Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 là giải đấu bóng đá nam quốc tế diễn ra từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 18 tháng 12 năm 2022 tại Qatar.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Ở vòng bảng, các đội sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm, hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp.
Các số liệu thống kê trong giải đấu bao gồm: bàn thắng, kiến tạo, điểm số, thành tích thắng và thua, giải thưởng trận đấu, thành tích đội, vấn đề kỷ luật, số liệu thống kê tích lũy qua nhiều kỳ World Cup, kết quả tổng thể và số liệu thống kê về sân vận động. Các trận đấu được phân định bằng loạt sút luân lưu được tính là hòa. Mọi kỷ lục được thiết lập trong Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 được đề cập dưới các tiêu đề thích hợp cho kỷ lục cụ thể.
Đã có 172 bàn thắng ghi được trong 64 trận đấu, trung bình 2.69 bàn thắng mỗi trận đấu.
8 bàn thắng
7 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Nguồn: FIFA
Những kiến tạo trong mỗi trận dẫn đến những bàn thắng.
3 kiến tạo
2 kiến tạo
1 kiến tạo
Nguồn: FIFA
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (December 2022) |
Một cầu thủ hoặc quan chức của đội sẽ tự động bị đình chỉ thi đấu trận tiếp theo nếu vi phạm các lỗi sau:
Các đình chỉ sau đây đã được thực hiện trong suốt giải đấu:
Cầu thủ/Quan chức | Vi phạm | Đình chỉ |
---|---|---|
Wayne Hennessey | Bảng B gặp Iran (lượt trận 2; 25 tháng 11) | Bảng B gặp Anh (lượt trận 3; 29 tháng 11) |
Alireza Jahanbakhsh | Bảng B gặp Anh (lượt trận 1; 21 tháng 11) Bảng B gặp Wales (lượt trận 2; 25 tháng 11) | Bảng B gặp Hoa Kỳ (lượt trận 3; 29 tháng 11) |
Sebas Méndez | Bảng A gặp Qatar (lượt trận 1; 20 tháng 11) Bảng A gặp Hà Lan (lượt trận 2; 25 tháng 11) | Bảng A gặp Sénégal (lượt trận 3; 29 tháng 11) |
Abdulellah Al-Malki | Bảng C gặp Argentina (lượt trận 1; 22 tháng 11) Bảng C gặp Ba Lan (lượt trận 2; 26 tháng 11) | Bảng C gặp México (lượt trận 3; 30 tháng 11) |
Francisco Calvo | Bảng E gặp Tây Ban Nha (lượt trận 1; 23 tháng 11) Bảng E gặp Nhật Bản (lượt trận 2; 27 tháng 11) | Bảng E gặp Đức (lượt trận 3; 1 tháng 12) |
Amadou Onana | Bảng F gặp Canada (lượt trận 1; 23 tháng 11) Bảng F gặp Maroc (lượt trận 2; 27 tháng 11) | Bảng F gặp Croatia (lượt trận 3; 1 tháng 12) |
Paulo Bento (huấn luyện viên) | Bảng H gặp Ghana (lượt trận 2; 28 tháng 11) | Bảng H gặp Bồ Đào Nha (lượt trận 3; 2 tháng 12) |
Idrissa Gueye | Bảng A gặp Hà Lan (lượt trận 1; 21 tháng 11) Bảng A gặp Ecuador (lượt trận 3; 29 tháng 11) | Vòng 16 đội gặp Anh (4 tháng 12) |
Ko Itakura | Bảng E gặp Costa Rica (lượt trận 2; 27 tháng 11) Bảng E gặp Tây Ban Nha (lượt trận 3; 1 tháng 12) | Vòng 16 đội gặp Croatia (5 tháng 12) |
Vincent Aboubakar | Bảng G gặp Brasil (lượt trận 3; 2 tháng 12) | Đình chỉ sau giải đấu |
Marcos Acuña | Bảng C gặp Ba Lan (lượt trận 3; 30 tháng 11) Tứ kết gặp Hà Lan (9 tháng 12) | Bán kết gặp Croatia (13 tháng 12) |
Gonzalo Montiel | Bảng C gặp México (lượt trận 2; 26 tháng 11) Tứ kết gặp Hà Lan (9 tháng 12) | Bán kết gặp Croatia (13 tháng 12) |
Denzel Dumfries | Tứ kết gặp Argentina (9 tháng 12) | Đình chỉ sau giải đấu |
Walid Cheddira | Tứ kết gặp Bồ Đào Nha (10 tháng 12) | Bán kết gặp Pháp (14 tháng 12) |
