Kết quả tìm kiếm Kim Ngưu (chiêm tinh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kim+Ngưu+(chiêm+tinh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rhadamanthe và Sarpedon. Sau này thần Zeus đã vinh danh mối duyên này bằng cách đưa lên bầu trời làm chòm sao Kim Ngưu. Cung chiêm tinh Kim Ngưu (chòm sao)… |
định (cùng với Sư Tử, Kim Ngưu và Bảo Bình). Chủ tinh của Bọ Cạp là Hỏa tinh (cũ) và Diêm Vương tinh (mới). Đối đỉnh Kim Ngưu trong vòng tròn Hoàng Đạo… |
Chiêm tinh học là một hệ thống huyền học, hay ngụy khoa học dự đoán về vấn đề nhân loại và sự kiện trần thế bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí… |
(cùng với Kim Ngưu và Xử Nữ) và là một trong 4 cung Thống lĩnh (cùng với Dương Cưu, Cự Giải và Thiên Xứng). Chủ tinh của Ngư Dương là Thổ tinh. Đối đỉnh… |
(cùng với Kim Ngưu và Ngư Dương) và là một trong 4 cung Linh hoạt (cùng với Song Tử, Nhân Mã và Song Ngư). Chủ tinh của Xử Nữ là Thủy Tinh. Đối đỉnh với… |
Cung Hoàng Đạo (đổi hướng từ Cung chiêm tinh) Nhân Mã Song Ngư đối lập với Xử Nữ Kim Ngưu đối lập với Thiên Yết Sư Tử đối lập với Bảo Bình Một tín ngưỡng chiêm tinh truyền thống, được gọi là phẩm giá… |
Frigg, và thần Xolotl. Biểu tượng của Thiên Xứng là cán cân. Nhiều nhà chiêm tinh hiện đại cho rằng nó là dạng cung dễ mô tả nhất vì nó biểu trưng cho điểm… |
Kim Ngưu có thể chỉ đến: Kim Ngưu (chòm sao), một chòm sao trong Hoàng đạo Kim Ngưu (chiêm tinh), một trong 12 cung của chiêm tinh học phương Tây Kim… |
Kim Ngưu (Tiếng Trung: 金牛, có nghĩa là trâu vàng) có thể chỉ: Kim Ngưu (chòm sao) Kim Ngưu (chiêm tinh) Kim Ngưu (quận): Một quận thuộc thành phố Thành Đô… |
và Nhân Mã) và là một trong 4 cung Kiên định (cùng với Kim Ngưu, Bọ Cạp và Bảo Bình). Chủ tinh của Sư Tử là Mặt Trời. Đối đỉnh với Bảo Bình trong vòng… |
là biểu tượng cho sự khởi đầu cũng như sự sống. Trong thiên văn học chiêm tinh, thời điểm Xuân phân (Vernal equinox) hay còn gọi là "Điểm đầu tiên của… |
người ta thường thấy chòm sao Nhân Mã đang giương cung lên ngắm bắn. Cung chiêm tinh Nhân Mã (chòm sao) ^ a b Woolfold, Joanna Martine (11 tháng 6 năm 2008)… |
đưa họ trở thành chòm sao Song Tử trên bầu trời. Cung chiêm tinh Song Tử (chòm sao) ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy… |
hiệu chiêm tinh là ký hiệu hình ảnh được sử dụng để biểu thị các thiên thể có liên quan trong chiêm tinh học. Đối với các hành tinh trong chiêm tinh học… |
đã đưa cả ba nhân vật này lên thành một chòm sao trên thiên đàng. Cung chiêm tinh Cự Giải (chòm sao) ^ Woolfold, Joanna Martine (11 tháng 6 năm 2008). The… |
một trong 4 cung Kiên định (cùng với Sư Tử, Kim Ngưu và Thiên Yết). Chủ tinh của Bảo Bình là Thiên Vương tinh. Đối đỉnh với Sư Tử trong vòng tròn Hoàng… |
có thuộc tính Nữ và chi phối đôi bàn chân trên cơ thể. Trong khi cung chiêm tinh Song Ngư theo định nghĩa là đi từ kinh độ hoàng đạo 330 ° đến 0 °, thì… |
Trong chiêm tinh học, Mặt Trời được xem là thuộc cung Kim Ngưu từ 20/4 đến 20/5. Tàu vũ trụ Pioneer 10 đang di chuyển hướng về phía chòm Kim Ngưu, cho… |
Taurus có thể chỉ đến: Dãy núi Taurus, một dãy núi ở Thổ Nhĩ Kỳ Kim Ngưu (chiêm tinh) Kim Ngưu (chòm sao), một chòm sao trong Hoàng đạo Taurus (album), album… |
Ngưu Kim (Tiếng Trung: 牛金; pinyin: Niu Jin) là một viên võ tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Tào Tháo và sau này là triều nhà Tào Ngụy trong thời kỳ… |