Đây là danh sách các cuộc chiến tranh liên quan Việt Nam bao gồm có sự tham gia của Việt Nam hoặc xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết hay đoạn này có thể chứa nghiên cứu chưa được công bố. |
Trong danh sách này, ngoài những cuộc kháng chiến chống xâm lược và chủ động tấn công, còn có bảng thống kê tất cả những cuộc tranh quyền đoạt vị trong nội bộ hoàng thất, những cuộc khởi nghĩa nông dân, những cuộc hỗn chiến giữa các phe phái tướng lĩnh quan lại, giữa những tập đoàn quân phiệt cát cứ và các lãnh chúa địa phương.
Chú thích màu:
Xung đột | Hùng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh giữa người Âu Việt và Lạc Việt (thế kỷ 3 TCN) | Văn Lang (Lạc Việt) thời Hùng Vương | Âu Việt của Thục Phán | Thay đổi lãnh thổ và triều đại |
Xung đột | Nhà Thục | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Bách Việt-Tần (218 TCN - 208 TCN) | Các bộ tộc Bách Việt: | Nhà Tần | Thay đổi lãnh thổ |
Chiến tranh Âu Lạc-Nam Việt (207 TCN hoặc 179 TCN) | Âu Lạc thời Nhà Thục | Nam Việt của Triệu Đà | Thất bại |
Xung đột | Nhà Triệu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Nam Việt-Tây Hán (111 TCN) | Nam Việt thời Nhà Triệu | Nhà Tây Hán | Thất bại
|
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy Tây Vu Vương (111 TCN) | Lực lượng Tây Vu Vương ở Quận Giao Chỉ và Quận Cửu Chân | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40) | Lực lượng Hai Bà Trưng ở Giao Chỉ | Nhà Đông Hán | Chiến thắng
|
Xung đột | Trưng Vương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lĩnh Nam-Đông Hán | Lĩnh Nam thời Trưng Vương | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Xung đột | Giao Chỉ/Giao Châu | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Chu Đạt (157 - 160) | Lực lượng Chu Đạt ở Quận Cửu Chân | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lương Long (178 - 181) | Lực lượng Lương Long ở Quận Giao Chỉ, Quận Cửu Chân, Quận Nhật Nam và Quận Hợp Phố | Nhà Đông Hán | Thất bại
|
Khởi nghĩa Khu Liên (192) | Lực lượng Khu Liên ở Quận Nhật Nam | Nhà Đông Hán | Chiến thắng |
Khởi nghĩa Bà Triệu (248) | Lực lượng Bà Triệu ở Giao Châu | Nhà Đông Ngô | Thất bại |
Chiến dịch Giao-Quảng (268 - 271) | Nhà Đông Ngô | Nhà Tây Tấn | Nhà Đông Ngô chiến thắng
|
Khởi nghĩa Triệu Chỉ (299) | Lực lượng Triệu Chỉ ở Quận Cửu Chân | Nhà Tây Tấn | Thất bại
|
Nổi loạn Lương Thạc (317 - 323) | Lực lượng Lương Thạc ở Giao Châu | Nhà Đông Tấn | Thất bại
|
Xung đột Đông Tấn-Lâm Ấp lần 1 | Nhà Đông Tấn | Lâm Ấp | Nhà Đông Tấn chiến thắng
|
Xung đột Đông Tấn-Lâm Ấp lần 2 (399) | Nhà Đông Tấn | Lâm Ấp | Nhà Đông Tấn chiến thắng
|
Xung đột Đông Tấn-Lâm Ấp lần 3 (413 - 415) | Nhà Đông Tấn | Lâm Ấp | Nhà Đông Tấn chiến thắng
|
Xung đột Lưu Tống-Lâm Ấp (445 - 446) | Nhà Lưu Tống | Lâm Ấp | Nhà Lưu Tống chiến thắng
|
Nổi loạn Lý Trường Nhân (468) | Lực lượng Lý Trường Nhân ở Giao Châu | Nhà Lưu Tống | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lý Bí (542) | Lực lượng Lý Bí ở Giao Châu | Nhà Lương Lâm Ấp | Chiến thắng
|
Xung đột | Nhà Tiền Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Vạn Xuân-Dã Năng | Lực lượng Triệu Quang Phục ở Vạn Xuân | Lực lượng Lý Phật Tử ở Dã Năng | Thay đổi lãnh thổ và ngôi vị
|
Chiến tranh Vạn Xuân-Tùy (602) | Vạn Xuân thời Nhà Tiền Lý | Nhà Tùy | Thất bại
|
Xung đột | Giao Châu/An Nam/ Tĩnh Hải quân | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Lý Tự Tiên - Đinh Kiến (687) | Lực lượng Lý Tự Tiên và Đinh Kiến ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (713 - 723) | Lực lượng Mai Thúc Loan ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Java (767) | Nhà Đường | Java | Nhà Đường chiến thắng |
Khởi Nghĩa Phùng Hưng(766 -791) | Lực lượng Phùng Hưng ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 1 (803) | Nhà Đường | Hoàn Vương | Nhà Đường thất bại
|
Xung đột Đường-Hoàn Vương lần 2 (809) | Nhà Đường | Hoàn Vương | Nhà Đường chiến thắng |
Nổi loạn Dương Thanh (819 - 820) | Lực lượng Dương Thanh ở An Nam | Nhà Đường | Thất bại
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 1 (860 - 861) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng
|
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 2 (863) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường thất bại |
Xung đột Đường-Nam Chiếu lần 3 (865 - 867) | Nhà Đường | Nam Chiếu | Nhà Đường chiến thắng |
Nổi loạn Khúc Thừa Dụ (905) | Lực lượng Khúc Thừa Dụ ở Tĩnh Hải quân | Nhà Đường | Chiến thắng
|
Xung đột | Họ Khúc/Họ Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 1 (923 hoặc 930) | Tĩnh Hải quân thời Họ Khúc | Nhà Nam Hán | Thất bại
|
Nổi dậy Dương Đình Nghệ (931) | Lực lượng Dương Đình Nghệ | Nhà Nam Hán | Chiến thắng
|
