Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia (tiếng Latvia: Latvijas futbola izlase) là đội tuyển cấp quốc gia của Latvia do Liên đoàn bóng đá Latvia quản lý.

Latvia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Latvia
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngPaolo Nicolato
Đội trưởngKaspars Gorkšs
Thi đấu nhiều nhấtVitālijs Astafjevs (167)
Ghi bàn nhiều nhấtMāris Verpakovskis (29)
Sân nhàSân vận động Daugava
Mã FIFALVA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 137 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất45 (11.2009)
Thấp nhất130 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 6 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất45 (25.9.1938)
Thấp nhất124 (4.1995)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia Latvia 1–1 Estonia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
(Riga, Latvia; 24 tháng 9 năm 1922)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia Latvia 6–1 Litva Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
(Tallinn, Estonia; 30 tháng 5 năm 1935)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia Thụy Điển 12–0 Latvia Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia
(Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 2004

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Latvia là trận gặp đội tuyển Estonia vào năm 1922. Đội đã một lần tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu vào năm 2004 với tư cách là một quốc gia độc lập. Tại giải năm đó, đội chỉ giành được một điểm sau khi hòa Đức và thua Cộng hòa SécHà Lan, do đó phải dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

  • 1930 đến 1934 - Không tham dự
  • 1938 - Không vượt qua vòng loại
  • 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1960 đến 1992 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1996 đến 2000 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  2004 Vòng 1 14/16 3 0 1 2 1 5
2008 đến 2024 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  2028 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  2032 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/15 3 0 1 2 1 5

Thành tích tại UEFA Nations League Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 1 6 0 4 2 2 6 51st
2020–21 D 1 6 1 4 1 8 4 53rd
2022–23 D 1 6 4 1 1 12 5 50th
Tổng cộng 18 5 9 4 22 15 50th

Thành tích tại Thế vận hội Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  1924 15th 1 0 0 1 0 7
Tổng cộng 1 0 0 1 0 7

Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây tham dự cúp Baltic 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Iceland.

Số VT Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Pāvels Šteinbors 22 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 28 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS
1TM Rihards Matrevics 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera
1TM Nils Toms Puriņš 1 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Riga

2HV Roberts Savaļnieks 4 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 48 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liepāja
2HV Igors Tarasovs 16 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 46 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Ypsonas
2HV Raivis Jurkovskis 7 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 35 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Riga
2HV Antonijs Černomordijs (đội trưởng) 26 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 29 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Riga
2HV Elvis Stuglis 4 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS
2HV Vladislavs Sorokins 10 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS
2HV Daniels Balodis 10 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera
2HV Emīls Birka 25 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera
2HV Iļja Korotkovs 24 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Auda
2HV Ivo Minkevičs 28 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Auda

3TV Artūrs Zjuzins 18 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 59 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS
3TV Jānis Ikaunieks 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  KuPS
3TV Andrejs Cigaņiks 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 40 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  DAC Dunajská Streda
3TV Eduards Emsis 23 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 26 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Lahti
3TV Alvis Jaunzems 16 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 25 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera
3TV Aleksejs Saveļjevs 30 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Auda
3TV Renārs Varslavāns 23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS
3TV Maksims Toņiševs 12 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera

4 Dāvis Ikaunieks 7 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 42 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Jablonec
4 Roberts Uldriķis 3 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 38 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Cambuur
4 Raimonds Krollis 28 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 27 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Valmiera

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Roberts Ozols 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Riga v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Azerbaijan, 29 March 2022
TM Krišjānis Zviedris 25 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liepāja v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Andorra, 25 September 2022

HV Kaspars Dubra 20 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 59 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Andorra, 25 September 2022
HV Mārcis Ošs 25 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 20 1 Free agent v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liechtenstein, 6 June 2022
HV Krišs Kārkliņš 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 16 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liepāja v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Andorra, 25 September 2022

TV Vladimirs Kamešs 28 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 38 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Riga v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liechtenstein, 6 June 2022
TV Kristers Tobers 13 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 21 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Lechia Gdańsk v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Andorra, 25 September 2022
TV Vladislavs Fjodorovs 27 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 14 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  RFS v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Mārtiņš Ķigurs 31 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 12 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Liepāja v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Daniels Ontužāns 7 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  SC Freiburg v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Kuwait, 25 March 2022 INJ

Vladislavs Gutkovskis 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 40 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Raków Częstochowa v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Latvia  Andorra, 25 September 2022

Tham khảo

Tags:

Thành tích tại giải vô địch thế giới Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaThành tích tại giải vô địch châu Âu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaThành tích tại UEFA Nations League Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaThành tích tại Thế vận hội Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaCầu thủ Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LatviaLatviaLiên đoàn bóng đá LatviaTiếng Latvia

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tạ Đình ĐềFakerTư tưởng Hồ Chí MinhNhư Ý truyệnTrà VinhKhánh HòaVạn Lý Trường ThànhBảy hoàng tử của Địa ngụcĐiều kì diệu ở phòng giam số 7Mậu binhDinh Độc LậpLê Minh KhuêQuảng ĐôngHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁKylian MbappéPhạm Phương Thảo (ca sĩ)Thiên địa (website)Mã QRĐinh Tiên HoàngVườn quốc gia Cúc PhươngHarry PotterBoeing B-52 StratofortressPhan Bội ChâuLa LigaTrạm cứu hộ trái timTrường ChinhChữ NômFacebookLê Thánh TôngPhởĐất rừng phương Nam (phim)Chelsea F.C.Chủ tịch Quốc hội Việt NamNguyễn Ngọc KýNgày Quốc tế Lao độngPhật giáoTứ bất tửVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngGái gọiBài Tiến lênGia Cát LượngSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Sắc đẹp ngàn cân (phim 2017)Xuân QuỳnhNinh BìnhSơn Tùng M-TPBTSĐồng (đơn vị tiền tệ)Thanh gươm diệt quỷDanh sách quốc gia theo dân sốTrần Nhân TôngSân bay quốc tế Long ThànhPhạm Ngọc ThảoĐô la MỹSóc TrăngĐảng Cộng sản Việt NamSkibidi ToiletNgười Hoa (Việt Nam)Toán họcMaría ValverdeQuy phạm pháp luậtVịnh Hạ LongSao KimMikami YuaQuần thể danh thắng Tràng AnCái giá của hạnh phúc (phim)Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònQuần đảo Trường SaBọ Cạp (chiêm tinh)Nelson MandelaBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamKim LânSeventeen (nhóm nhạc)Phú ThọĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia UzbekistanLịch sử Trung Quốc🡆 More