Kết quả tìm kiếm Tiếng Hà Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hà+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hà Lan hay Hòa Lan (tiếng Hà Lan: Nederland [ˈneːdərˌlɑnt] ( nghe)) là một quốc gia tại Tây Âu. Đây là quốc gia cấu thành chủ yếu của Vương quốc Hà Lan… |
Tiếng Hà Lan hay tiếng Hòa Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan (tiếng Hà Lan: Het Nederlands Elftal) là đội tuyển đại diện cho Hà Lan trên bình diện quốc tế kể từ năm 1905. Đội tuyển… |
Người Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlanders) là dân tộc chủ yếu ở Hà Lan . Họ chia sẻ một nền văn hóa chung và nói tiếng Hà Lan. Người Hà Lan, hoặc con cháu… |
Flemish hay tiếng Hà Lan-Bỉ (Belgisch-Nederlands [ˈbɛl̪ɣ̟is̪ ˈn̪eːd̪ərl̪ɑn̪t̪s̪] ( nghe), hay Vlaams) là tiếng Hà Lan được nói ở Vlaanderen, miền bắc… |
Quốc kỳ Hà Lan (tiếng Hà Lan: Vlag van Nederland) có ba vạt ngang, theo thứ tự: trên cùng là đỏ, ở giữa là trắng, và dưới cùng xanh lam. Lá cờ này xuất… |
Đế quốc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlands-koloniale Rijk) bao gồm các vùng lãnh thổ ở nước ngoài thuộc tầm kiểm soát của Hà Lan từ thế kỷ 17 đến những năm… |
Đông Ấn Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nederlands-Indië; tiếng Indonesia: Hindia-Belanda) từng là một thuộc địa của Hà Lan và là tiền thân của nước Indonesia ngày… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) thuộc địa: Hà Lan, Đức, Pháp Huguenot, và Anh. Về mặt văn hóa và ngôn ngữ, họ được chia thành nhóm người Hà Lan Nam Phi, nói tiếng Hà Lan Nam Phi, và… |
Bỉ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) Bỉ (tiếng Hà Lan: België [ˈbɛlɣijə] ( nghe); tiếng Pháp: Belgique [bɛlʒik] ; tiếng Đức: Belgien [ˈbɛlɡi̯ən] ; tiếng Anh: Belgium), tên chính thức là Vương… |
Vincent van Gogh (thể loại Họa sĩ Hà Lan) Van Gogh (Tiếng Hà Lan: [ˈvɪnsənt ˈʋɪləm vɑŋ ˈɣɔx] ( nghe); 30 tháng 3 năm 1853 – 29 tháng 7 năm 1890) là một họa sĩ hậu ấn tượng người Hà Lan, được đánh… |
(phát âm tiếng Hà Lan: [ʋɪlɦɛlˈminaː] ( nghe); Wilhelmina Helena Pauline Maria; 31 tháng 8 năm 1880 – 28 tháng 11 năm 1962) là Nữ vương của Hà Lan từ năm… |
Hà Lan Habsburg (tiếng Hà Lan: Habsburgse Nederlanden; tiếng Pháp: Pays-Bas des Habsbourg; tiếng Tây Ban Nha: Países Bajos de los Habsburgo) là các thái… |
Donny van de Beek (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) ([ˈdɔni vɑn də beːk]; sinh ngày 18 tháng 4 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá Hà Lan chuyên nghiệp, đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eintracht Frankfurt… |
Heineken (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hà Lan (nl)) Bia Heineken (tiếng Hà Lan: Heineken Pilsener , phát âm tiếng Hà Lan: [ˈɦɛinəkən]), hoặc đơn giản là Ken (cách gọi của người Việt) là một loại bia nhẹ… |
các tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Friuli, tiếng Kurd, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt và tiếng Wales. Ê trong tiếng Việt… |
Tại Hà Lan, hôn nhân cùng giới (tiếng Hà Lan: Huwelijk tussen personen van gelijk geslacht hoặc thường là homohuwelijk) đã được hợp pháp kể từ ngày 1 tháng… |
Vương quốc Hà Lan (tiếng Hà Lan: Koninkrijk der Nederlanden) là quốc gia độc lập có lãnh thổ tại Tây Âu và vùng Caribe. Vương quốc Hà Lan có cấu trúc tương… |
Ajax (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈjɔŋ ˈaːjɑks]) (tạm dịch là: Ajax Trẻ), còn được gọi là Ajax II hay Ajax 2, là một đội bóng đá hiệp hội Hà Lan , đội dự bị… |
Eredivisie (đổi hướng từ Giải vô địch bóng đá Hà Lan) Eredivisie (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈeːrədivizi]) là hạng đấu bóng đá chuyên nghiệp cao nhất ở Hà Lan. Giải được thành lập vào năm 1956, hai năm sau sự… |