Mario Mandzukic (trợ lý huấn luyện viên) | Bán kết gặp Argentina (13 tháng 12) | Tranh hạng ba gặp Maroc (17 tháng 12) |
XH | Đội | ST | T | H | B | Đ | TBĐ | BT | TBBT | BB | TBBB | HS | TBHS | CS | ACS | TV | TBTV | TĐ | TBTĐ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 2.00 | 15 | 2.14 | 8 | 1.14 | +7 | 1.00 | 3 | 0.43 | 18 | 2.57 | 0 | 0.00 |
2 | Pháp | 7 | 5 | 1 | 1 | 16 | 2.29 | 16 | 2.29 | 8 | 1.14 | +8 | 1.14 | 1 | 0.14 | 8 | 1.14 | 0 | 0.00 |
Bị loại ở bán kết | |||||||||||||||||||
3 | Croatia | 7 | 2 | 4 | 1 | 10 | 1.43 | 8 | 1.14 | 7 | 1.00 | +1 | 0.14 | 2 | 0.29 | 8 | 1.14 | 0 | 0.00 |
4 | Maroc | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 1.57 | 6 | 0.86 | 5 | 0.71 | +1 | 0.14 | 4 | 0.57 | 9 | 1.29 | 1 | 0.14 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||||||||||||
5 | Hà Lan | 5 | 3 | 2 | 0 | 11 | 2.20 | 10 | 2.00 | 4 | 0.80 | +6 | 1.20 | 2 | 0.40 | 12 | 2.40 | 1 | 0.20 |
6 | Anh | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 2.00 | 13 | 2.60 | 4 | 0.80 | +9 | 1.80 | 3 | 0.60 | 1 | 0.20 | 0 | 0.00 |
7 | Brasil | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 2.00 | 8 | 1.60 | 3 | 0.60 | +5 | 1.00 | 2 | 0.40 | 6 | 1.20 | 0 | 0.00 |
8 | Bồ Đào Nha | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 1.80 | 12 | 2.40 | 6 | 1.20 | +6 | 1.20 | 1 | 0.20 | 6 | 1.20 | 0 | 0.00 |
Bị loại ở vòng 16 đội | |||||||||||||||||||
9 | Nhật Bản | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1.75 | 5 | 1.25 | 4 | 1.00 | +1 | 0.25 | 0 | 0.00 | 6 | 1.50 | 0 | 0.00 |
10 | Sénégal | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 1.50 | 5 | 1.25 | 7 | 1.75 | -2 | -0.50 | 0 | 0.00 | 7 | 1.75 | 0 | 0.00 |
11 | Úc | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 1.50 | 4 | 1.00 | 6 | 1.50 | -2 | -0.50 | 2 | 0.50 | 7 | 1.75 | 0 | 0.00 |
12 | Thụy Sĩ | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 1.50 | 5 | 1.25 | 9 | 2.25 | -4 | -1.00 | 1 | 0.25 | 9 | 2.25 | 0 | 0.00 |
13 | Tây Ban Nha | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1.25 | 9 | 2.25 | 3 | 0.75 | +6 | 1.50 | 2 | 0.50 | 2 | 0.50 | 0 | 0.00 |
14 | Hoa Kỳ | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1.25 | 3 | 0.75 | 4 | 1.00 | -1 | -0.25 | 2 | 0.50 | 5 | 1.25 | 0 | 0.00 |
15 | Ba Lan | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1.00 | 3 | 0.75 | 5 | 1.25 | -2 | -0.50 | 2 | 0.50 | 7 | 1.75 | 0 | 0.00 |
16 | Hàn Quốc | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1.00 | 5 | 1.25 | 8 | 2.00 | -3 | -0.75 | 1 | 0.25 | 6 | 1.50 | 1 | 0.25 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||||||||||||
17 | Đức | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 6 | 2.00 | 5 | 1.67 | +1 | 0.33 | 0 | 0.00 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 |
18 | Ecuador | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 4 | 1.33 | 3 | 1.00 | +1 | 0.33 | 1 | 0.33 | 3 | 1.00 | 0 | 0.00 |
19 | Cameroon | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 4 | 1.33 | 4 | 1.33 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 8 | 2.67 | 1 | 0.33 |
20 | Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 2 | 0.67 | 2 | 0.67 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 8 | 2.67 | 0 | 0.00 |
21 | Tunisia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 1 | 0.33 | 1 | 0.33 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