Chiến tranh Tĩnh Hải quân-Nam Hán lần 2 (938) | Lực lượng Ngô Quyền | Nhà Nam Hán Lực lượng Kiều Công Tiễn | Chiến thắng |
Xung đột | Nhà Ngô | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Dương Tam Kha (950) | Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân (965 - 968) | 12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Đinh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh (979) | Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Tiền Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Tống (981) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 (982) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 (1005) | Lực lượng Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2 (1005) | Lực lượng Lê Ngọa Triều | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Xung đột | Nhà Lý | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Lý (1014) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lý | Chiến thắng
|
Loạn tam vương thời Lý (1028) | Lực lượng Lý Phật Mã | Lực lượng Đông Chinh Vương, Vũ Đức Vương, Dực Thánh Vương | Xác lập ngôi vị
|
Loạn họ Nùng lần 1 (1038 - 1041) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Trường Sinh Quốc của Nùng Tồn Phúc | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 2 (1044) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Loạn họ Nùng lần 2 (1048 - 1055) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lịch, sau là Đại Nam của Nùng Trí Cao | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 1 (1069) | Đại Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến dịch đánh Tống 1075–1076 (1075 - 1076) | Đại Việt thời Nhà Lý | Nhà Tống | Chiến thắng |
Chiến tranh Đại Việt-Đại Tống lần 2 (1077) | Đại Việt thời Nhà Lý | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 1 (1128) | Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 2 (1132) | Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 3 (1138) | Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Loạn Quách Bốc (1209) | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Quách Bốc | Chiến thắng
|
Loạn Nguyễn Nộn (1213 - 1219) | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Nguyễn Nộn | Chiến thắng
|
Xung đột | Nhà Trần | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 2 (1252) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 1 (1258) | Đại Việt thời Nhà Trần | Đế quốc Mông Cổ | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 2 (1285) | Đại Việt thời Nhà Trần Chiêm Thành | Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 3 (1287 - 1288) | Đại Việt thời Nhà Trần | Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 1 (1294) | Đại Việt thời Nhà Trần | Ai Lao | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 2 (1297) | Đại Việt thời Nhà Trần | Ai Lao | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 3 (1301) | Đại Việt thời Nhà Trần | Ai Lao | Chiến thắng Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 3 (1311) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 4 (1318) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng |
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 5 (1367 - 1368) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại |
Tranh chấp ngôi vị thời Trần (1369 - 1370) | Lực lượng Dương Nhật Lễ | Lực lượng Trần Phủ | Dương Nhật Lễ Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 6 (1371) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 7 (1377) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 8 (1378) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 9 (1382) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 10 (1389 - 1390) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Xung đột | Nhà Hồ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 1 (1400) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 2 (1402) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 3 (1403) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Chiêm Thành lần 4 (1407) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Ngu-Đại Minh (1406 - 1407) | Đại Ngu thời Nhà Hồ | Nhà Minh Chiêm Thành | Thất bại
|
Xung đột | Giao Chỉ | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Nhà Hậu Trần (1407 - 1414) | Lực lượng Hậu Trần | Nhà Minh | Thất bại
|
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) | Lực lượng Lam Sơn | Nhà Minh | Chiến thắng
|
Trong giai đoạn này, ở Việt Nam xuất hiện 3 Triều đại bao gồm: Nhà Mạc (1527 - 1677), Nhà Lê trung hưng (1533 - 1789) và Nhà Tây Sơn (1778 - 1802). Ngoài ra còn có 3 tập đoàn quân phiệt cát cứ gồm: Chúa Trịnh (1545-1787), Chúa Nguyễn (1558-1802) và Chúa Bầu (1527-1699). Đây là giai đoạn rối ren loạn lạc nhiễu nhương lộn xộn phức tạp nhất trong lịch sử Việt Nam.
