Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn.
Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 11 tháng 7 năm 2016.
Ngày 15 tháng 6 năm 2016, Đức công bố danh sách sơ loại 23 người. Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Đức công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Guido Streichsbier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dominik Reimann | 18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Dortmund |
2 | HV | Phil Neumann | 8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 4 | 1 | Schalke 04 |
3 | HV | Maximilian Mittelstädt | 18 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 5 | 0 | Hertha BSC |
4 | HV | Lukas Boeder | 18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Bayer Leverkusen |
5 | HV | Benedikt Gimber | 19 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | 1899 Hoffenheim |
6 | HV | Gino Fechner | 5 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | 7 | 0 | RB Leipzig |
7 | TV | Suat Serdar | 11 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 2 | Mainz 05 |
8 | TV | Benjamin Henrichs | 23 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 8 | 1 | Bayer Leverkusen |
9 | TĐ | Cedric Teuchert | 14 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 2 | 1 | 1. FC Nürnberg |
10 | TV | Max Besuschkow | 31 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 7 | 3 | VfB Stuttgart |
11 | TĐ | Philipp Ochs | 17 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 2 | 1899 Hoffenheim |
12 | TM | Florian Müller | 13 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 3 | 0 | Mainz 05 |
13 | TV | Fabian Reese | 29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 2 | 0 | Schalke 04 |
14 | TV | Gökhan Gül | 17 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | 0 | 0 | VfL Bochum |
15 | HV | Jannes Horn | 6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | VfL Wolfsburg |
16 | TĐ | Janni Serra | 13 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Borussia Dortmund |
17 | TV | Marvin Mehlem | 9 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 5 | 2 | Karlsruher SC |
18 | TV | Amara Condé | 6 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 8 | 1 | VfL Wolfsburg |
Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Ý công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Paolo Vanoli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alex Meret | 22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
2 | HV | Davide Vitturini | 21 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Pescara | ||
3 | HV | Federico Dimarco | 10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Empoli | ||
4 | TV | Nicolò Barella | 7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Cagliari | ||
5 | HV | Filippo Romagna | 26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Juventus | ||
6 | TV | Manuel Locatelli | 8 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Milan | ||
7 | TV | Simone Edera | 9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Torino | ||
8 | TV | Alberto Picchi | 12 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Empoli | ||
9 | TĐ | Andrea Favilli | 17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Livorno | ||
10 | TĐ | Simone Minelli | 8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Fiorentina | ||
11 | TV | Phápsco Cassata | 15 tháng 7, 1997 (18 tuổi) | Juventus | ||
13 | HV | Giuseppe Pezzella | 29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Palermo | ||
14 | TV | Simone Pontisso | 20 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
15 | HV | Mauro Coppolaro | 10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
16 | TĐ | Patrick Cutrone | 3 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Milan | ||
17 | TĐ | Giuseppe Panico | 10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Genoa | ||
18 | TV | Paolo Ghiglione | 2 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Genoa | ||
22 | TM | Andrea Zaccagno | 27 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Torino |
Huấn luyện viên: Rupert Marko
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Gartler | 10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
2 | TV | Xaver Schlager | 28 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
3 | HV | Stefan Perić | 13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | VfB Stuttgart II | ||
4 | TV | Marco Krainz | 17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Áo Lustenau | ||
5 | TV | Benjamin Kaufmann | 14 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Unattached | ||
6 | HV | Stefan Posch | 14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Hoffenheim 1899 II | ||
7 | TV | Sandi Lovrić | 28 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Sturm Graz | ||
8 | TV | Albin Gashi | 25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
9 | TĐ | Arnel Jakupovic | 29 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Middlesbrough | ||
10 | TV | Philipp Malicsek | 3 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
11 | TV | Simon Pirkl | 3 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Wacker Innsbruck | ||
14 | HV | Maximilian Wöber | 4 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Rapid Wien | ||
15 | HV | Manuel Maranda | 9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Admira Wacker | ||
16 | TV | Wilhelm Vorsager | 26 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Admira Wacker | ||
17 | TĐ | Fabian Gmeiner | 17 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Unattached | ||
19 | TĐ | Patrick Hasenhüttl | 20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | FC Ingolstadt II | ||
20 | HV | Sandro Ingolitsch | 18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | FC Liefering | ||
21 | TM | Tobias Schützenauer | 19 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Sturm Graz |
Ngày 16 tháng 6 năm 2016, Bồ Đào Nha công bố đội hình sơ loại 23 người. On 7 July, Peixe công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Emílio Peixe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Silva | 13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 8 | 0 | Sporting CP |
