Tiếng Syriac

Tiếng Syriac hay tiếng Suryani (ܠܫܢܐ ܣܘܪܝܝܐ Leššānā Suryāyā) là một phương ngữ của tiếng Aram Trung thời, từng được nói khắp vùng Cận Đông và Đông Ả Rập.

Xuất hiện dưới dạng văn tự lần đầu tiên vào thế kỷ thứ nhất CN sau khi từng tồn tại như một ngôn ngữ nói chưa có chữ viết trong 5 thế kỷ, tiếng Syriac Cổ điển đã trở thành một ngôn ngữ viết quan trọng trên khắp khu vực Trung Đông từ thế kỷ 4 tới thế kỷ 8, là ngôn ngữ kinh điển của thành phố Edessa, được lưu giữ trong nền văn học Syriac đồ sộ.

Tiếng Syriac
ܠܫܢܐ ܣܘܪܝܝܐ Leššānā Suryāyā
Tiếng Syriac
"Leššānā Suryāyā" được viết trong tiếng Syriac (kiểu chữ Esṭrangelā)
Phát âm/lɛʃʃɑːnɑː surjɑːjɑː/
Khu vựcLưỡng Hà, Syria
Dân tộcNgười Assyria/Người Syria
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtAbjad Syriac
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2syc
ISO 639-3syc
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Cùng với tiếng Hy Lạptiếng Latinh, tiếng Syriac là một trong ba ngôn ngữ Kitô giáo quan trọng nhất trong những thế kỷ đầu Công Nguyên. Tiếng Syriac trở thành cỗ xe của văn hóa và Kitô giáo Syriac, lan rộng khắp châu Á tới tận duyên hải Malabar Ấn Độ và miền Đông Trung Quốc, và là phương tiện giao tiếp và truyền bá văn hóa cho người Ả Rập cũng như, ở mức độ ít hơn, cho người Ba Tư. Chủ yếu là một phương tiện chuyển tải của Kitô giáo, tiếng Syriac có một ảnh hưởng văn học và văn hóa căn bản lên sự phát triển của tiếng Ả Rập, ngôn ngữ sẽ thay thế phần lớn nó vào khoảng thế kỷ 14. Cho tới nay, tiếng Syriac vẫn tiếp tục là ngôn ngữ phụng vụ của Kitô giáo Syriac.

Tiếng Syriac là một ngôn ngữ Aram Trung thời (giai đoạn giữa), và như thế là một ngôn ngữ thuộc nhánh Tây Bắc của nhóm ngôn ngữ Semit. Nó được viết bằng bảng chữ cái Syriac, một phái sinh từ bảng chữ cái Aram.

Bảng Unicode chữ Syriac
Official Unicode Consortium code chart: Syriac. Version 13.0.
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+070x ܀ ܁ ܂ ܃ ܄ ܅ ܆ ܇ ܈ ܉ ܊ ܋ ܌ ܍ ܏
 SAM 
U+071x ܐ ܑ ܒ ܓ ܔ ܕ ܖ ܗ ܘ ܙ ܚ ܛ ܜ ܝ ܞ ܟ
U+072x ܠ ܡ ܢ ܣ ܤ ܥ ܦ ܧ ܨ ܩ ܪ ܫ ܬ ܭ ܮ ܯ
U+073x ܰ ܱ ܲ ܳ ܴ ܵ ܶ ܷ ܸ ܹ ܺ ܻ ܼ ܽ ܾ ܿ
U+074x ݀ ݁ ݂ ݃ ݄ ݅ ݆ ݇ ݈ ݉ ݊ ݍ ݎ ݏ
Syriac Supplement (Official Unicode Consortium code chart)
U+086x

Chú thích

Tags:

Cận ĐôngEdessaTiếng AramTrung ĐôngĐông Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bình PhướcVịnh Hạ LongTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamI'll-ItChính phủ Việt NamVinamilkNguyễn DuGiỗ Tổ Hùng VươngBộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam)Cách mạng công nghiệp lần thứ baLee Do-hyunTiến quân caYouTubeHùng VươngTổng sản phẩm nội địaQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamQuan hệ tình dụcVòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026Hoàng thành Thăng LongTô LâmMinh Lan TruyệnĐội tuyển bóng đá quốc gia AnhLê Trọng TấnBình ĐịnhKhổng TửKhủng longLong AnThảm họa ChernobylHiệp định Genève 1954Hoàng QuyLê Hồng AnhNhật BảnThái NguyênQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLê Long ĐĩnhKim Soo-hyunChiến dịch Điện Biên PhủEdson TavaresChân Hoàn truyệnKhởi nghĩa Hai Bà TrưngNgọc Châu (hoa hậu)Nhật ký trong tùChủ nghĩa tư bảnTiền GiangHọc viện Kỹ thuật Quân sựTrịnh Đình DũngTôn giáo tại Việt NamPhú YênPhan Đình TrạcVương Đình HuệĐồngĐội tuyển bóng đá quốc gia Hàn QuốcHán Vũ ĐếPhan Bội ChâuTranh Đông HồYNhà ĐườngGBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamVincent van GoghHồ Chí MinhBùi Thị Minh HoàiCách mạng Công nghiệp lần thứ tưGiải vô địch bóng đá châu ÂuChiến tranh Đông DươngBill GatesMinh MạngTư tưởng Hồ Chí MinhHồ Xuân HươngQuần đảo Hoàng SaDanh sách ngân hàng tại Việt NamNguyễn Đình ThiMặt trận Tổ quốc Việt NamSeventeen (nhóm nhạc)Cá voi sát thủNghệ An🡆 More