Xung đột | Nhà Mạc | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 1 (1533 - 1592) | Bắc triều thời Nhà Mạc | Nam triều thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn Chúa Bầu | Thay đổi triều đại |
Tranh chấp ngôi vị thời Mạc (1546 - 1547) | Lực lượng Mạc Phúc Nguyên | Lực lượng Mạc Chính Trung | Xác lập ngôi vị
|
Xung đột | Nhà Hậu Lê | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Lê-Mạc lần 2 (1592 - 1677) | Đại Việt thời Nhà Lê trung hưng Chúa Trịnh Chúa Nguyễn (đến 1600) | Nhà Mạc ở Cao Bằng Chúa Bầu (từ 1594) | Chiến thắng
|
Xung đột | Chúa Trịnh | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Loạn Chúa Bầu (1594 - 1699) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Chúa Bầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Hoàng Công Chất | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Hoàng Công Chất | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1740 - 1770) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Lê Duy Mật | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu (1743 - 1751) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Hữu Cầu | Chiến thắng
|
Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1744 - 1751) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lực lượng Nguyễn Danh Phương | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Luang Phrabang (1749) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Luang Phrabang | Thất bại
|
Nạn kiêu binh (1782 - 1786) | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Lính tam phủ Xứ Thanh - Xứ Nghệ | Chiến thắng
|
Xung đột | Chúa Nguyễn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 1 (1611) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Xung đột Công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Trong (1643) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Công ty Đông Ấn Hà Lan | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 2 (1653) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 1 (1658) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Sur và Ang Tan | Cao Miên thời Ramathipadi I | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 2 (1674) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Nan II và Ang Tan | Cao Miên thời Keo Fa II | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Panduranga lần 3 (1693 - 1697) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Panduranga-Chăm Pa | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 3 (1699) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha IV | Chiến Thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 4 (1708) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Ang Em | Cao Miên thời Thommo Reachea III Xiêm La thời Nhà Ayutthaya | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 1 (1718) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Ayutthaya | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 5 (1753 - 1756) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Cao Miên thời Chey Chettha VII | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 2 (1771 - 1772) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn Lực lượng Outey II | Xiêm La thời Nhà Thonburi Lực lượng Ang Non II | Thất bại
|
Khởi nghĩa Tây Sơn (1771 - 1777) | Đàng Trong thời Chúa Nguyễn | Lực lượng Tây Sơn | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Tây Sơn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Trịnh (1775 - 1786) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Đàng Ngoài thời Chúa Trịnh | Thay đổi triều đại và lãnh thổ
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 1 (1771 - 1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà | Thay đổi lãnh thổ
|
Chiến tranh Đại Việt-Xiêm La lần 3 (1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Nguyễn Ánh | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Cao Miên lần 6 (1785) | Đàng Trong thời Nhà Tây Sơn | Cao Miên | Chiến thắng
|
