Tiếng Aram: Ngôn ngữ Xêmít

Tiếng Aram, trong Kinh Thánh còn gọi là tiếng Híp-ri (אַרָמָיָא Arāmāyā, tiếng Syriac cổ điển: ܐܪܡܝܐ, tiếng Ả Rập: آرامية‎) là một ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Semit, nằm trong ngữ hệ Phi-Á (Afroasiatic).

Tiếng Aram là một phần của nhánh ngôn ngữ tây bắc Semit, trong nhánh này còn có các ngôn ngữ Canaan như tiếng Hebrewtiếng Phoenicia. Tiếng Aram có lịch sử khoảng 3000 năm. Nó xuất hiện khoảng giữa thế kỷ XI và thế kỷ IX TCN.

Tiếng Aram
ܐܵܪܵܡܝܼܬ Arāmît
Phát âm[arɑmiθ], [arɑmit],
[ɑrɑmɑjɑ], [ɔrɔmɔjɔ]
Sử dụng tạiIran, Iraq, Israel, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ
  • Người Assyria hải ngoại
Khu vựcTrung Đông, châu Âuchâu Mỹ.
Tổng số người nói2.200.000
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtAbjad Aram, abjad Syriac, Hebrew, Bảng chữ cái Mandaic and Bảng chữ cái Trung Quốc
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3tùy trường hợp:
arc – Tiếng Aram Đế quốc và Chính thức (700-300 TCN)
oar – Old Aramaic (before 700 BCE)
aii – Assyrian Neo-Aramaic
aij – Lishanid Noshan
amw – Western Neo-Aramaic
bhn – Bohtan Neo-Aramaic
bjf – Barzani Jewish Neo-Aramaic
cld – Chaldean Neo-Aramaic
hrt – Hértevin
huy – Hulaulá
jpa – Jewish Palestinian Aramaic
kqd – Koy Sanjaq Surat
lhs – Mlahsô
lsd – Lishana Deni
mid – Modern Mandaic
myz – Classical Mandaic
sam – Samaritan Aramaic
syc – Syriac (classical)
syn – Senaya
tmr – Jewish Babylonian Aramaic
trg – Lishán Didán
tru – Turoyo
Glottologaram1259

cổđại Tiếng Aram

trung đại Tiếng Aram

hiện đại Tiếng Aram

Những người nói nhiều nhất các phương ngữ Aram ngày nay chủ yếu là người Assyria

Tham khảo

  • Beyer, Klaus (1986). The Aramaic language: its distribution and subdivisions. Vandenhoeck und Ruprecht. ISBN 3525535732.
  • Casey, Maurice (1998). Aramaic sources of Mark's Gospel. Cambridge University Press. ISBN 0521633141.
  • “Aramaic”. The Eerdmans Bible Dictionary. Grand Rapids, Michigan, USA: William B Eerdmans. 1975. ISBN 0802824021.
  • Frank, Yitzchak (2003). Grammar for Gemara & Targum Onkelos . Feldheim Publishers / Ariel Institute. ISBN 1583306064.
  • Heinrichs, Wolfhart (ed.) (1990). Studies in Neo-Aramaic. Atlanta, Georgia: Scholars Press. ISBN 1555404308.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • Nöldeke, Theodor (2001). Compendious Syriac Grammar. Winona Lake: Eisenbrauns. ISBN 1575060507.
  • Richard, Suzanne (2003). Near Eastern Archaeology: A Reader . EISENBRAUNS. ISBN 1575060833, 9781575060835.
  • Rosenthal, Franz (1995). A Grammar of Biblical Aramaic (ấn bản 6). Otto Harrassowitz, Wiesbaden. ISBN 3447035900.
  • Sokoloff, Michael (2002). A Dictionary of Jewish Babylonian Aramaic. Ramat Gan: Bar-Ilan UP; Johns Hopkins UP. ISBN 9652262609.
  • Sokoloff, Michael (2002). A Dictionary of Jewish Palestinian Aramaic (ấn bản 2). Bar-Ilan UP; Johns Hopkins UP. ISBN 9652261017.
  • Stevenson, William B. (1962). Grammar of Palestinian Jewish Aramaic (ấn bản 2). Clarendon Press. ISBN 0198154194.

Chú thích

Liên kết ngoài

Tiếng Aram: Tiếng Aram cổđại, Tiếng Aram trung đại, Tiếng Aram hiện đại  Tư liệu liên quan tới Aramaic language tại Wiki Commons


Tags:

cổđại Tiếng Aram trung đại Tiếng Aram hiện đại Tiếng AramTiếng AramNgữ hệ Phi-ÁNhóm ngôn ngữ SemitTiếng HebrewTiếng PhoeniciaTiếng Syriac cổ điểnTiếng Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Số phứcQuần đảo Hoàng SaTriệu Lệ DĩnhDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁGốm Bát TràngQuần đảo Cát BàLGBTĐài LoanBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Tín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamGoogle MapsCông an thành phố Hải PhòngLụtDấu chấm phẩyAldehydePhạm Xuân ẨnNông Đức MạnhHạnh phúcNguyễn Tân CươngTết Nguyên ĐánPhởTôn Đức ThắngTrần Thánh TôngCàn LongTriệu Lộ TưMai Văn ChínhVương Đình HuệNguyễn Minh TriếtDấu chấmQuảng NinhNgười ChămChiến tranh Đông DươngLê Đức ThọMalaysiaTài xỉuHuếNguyễn Nhật ÁnhĐinh Tiên HoàngTrần Quốc VượngCăn bậc haiPhilippinesĐạo hàmNew ZealandVăn Miếu – Quốc Tử GiámVõ Văn KiệtGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Bảng chữ cái tiếng AnhMassage kích dụcNguyễn Trọng NghĩaTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Ông Mỹ LinhĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Thái LanChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaChữ Quốc ngữGMMTVMã MorsePhùng Hữu PhúBiến đổi khí hậuNgười Thái (Việt Nam)LàoChú đại biNhà NguyễnA.S. RomaSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần Thơ69 (tư thế tình dục)La LigaSóng thầnMạch nối tiếp và song songCố đô HuếNATODanh sách vườn quốc gia tại Việt NamNgày Thống nhấtKhởi nghĩa Yên ThếByeon Woo-seokBenjamin FranklinFacebook🡆 More