Kết quả tìm kiếm Các giải Nobel 2019 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+giải+Nobel+2019", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (phát âm tiếng Thụy Điển: [noˈbɛl], tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng… |
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là giải thưởng thường niên do Viện Hàn lâm Thụy Điển trao tặng cho các tác giả có đóng… |
Giải Nobel (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm… |
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu giải thưởng của nhóm Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả… |
trang (vũ khí và trang thiết bị quân sự) người Thụy Điển là Alfred Nobel, cùng với các giải thưởng về Hóa học, Vật lý, Sinh lý học hoặc Y học và Văn học. Kể… |
(Karolinska Institutet). Đây là một trong năm giải Nobel do Alfred Nobel thành lập vào năm 1895 trao cho các lĩnh vực Vật lý, Văn học, Hòa bình, cùng Sinh… |
(Karolinska Institutet). Đây là một trong năm giải Nobel do Alfred Nobel thành lập vào năm 1895 trao cho các lĩnh vực Vật lý, Hóa học, Văn học, Hòa bình… |
Ủy ban Nobel Na Uy trao giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) hằng năm dành cho "người đã có đóng góp to lớn trong việc… |
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) do Quỹ Nobel quản lý, được trao hàng năm cho những khám phá… |
Giải Nobel Vật lý (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. Đây là một trong năm… |
Giải Ig Nobel (/ˌɪɡnoʊˈbɛl/ IG-noh-BEL) là một giải thưởng châm biếm được trao thường niên kể từ năm 1991 để tôn vinh 10 thành tựu bất thường hoặc tầm… |
năm thứ 10 của thập niên 2010. Năm 2019 được Đại hội đồng Liên Hợp Quốc chỉ định là Năm quốc tế về Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vì nó trùng với… |
Marie Curie (thể loại Phụ nữ đoạt giải Nobel) là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel, người đầu tiên hai lần đoạt giải Nobel và là người duy nhất giành giải Nobel ở hai lĩnh vực khoa học. Chồng… |
người đoạt giải Nobel Kinh tế. Cho đến năm 2008 thì tất cả các nhà kinh tế được trao giải Nobel đều là nam giới. Phần lớn người đoạt giải đến từ Mỹ, tiếp… |
Danh sách trường trung học phổ thông tại Thanh Hóa (đổi hướng từ Danh sách các trường trung học phổ thông tại Thanh Hóa) cập nhật đến năm học 2019-2020. Trong năm học 2018 - 2019 có 5 trường Trung học phổ thông giải thể, sáp nhập gồm: THPT Đinh Chương Dương, Lê Văn Linh… |
Giải Nobel Hòa bình 1973 là giải thưởng được trao chung cho Ngoại trưởng Hoa Kỳ Henry Kissinger và đại diện Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam Lê Đức… |
bênh lý là những tình trạng bất thường, trong đó có bệnh tật ở người. Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học được Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng… |
Ivy League (đề mục Giải vô địch) Hơn nữa, các thành viên của Ivy League đã tạo ra nhiều người đoạt giải Nobel, người giành giải thưởng Nobelvà giải thưởng tưởng niệm Nobel về khoa học… |
IBM (thể loại Trang có các đối số formatnum không phải số) trên thế giới. Nhân viên của IBM đã giành được 5 giải Nobel, 5 giải thưởng Turing - Giải thưởng Nobel của giới Công nghệ thông tin, 5 huy chương công nghệ… |