22 | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 2 | 0.67 | 3 | 1.00 | -1 | -0.33 | 1 | 0.33 | 7 | 2.33 | 0 | 0.00 |
23 | Bỉ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1.33 | 1 | 0.33 | 2 | 0.67 | -1 | -0.33 | 2 | 0.67 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
24 | Ghana | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | 7 | 2.33 | -2 | -0.67 | 0 | 0.00 | 8 | 2.67 | 0 | 0.00 |
25 | Ả Rập Xê Út | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 5 | 1.67 | -2 | -0.67 | 0 | 0.00 | 14 | 4.67 | 0 | 0.00 |
26 | Iran | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 4 | 1.33 | 7 | 2.33 | -3 | -1.00 | 1 | 0.33 | 7 | 2.33 | 0 | 0.00 |
27 | Costa Rica | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 1.00 | 3 | 1.00 | 11 | 3.67 | -8 | -2.67 | 1 | 0.33 | 6 | 2.00 | 0 | 0.00 |
28 | Đan Mạch | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 1 | 0.33 | 3 | 1.00 | -2 | -0.67 | 1 | 0.33 | 5 | 1.67 | 0 | 0.00 |
29 | Serbia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 5 | 1.67 | 8 | 2.67 | -3 | -1.00 | 0 | 0.00 | 12 | 4.00 | 0 | 0.00 |
30 | Wales | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0.33 | 1 | 0.33 | 6 | 2.00 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 5 | 1.67 | 1 | 0.33 |
31 | Canada | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 2 | 0.67 | 7 | 2.33 | -5 | -1.67 | 0 | 0.00 | 8 | 2.67 | 0 | 0.00 |
32 | Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0.00 | 1 | 0.33 | 7 | 2.33 | -6 | -2.00 | 0 | 0.00 | 7 | 2.33 | 0 | 0.00 |
Tổng số | 64(1) | 49 | 15(2) | 49 | 177 | 1.38 | 172 | 1.34 | 172 | 1.34 | 0 | 0.00 | 40 | 0.31 | 228 | 1.78 | 5 | 0.04 |
Các đội tuyển được kết xuất trong chữ nghiêng đại diện cho quốc gia chủ nhà. Đội tuyển chiến thắng của cuộc thi được kết xuất trong chữ đậm.
(1) – Tổng số trận thua không được tính trong tổng số trận được diễn ra (tổng số trận thua = tổng số trận thắng)
(2) – Tổng số trận hòa (tied) cho tất cả các đội = Tổng số trận hòa (tied) ÷ 2 (cả hai đội tham gia)
(3) – Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng và trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Số liệu thống kê chính xác. Tính đến ngày 18 tháng 12 năm 2022[cập nhật].
Xếp hạng | Khán giả Thống Kê Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2022 | Trận đấu | Sân vận động Thống Kê Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2022 | Thành phố | Ngày | CT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 88.966 | Argentina vs México | Sân vận động Thống Kê Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới 2022 Lusail Iconic | Lusail | 26 tháng 11, 2022 | |
Argentina vs Croatia | 13 tháng 12, 2022 | |||||
Argentina vs Pháp | 18 tháng 12, 2022 | |||||
4 | 88.668 | Bồ Đào Nha vs Uruguay | 28 tháng 11, 2022 | |||
5 | 88.235 | Hà Lan vs Argentina | 9 tháng 12, 2022 | |||
6 | 88.103 | Brasil vs Serbia | 24 tháng 11, 2022 | |||
7 | 88.012 | Argentina vs Ả Rập Xê Út | 22 tháng 11, 2022 | |||
8 | 85.986 | Cameroon vs Brasil | 2 tháng 12, 2022 | |||
9 | 84.985 | Ả Rập Xê Út vs México | 30 tháng 11, 2022 | |||
10 | 83.720 | Bồ Đào Nha vs Thụy Sĩ | 6 tháng 12, 2022 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Thống kê Giải vô địch bóng đá thế giới 2022, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.