Tiếng Aram

Kết quả tìm kiếm Tiếng Aram Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Tiếng Aram, trong Kinh Thánh còn gọi là tiếng Híp-ri (אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية‎) là một ngôn ngữ thuộc nhóm…
  • Hình thu nhỏ cho Mười hai sứ đồ
    Thánh đồ là những người Do Thái xứ Galilee (10 vị có tên bằng tiếng Aram, 4 vị có tên bằng tiếng Hy Lạp) được tuyển chọn trong số các môn đệ, rồi được Chúa…
  • Hình thu nhỏ cho Babylon
    Babylon (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Aram)
    Văn hóa và cư dân nơi đây vẫn không thay đổi, họ là những người nói tiếng Aram, những người vẫn luôn xem Babylon là quê hương của họ. Các văn bản thể…
  • Hình thu nhỏ cho Adam và Eva
    Adam và Eva (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập)
    Adam (tiếng Do Thái:אָדָם Tiếng Aram: ܐܕܡ; tiếng Ả Rập: آدَم‎, chuyển tự ʾĀdam; tiếng Hy Lạp: Ἀδάμ, chuyển tự Adám ; tiếng Latinh: Adam) và Eva (חַוָּה…
  • Hình thu nhỏ cho Thánh Phêrô
    Thánh Phêrô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Syriac)
    cha là Giôna. Danh xưng tiếng Hy Lạp "Petros" gốc từ "petra" có nghĩa là "tảng đá", do Chúa Giêsu đặt cho ông; trong tiếng Aram là Kêpha (xuất hiện trong…
  • đen "tiếng mẹ đẻ"), trái với לשון־קדש (loshn koydesh, "tiếng Thánh"), tức tiếng Hebrew và Aram. Từ "Yiddish", rút gọn của Yidish Taitsh "tiếng Đức Do…
  • Tiếng Tân Aram Assyria hoặc đơn giản là tiếng Assyria (ܣܘܪܝܬ0 hoặc ܣܘܪܬ Sūreṯ) còn được gọi là tiếng Syria, tiếng Syria Đông và tiếng Syria hiện đại,…
  • Hình thu nhỏ cho Văn minh cổ Babylon
    Văn minh cổ Babylon (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de))
    Assyria. Trong thời kỳ bị Assyria đô hộ (911-619 TCN), tiếng Aram Lưỡng Hà bắt đầu thay thế tiếng Akkad, trở thành ngôn ngữ nói chung của dân chúng của…
  • Hình thu nhỏ cho Giê-su
    Giê-su (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập)
    bắt nguồn từ chữ ישוע (Yeshua) trong tiếng Aram, nhưng tựu trung có nguồn gốc từ chữ יהושע (Yehoshua) của tiếng Do Thái. Tên Yeshua dường như đã được…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew
    năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba. Tiếng Aram và (ở mức độ thấp hơn) tiếng Hy Lạp lúc đó được sử dụng như lingua franca, đặc biệt…
  • Hình thu nhỏ cho Sự kiện đóng đinh Giêsu
    phía bắc Núi Zion. Đồi Sọ là địa danh bắt nguồn từ tiếng Latin (calvaria) do Jerome dịch từ tiếng Aram Gûlgaltâ, nơi Giêsu bị đóng đinh. Do văn bản không…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hebrew Kinh Thánh
    nhận. ^ Tuy phải chú ý rằng tiếng Akkad cũng có một số biến đổi ngữ âm giống vậy, song nó gần với tiếng Aram hơn là tiếng Hebrew. Đọc Blau (2010:19) ^…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh Thánh
    Hebrew (Tanakh) được viết bởi tiếng Hebrew Kinh thánh, với một vài phần (trong sách Daniel và sách Ezra) được biết bằng tiếng Aram. Vào một thời điểm nào đó…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ả Rập vùng Lưỡng Hà
    Iraq. Tiếng Iraq Lưỡng Hà có một lớp nền tiếng Aram Syriac, và cũng chia sẻ những ảnh hưởng đáng kể từ các ngôn ngữ vùng Lưỡng Hà cổ như tiếng Akkad,…
  • Mĕnē (cũng là mina, tiếng Aram) (tiếng Hebrew: מנה) là một đơn vị đo trọng lượng của người Lưỡng Hà cổ đại đối với vàng hoặc bạc và là một trong những…
  • Hình thu nhỏ cho Thung lũng Kadisha
    Thung lũng Kadisha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập)
    sông Kadisha còn được gọi là Nahr Abu Ali. đổ ra Tripoli. Kadisha trong tiếng Aram có nghĩa là Thánh nên nó đôi khi còn được gọi là Thung lũng Thánh. Tại…
  • Hình thu nhỏ cho Philípphê Tông đồ
    Philípphê Tông đồ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Aram)
    Philípphê Tông đồ (tiếng Hy Lạp: Φίλιππος, tiếng Aram: ܦܝܠܝܦܘܣ‎, tiếng Copt: ⲫⲓⲗⲓⲡⲡⲟⲥ, chuyển tự Philippos) là một trong mười hai tông đồ của Chúa Giêsu…
  • các từ tiếng Do Thái cũng như từ cùng gốc tiếng Aram. Thuật ngữ giudeo-italiano có nguồn gốc khoa học và xuất hiện tương đối muộn. Trong tiếng Anh, Judeo-Italian…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ả Rập Levant
    các phương ngữ Aram chịu ảnh hưởng tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ nói chủ yếu của Palestine. Sự thay đổi ngôn ngữ từ tiếng Aram sang tiếng Ả Rập (cả hai đều…
  • Tiếng Syriac hay tiếng Suryani (ܠܫܢܐ ܣܘܪܝܝܐ Leššānā Suryāyā) là một phương ngữ của tiếng Aram Trung thời, từng được nói khắp vùng Cận Đông và Đông Ả Rập…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Buôn Ma ThuộtHải PhòngDonald TrumpPol PotMắt biếc (tiểu thuyết)Trần Thanh MẫnNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònVelizar PopovNhà MinhNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamHồn Trương Ba, da hàng thịtGruziaĐinh Tiến DũngDragon Ball – 7 viên ngọc rồngTrần Thái TôngApple Inc.YThám tử lừng danh ConanAnhMùi cỏ cháyLê DuẩnGia trưởngPhim khiêu dâmNguyễn Tân CươngAngkor WatTrí tuệ nhân tạoVõ Thị Ánh XuânĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamQuy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpPremier LeagueNguyễn Xuân PhúcCubaGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014-15Đạo Cao ĐàiMai HoàngLê Thánh TôngBiến đổi khí hậuTNguyễn Bỉnh KhiêmTruyện KiềuNgười ViệtBộ luật Hồng ĐứcAi CậpCục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt NamPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Nhà LýDanh sách Chủ tịch nước Việt NamNhà NgôNguyễn TrãiSơn Tùng M-TPHoàng thành Thăng LongHùng VươngUkrainePhú QuốcThích-ca Mâu-niPhan Văn MãiInstagramBảo ĐạiHội AnCách mạng Công nghiệpKim LânThứ Năm Tuần ThánhNhà MạcArya bàn bên thỉnh thoảng lại trêu ghẹo tôi bằng tiếng NgaNinh BìnhSân vận động MetLifeLễ Phục SinhChủ nghĩa xã hộiVũ Đức ĐamĐội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban NhaSỹ LuânKhủng longTần Thủy HoàngKỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956)Trần Lưu QuangQuan họChiến dịch Hồ Chí MinhLê Hải Bình🡆 More