Xung đột Nguyễn Huệ-Nguyễn Nhạc (1787) | Lực lượng Nguyễn Huệ ở Phú Xuân | Lực lượng Nguyễn Nhạc ở Quy Nhơn | Bất phân thắng bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Đại Thanh (1789) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Nhà Thanh Lực lượng Lê Chiêu Thống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Viêng Chăn (1791) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Viêng Chăn Bồn Man | Chiến thắng
|
Chiến tranh Tây Sơn-Chúa Nguyễn lần 2 (1787 - 1802) | Đại Việt thời Nhà Tây Sơn | Lực lượng Nguyễn Ánh ở Nam Hà | Thay đổi triều đại
|
Xung đột | Nhà Nguyễn | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Nổi dậy ở Đá Vách thời Nguyễn (1803 - 1885) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Dân tộc thiểu số ở Quảng Ngãi | Chiến thắng
|
Nổi loạn Cao Miên (1811 - 1812) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn Cao Miên thời Ang Chan II | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Ang Snguon | Chiến thắng
|
Nổi dậy Phan Bá Vành (1821 - 1827) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Phan Bá Vành | Chiến thắng
|
Nổi loạn Viêng Chăn (1826 - 1828) | Viêng Chăn Champasak | Xiêm La thời Nhà Chakri | Thất bại
|
Nổi dậy Lê Duy Lương (1832 - 1837) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lê Duy Lương | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lê Văn Khôi (1833 - 1835) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lê Văn Khôi | Chiến thắng
|
Chiến tranh Việt Nam-Xiêm La (1833 - 1834) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Xiêm La thời Nhà Chakri | Chiến thắng
|
Nổi dậy Nông Văn Vân (1833 - 1835) | Việt Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Nông Văn Vân | Chiến thắng
|
Nổi dậy Ba Nhàn - Tiền Bột | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Ba Nhàn và Tiền Bột | Chiến thắng
|
Nổi dậy Hà Tiên (1840) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Khmer và nhiều sắc dân khác ở Hà Tiên | Chiến thắng
|
Nổi dậy Ba Xuyên (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Sơn Tốt và Trần Lâm | Chiến thắng
|
Nổi dậy Thất Sơn (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Khmer ở Thất Sơn | Chiến thắng
|
Nổi dậy Lâm Sâm (1841) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Lâm Sâm | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Nam-Xiêm La (1841 - 1845) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Lực lượng Ang Mey | Xiêm La thời Nhà Chakri Lực lượng Ang Duong và Ang Em | Bất phân thắng bại |
Tiểu trừ Hải tặc Tàu Ô (1849) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Vương quốc Anh | Hải Tặc Trung Hoa | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cao Bá Quát (1854 - 1856) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Cao Bá Quát | Chiến thắng
|
Chiến dịch Nam Kỳ (1858 - 1862) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Đế chế Pháp Vương quốc Tây Ban Nha | Thất bại
|
Nổi dậy Tạ Văn Phụng (1861 - 1865) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Tạ Văn Phụng | Chiến thắng
|
Nổi dậy Cai Vàng (1862 - 1865) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Cai Vàng | Chiến thắng
|
Tiểu trừ giặc Khách ở Bắc Kỳ | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen (từ 1870) | Quân Cờ Đen (đến 1870) Quân Cờ Vàng Quân Cờ Trắng | Chiến thắng
|
Nổi dậy Đoàn Hữu Trưng (1866) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn | Lực lượng Đoàn Hữu Trưng | Chiến thắng
|
Biến cố Bắc Kỳ (1873) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Quân Cờ Đen | Cộng hòa Pháp | Bất phân thắng bại
|
Chiến dịch Bắc Kỳ (1883 - 1886) | Đại Nam thời Nhà Nguyễn Nhà Thanh Quân Cờ Đen | Cộng hòa Pháp | Thất bại
|
Xung đột | Đông Dương | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Khởi nghĩa Trương Định (1859 - 1864) | Lực lượng Trương Định ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Huân (1859 - 1874) | Lực lượng Nguyễn Hữu Huân ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực (1861 - 1868) | Lực lượng Nguyễn Trung Trực ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Khởi nghĩa Bảy Thưa (1867 - 1873) | Lực lượng Trần Văn Thành ở Nam Kỳ | Đế chế Pháp | Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Thanh (1884 - 1885) | Nhà Thanh Hỗ trợ: | Cộng hòa Pháp | Nhà Thanh thất bại
