Steven Berghuis (phát âm tiếng Hà Lan: , sinh ngày 19 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho Ajax tại Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Hà Lan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan.
Berghuis trong màu áo Ajax năm 2023 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 12, 1991 | ||
Nơi sinh | Apeldoorn, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ajax | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2007 | Vitesse/AGOVV | ||
2007–2008 | WSV Apeldoorn | ||
2008–2009 | Go Ahead Eagles | ||
2009–2011 | Twente | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Twente | 8 | (1) |
2012 | → VVV-Venlo (mượn) | 16 | (2) |
2012–2015 | AZ | 74 | (20) |
2015–2016 | Watford | 9 | (0) |
2016–2021 | Feyenoord | 151 | (71) |
2021– | Ajax | 75 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | U-19 Hà Lan | 8 | (2) |
2012 | U-20 Hà Lan | 4 | (0) |
2011 | U-21 Hà Lan | 3 | (2) |
2016– | Hà Lan | 46 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2023 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Twente | 2010–11 | Eredivisie | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2011–12 | 7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 0 | 1 | 0 | 15 | 5 | ||
Tổng cộng | 8 | 1 | 2 | 4 | 5 | 0 | 1 | 0 | 16 | 5 | ||
VVV-Venlo (mượn) | 2011–12 | Eredivisie | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 20 | 4 |
AZ | 2012–13 | 23 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | |
2013–14 | 29 | 9 | 5 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 41 | 10 | ||
2014–15 | 22 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 11 | ||
Tổng cộng | 74 | 20 | 10 | 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 92 | 21 | ||
Watford | 2015–16 | Premier League | 9 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 |
Feyenoord (mượn) | 2016–17 | Eredivisie | 30 | 7 | 4 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 37 | 8 |
Feyenoord | 2017–18 | 31 | 18 | 5 | 4 | 6 | 1 | 1 | 0 | 43 | 23 | |
2018–19 | 33 | 12 | 4 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 40 | 13 | ||
2019–20 | 24 | 15 | 4 | 4 | 10 | 3 | 0 | 0 | 38 | 22 | ||
2020–21 | 33 | 19 | 2 | 1 | 6 | 1 | 0 | 0 | 41 | 21 | ||
Tổng cộng | 151 | 71 | 19 | 11 | 28 | 5 | 2 | 1 | 199 | 87 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 258 | 94 | 33 | 16 | 42 | 5 | 7 | 3 | 338 | 117 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 27 tháng 3 năm 2021 | Johan Cruyff Arena, Amsterdam, Hà Lan | Latvia | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
2 | 30 tháng 3 năm 2021 | Sân vận động Victoria, Gibraltar | Gibraltar | 7–0 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Steven Berghuis, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.