Tiếng Yiddish

Tiếng Yiddish (ייִדיש, יידיש hay אידיש, yidish/idish, nghĩa đen (thuộc về) Do Thái, phát âm  ; trong tài liệu cổ ייִדיש-טײַטש Yidish-Taitsh, nghĩa là Do Thái-Đức hay Đức Do Thái) là ngôn ngữ lịch sử của người Do Thái Ashkenaz.

Nó hình thành vào khoảng thế kỷ IX ở Trung Âu, mang đến cho cộng đồng người Ashkenaz khi đó một ngôn ngữ German với những yếu tố lấy từ tiếng Hebrewtiếng Aram. Tiếng Yiddish được viết bằng một dạng chữ Hebrew nguyên âm hoá.

Tiếng Yid
ייִדיש‎, יידיש‎ or אידישyidish/idish/yidish
Phát âm[ˈjɪdɪʃ] hay [ˈɪdɪʃ]
Sử dụng tạiChâu Âu; Israel; Bắc Mỹ; những nơi khác có người Do Thái
Tổng số người nói1,5 triệu
Dân tộcAshkenaz
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtChữ Hebrew (biến thể tiếng Yid)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại
Quy định bởino formal bodies;
YIVO de facto
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1yi
ISO 639-2yid
ISO 639-3cả hai:
ydd – Yid Đông
yih – Yid Tây
Glottologyidd1255
Linguasphere52-ACB-g = 52-ACB-ga (West) + 52-ACB-gb (East); totalling 11 varieties

Tài liệu cổ nhất nhắc đến ngôn ngữ có từ thế kỷ XII, gọi nó là לשון־אַשכּנז (loshn-ashknaz, "tiếng Ashkenaz"), hay טײַטש (taytsh), một biến thể của tiutsch - tên gọi đương thời của tiếng Thượng Đức trung đại. Thông tục thì ngôn ngữ này cũng được gọi là yiמאַמע־לשון (mame-loshn, nghĩa đen "tiếng mẹ đẻ"), trái với לשון־קדש (loshn koydesh, "tiếng Thánh"), tức tiếng Hebrew và Aram. Từ "Yiddish", rút gọn của Yidish Taitsh "tiếng Đức Do Thái", không thường xuyên được dùng để chỉ ngôn ngữ này cho đến tận thế kỷ XVIII.

Tiếng Yiddish hiện đại có hai dạng chính. Tiếng Yiddish Đông thường gặp hơn. Nó gồm những phương ngữ Đông Nam (Ukraina-Rômania), Trung Đông (Ba Lan–Galicia–Đông Hungary), và Đông Bắc (Litva–Belarus). Dạng Yid Đông mang trong mình nhiều từ vựng gốc Slav. Tiếng Yiddish Tây chia thành các phương ngữ Tây Nam (Thuỵ Sĩ–Alsace–Nam Đức), Tây Trung (Trung Đức), và Tây Bắc (Hà Lan–Bắc Đức). Tiếng Yiddish có mặt trong một số cộng đồng người Do Thái Haredi rải rác toàn cầu, là ngôn ngữ thứ nhất ở nhà, trường, cùng nhiều bối cảnh xã hội khác với nhiều người Do Thái Haredi.

Tham khảo

Đọc thêm

Tags:

Chữ HebrewDo TháiTiếng AramTiếng HebrewTrung ÂuTrợ giúp:IPAwiktionary:אידישwiktionary:ייִדישwiktionary:יידיש

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vụ án Thiên Linh CáiBlack Eyed PilseungQuan VũNhà giả kim (tiểu thuyết)Bảy mối tội đầuBoeing B-52 StratofortressPhápNepalQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamĐà NẵngCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamChiến tranh Việt NamChiến tranh thế giới thứ nhấtAnhCandiruThiếu nữ bên hoa huệChiến dịch Tây NguyênNhật thựcNhà LýVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamTrái ĐấtTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Châu ÁViệt Nam Dân chủ Cộng hòaĐông Nam ÁBộ luật Hồng ĐứcTrần Nhân TôngBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcNhà HồĐồng bằng sông Cửu LongInternetNguyễn Khoa ĐiềmQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamVăn Miếu – Quốc Tử GiámAi là triệu phúLưu BịCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Châu ÂuBộ Quốc phòng (Việt Nam)Trần Cẩm TúSố chính phươngCúp bóng đá U-23 châu Á 2022XHamsterBiển xe cơ giới Việt NamHàn Mặc TửBảo Anh (ca sĩ)Nam BộLiên minh châu ÂuXBậc dinh dưỡngBảy hoàng tử của Địa ngụcĐền HùngChợ Bến ThànhThái NguyênDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNhà bà NữBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Running Man (chương trình truyền hình)HalogenLịch sử Việt NamCông an nhân dân Việt NamTết Nguyên ĐánWashington, D.C.Dương Văn MinhCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamQuảng ĐôngChelsea F.C.Triệu Lệ DĩnhThiên địa (trang web)Hà LanTF EntertainmentCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuDế Mèn phiêu lưu kýChiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt🡆 More