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 48 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Buxoro
13 3TV Amadoni Kamolov 16 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
14 3TV Alisher Shukurov 30 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Kuktosh
17 3TV Ehson Panjshanbe 12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 45 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
18 3TV Ruslan Khayloev 29 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Tyumen
20 3TV Alidzhoni Ayni 6 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
21 3TV Vaisiddin Safarov 15 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  CSKA Pamir Dushanbe

9 4 Rustam Soirov 12 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 12 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Lokomotiv Tashkent
15 4 Shervoni Mabatshoev 4 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 17 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol
21 4 Shahrom Samiev 8 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 22 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Milsami Orhei
25 4 Nuriddin Khamrokulov 25 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 12 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Regar-TadAZ Tursunzoda
26 4 Muhammadali Azizboev 4 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Khosilot Farkhor

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Safarmad Gafforov 14 tháng 4, 2004 (20 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Khatlon v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
TM Sukhrobkhuja Yusupov 22 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  CSKA Pamir Dushanbe v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
TM Shokhrukh Kirgizboev 1 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Khujand v.Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Uzbekistan, 17 June 2023

HV Fakhriddin Akhtamov 26 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  FK Khujand v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
HV Dilovari Jamshedzoda 2 tháng 12, 2006 (17 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Barkchi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
HV Barakatullo Nigmatullozoda 17 tháng 8, 2006 (17 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Barkchi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
HV Muhammadjon Naskov 27 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Ravshan Kulob v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Singapore, 8 September 2023
HV Siyovush Asrorov 21 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 46 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Uzbekistan, 17 June 2023
HV Mekhrubon Karimov 9 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Samgurali Tsqaltubo v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Uzbekistan, 17 June 2023
HV Alidzhon Karomatullozoda 5 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Kuwait, 28 March 2023

TV Komron Tursunov 24 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 28 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Gokulam Kerala 2023 AFC Asian Cup prelim squad
TV Abubakr Sulaimonov 18 tháng 9, 2006 (17 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Barkchi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
TV Murodali Aknazarov 19 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Antalyaspor v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Malaysia, 17 October 2023
TV Khusrav Toirov 1 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Shakhtar Donetsk v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Uzbekistan, 17 June 2023
TV Salam Ashurmamadov 18 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Dumiense v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Kuwait, 28 March 2023

Amirjon Safarov 27 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Ravshan Kulob vs. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Singapore, 25 September 2023
Masrur Gafurov 21 tháng 1, 2006 (18 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Barkchi vs. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Singapore, 25 September 2023
Manuchekhr Dzhalilov 27 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 51 20 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Istiklol v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Uzbekistan, 17 June 2023

Tham khảo

Liên kết ngoài

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan
Tiền nhiệm:
"giải lần đầu"
Vô địch AFC
2006
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Tajikistan  Ấn Độ

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TajikistanThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TajikistanCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TajikistanĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia TajikistanLiên đoàn bóng đá TajikistanTajikistanTiếng Tajik

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Triều TiênPhởHàn TínSeventeen (nhóm nhạc)Vịnh Hạ LongĐài Tiếng nói Việt NamVăn hóaĐiện BiênVũ Trọng PhụngHưng YênĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Thái LanWikipediaChâu Kiệt LuânTwitterHồng BàngSư tửBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamKim Ngưu (chiêm tinh)Lương Tam QuangThomas EdisonGiải vô địch bóng đá châu ÂuVụ phát tán video Vàng AnhTrận SekigaharaQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Sinh HùngCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoCleopatra VIIViệt Nam Dân chủ Cộng hòaFacebookPhim khiêu dâmNhà NguyễnLê Minh HưngMiduTrần Thánh TôngBảo ĐạiNgô QuyềnĐứcNăm CamUzbekistanĐông Nam BộBoeing B-52 StratofortressBố già (phim 2021)Dầu mỏNguyễn TuânEthanolNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamThang điểm trong hệ thống giáo dục Việt NamCho tôi xin một vé đi tuổi thơTrần Quốc ToảnBiến đổi khí hậuLý Chiêu HoàngBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVũ Hồng VănTruyện KiềuDấu chấm phẩyGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiNguyễn Thị ĐịnhNhà Lê sơShopeeHiệp định Genève 1954Trương Thị MaiUng ChínhBến TreInter MilanDoraemon (nhân vật)Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thôngVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnNguyễn Ngọc TưÔ ăn quanNguyễn Phú TrọngDinh Độc LậpChiến dịch Điện Biên PhủMông CổEFL ChampionshipBiểu tình Thái Bình 1997Bộ luật Hồng Đức🡆 More