Kết quả tìm kiếm ASCII Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “ASCII” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
ASCII (tên đầy đủ: American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ), thường được phát âm là át-xơ-ki, là bộ ký… |
dựa trên Latinh và là chữ thứ 25 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ U hoa có giá trị 85 và chữ u thường có giá trị 117… |
tự lạ nên đã ra đời Bảng mã ASCII mở rộng. Không như bảng mã ASCII truyền thống dùng 7 bit để biểu thị ký tự, bảng mã ASCII mở rộng sử dụng cả tám bit… |
ngoại lai, từ gốc tiếng dân tộc thiểu số và từ gợi âm thanh. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ P hoa có giá trị 80 và chữ p thường có giá trị 111… |
(ρ) của tiếng Hy Lạp. Từ Rho sang R chỉ cần thêm một gạch. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ R hoa có giá trị 82 và chữ r thường có giá trị 113… |
dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ T hoa có giá trị 84 và chữ t thường có giá trị 116… |
Chữ mem của tiếng Xê-mít cũng có thể là nguồn gốc của M. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ M hoa có giá trị 77 và chữ m thường có giá trị 109… |
dựa trên Latinh và là chữ thứ 23 trong chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ S hoa có giá trị 83 và chữ s thường có giá trị 115… |
chữ tương ứng trong bảng chữ cái Etruscan cũng có âm /l/. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ L hoa có giá trị 76 và chữ l thường có giá trị 108… |
Trong Unicode ký tự H có mã U+0048 và ký tự h là U+0068. Trong bảng mã ASCII, mã của H là 72 và h là 104 (thập phân); hay tương ứng trong số nhị phân… |
/e/. Người Etruscan và người La Mã dùng lối phát âm này. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ E hoa có giá trị 69 và chữ e thường có giá trị 101… |
tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý... dùng cho âm /k/. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ Q hoa có giá trị 81 và chữ q thường có giá trị 112… |
dấu, các ký tự đặc biệt như @, #, $,... Tập ký tự phổ biến nhất là ASCII và ASCII mở rộng. Bảng chữ cái tiếng Việt (29 chữ cái): A, Ă, Â, B, C, D, Đ,… |
như /w/ và có lẽ có nghĩa đầu tiên là "cái móc, cái gậy". Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ F hoa có giá trị 70 và chữ f thường có giá trị 102… |
Việt. Nguồn gốc của N có lẽ là chữ nûn của tiếng Xê-mít. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ N hoa có giá trị 78 và chữ n thường có giá trị 110… |
đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh và chữ cái tiếng Việt. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ A hoa có giá trị 65 và chữ a thường có giá trị 97.… |
Memory là loạt light novel do Furumiya Kuji sáng tác và Chibi minh hoạ. Được ASCII Media Works xuất bản trọn bộ 6 tập truyện dưới ấn hiệu Dengeki no Shin Bungei… |
âm khác nhau trong những tiếng thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ G hoa có giá trị 71 và chữ g thường có giá trị 103… |
Trong tin học: Trong Unicode mã của I là U+0049 và của i là U+0069. Trong ASCII mã của I là 73 và của i là 105 (thập phân); hay tương ứng với nhị phân là… |
novel do Hasekura Isuna sáng tác và Ayakura Jū minh hoạ. Được xuất bản bởi ASCII Media Works dưới ấn hiệu Dengeki Bunko kể từ ngày 10 tháng 2 năm 2006. Tính… |