|
Khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) | Lực lượng Hoàng Hoa Thám ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Phong trào Cần Vương (1885 - 1896) | Triều đình kháng chiến Hàm Nghi Lực lượng Phan Đình Phùng ở Trung Kỳ Lực lượng Đinh Công Tráng ở Trung Kỳ Lực lượng Mai Xuân Thưởng ở Trung Kỳ Lực lượng Tống Duy Tân ở Trung Kỳ Lực lượng Nguyễn Thiện Thuật ở Bắc Kỳ Lực lượng Đốc Ngữ ở Bắc Kỳ Lực lượng Đèo Văn Trị ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Chiến tranh Pháp-Xiêm (1893) | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Xiêm La thời Nhà Chakri | Pháp chiến thắng
|
Phong trào chống sưu thuế Trung Kỳ (1908) | Nhân dân Trung Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Hà Thành đầu độc (1908) | Binh lính và đầu bếp nổi dậy ở Bắc Kỳ | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa N'Trang Lơng (1911 - 1935) | Các bộ lạc Tây Nguyên | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Phong trào Quang phục Quân (1913 - 1925) | Việt Nam Quang phục Hội Việt Nam Quang Phục quân | Cộng hòa Pháp Liên bang Đông Dương Nhà Nguyễn | Thất bại
|
Phong trào hội kín Nam Kỳ | Lực lượng Phan Xích Long ở Nam Kỳ | Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa Thái Nguyên (1917) | Nghĩa quân Thái Nguyên | Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Phú Riềng Đỏ (1930) | Đảng Cộng sản Việt Nam | Liên bang Đông Dương | Thất bại
|
Khởi nghĩa Yên Bái (1930) | Việt Nam Quốc dân quân | Cộng hòa Pháp | Thất bại
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930 - 1931) | Đảng Cộng sản Việt Nam | Cộng hòa Pháp | Thất bại
|
Chiến dịch Đông Dương (1940) | Quốc gia Pháp | Đế quốc Nhật Bản | Pháp thất bại
|
Xung đột | Việt Nam | Đối phương | Kết quả | Thay đổi lãnh thổ |
---|---|---|---|---|
Nổi dậy FULRO (1975 - 1992) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia (từ 1979) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Viện trợ: | FULRO
Viện trợ: | Chiến thắng
| |
Xung đột biên giới Việt Nam-Campuchia (1975 - 1978) | Việt Nam | Campuchia Dân chủ (Nhiều người gọi là Khmer Đỏ | Chiến thắng
| |
Xung đột tại Lào (1975 - 2007) | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Việt Nam | Người H'Mông nổi loạn ở Thái Lan và Lào Nhóm cánh hữu nổi loạn:
Nhóm bảo hoàng nổi loạn:
Viện trợ: | Lào chiến thắng
| |
Chiến tranh biên giới Tây Nam (1978 - 1989) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia (1979-1989) Nhà nước Campuchia (1989-1993) | Campuchia Dân chủ (1979-1982) Liên minh chính phủ Kampuchea Dân chủ (1982-1990) Vương quốc Thái Lan | Chiến thắng
| |
Chiến tranh biên giới Việt Nam-Trung Quốc (1979) | Việt Nam Ủng hộ: | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Cả hai bên cùng tuyên bố chiến thắng:
|
|
Xung đột Việt-Trung (1979 - 1991) | Việt Nam | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Bất phân thắng bại:
|
|
Xung đột Việt Nam-Thái Lan (1979 - 1989) | Việt Nam Cộng hòa Nhân dân Campuchia | Vương quốc Thái Lan Khmer Đỏ FUNCINPEC Viện trợ: | Chiến thắng: | |
Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan (1987 - 1988) | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Việt Nam | Vương quốc Thái Lan | Lào chiến thắng | |
Xung đột Trường Sa (1988) | Việt Nam | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Thất bại
|
Xung đột | Việt Nam | Đối phương | Kết quả |
---|---|---|---|
Bạo loạn Tây Nguyên (2004) | Việt Nam | Người H'Mông nổi loạn ở Tây Nguyên Hỗ trợ: | Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Zafirah (2012) | Việt Nam | Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
Vụ hạ giàn khoan Hải Dương 981 (2014) | Việt Nam | Trung Quốc | Chiến thắng
|
Vụ cướp tàu MT Orkim Harmony (2015) | Việt Nam Malaysia Úc Indonesia Thái Lan | Hải tặc Indonesia | Chiến thắng
|
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt Nam, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.