2 | HV | Pedro Empis | 1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 11 | 0 | Sporting CP |
3 | HV | Rúben Dias | 14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 18 | 2 | Benfica |
4 | HV | Francisco Ferreira | 26 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 9 | 1 | Benfica |
5 | HV | Yuri Ribeiro | 24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Benfica |
6 | TV | Pedro Rodrigues | 20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 19 | 3 | Benfica |
7 | TĐ | Diogo Gonçalves | 6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Benfica |
8 | TV | Gonçalo Rodrigues | 18 tháng 7, 1997 (18 tuổi) | 12 | 3 | Benfica |
9 | TĐ | Xande Silva | 16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 17 | 4 | Vitória de Guimarães |
10 | TV | João Carvalho | 9 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 7 | 1 | Benfica |
11 | TĐ | Aurélio Buta | 10 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 12 | 4 | Benfica |
12 | TM | Diogo Costa | 19 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
13 | HV | Pedro Pacheco | 27 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | Basel |
14 | TĐ | Pedro Delgado | 7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 8 | 3 | Inter Milan |
15 | HV | Diogo Dalot | 18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
16 | TV | Xadas | 2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 6 | 1 | Braga |
17 | TĐ | Asumah Abubakar | 10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | Willem II |
18 | TĐ | Ricardo Almeida | 9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 5 | 2 | Moreirense |
Ngày 27 tháng 6 năm 2016, Croatia công bố đội hình sơ loại 25 người.
Huấn luyện viên: Ferdo Milin
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Karlo Letica | 11 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Hajduk Split | ||
2 | HV | Matej Hudećek | 27 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
3 | HV | Silvio Anočić | 10 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Roma | ||
4 | HV | Martin Erlić | 24 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Sassuolo | ||
5 | HV | Vinko Soldo | 15 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
6 | TV | Karlo Plantak | 11 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
7 | TV | Josip Brekalo | 23 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
8 | TV | Bojan Knežević | 28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
9 | TĐ | Fran Brodić | 8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
10 | TV | Andrija Balić | 11 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Udinese | ||
11 | TV | Davor Lovren | 3 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
12 | TM | Ivan Nevistić | 31 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Rijeka | ||
13 | TĐ | Ivan Božić | 8 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
14 | TV | Luka Ivanušec | 26 tháng 11, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiva | ||
15 | TV | Marijan Čabraja | 25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
16 | TV | Nikola Moro | 12 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
17 | TV | Matija Fintić | 2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
18 | TV | Kristijan Jakić | 14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | RNK Split |
Ngày 28 tháng 6 năm 2016, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 24 người.
Huấn luyện viên: Aron Winter
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yanick van Osch | 24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 12 | 0 | PSV |
2 | HV | Deyovaisio Zeefuik | 11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Ajax |
3 | TV | Pablo Rosario | 7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Almere City |
4 | HV | Hidde ter Avest | 20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Twente |
5 | HV | Calvin Verdonk | 26 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 13 | 0 | PEC Zwolle |
6 | TV | Laros Duarte | 28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 10 | 0 | PSV |
7 | TĐ | Steven Bergwijn | 8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | 16 | 6 | PSV |
8 | TV | Abdelhak Nouri | 2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 19 | 7 | Ajax |
9 | TĐ | Sam Lammers | 30 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 10 | 7 | PSV |
10 | TV | Jari Schuurman | 22 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 17 | 4 | Feyenoord |
11 | TV | Kenneth Paal | 24 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | PSV |
12 | HV | Julian Lelieveld | 24 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 10 | 0 | Vitesse |
13 | HV | Jurich Carolina | 15 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | 5 | 0 | PSV |
14 | TV | Carel Eiting | 11 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | 2 | 1 | Ajax |
15 | TĐ | Vince Gino Dekker | 22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 9 | 2 | Ajax |
16 | TM | Maarten Paes | 14 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | NEC |
17 | TĐ | Dennis van der Heijden | 17 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ADO Den Haag |
18 | TV | Michel Vlap | 2 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Heerenveen |
Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Pháp công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Ludovic Batelli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Bernardoni | 18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Bordeaux |
2 | HV | Enock Kwateng | 9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 14 | 0 | Nantes |
3 | HV | Olivier Boscagli | 18 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 14 | 1 | Nice |
4 | HV | Jérôme Onguéné | 22 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 12 | 2 | Sochaux |
5 | HV | Issa Diop | 9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 15 | 2 | Toulouse |
6 | HV | Jérémy Gelin | 24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 9 | 1 | Rennes |
7 | TĐ | Jean-Kévin Augustin | 16 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 8 | 6 | Paris Saint-Germain |
8 | TV | Lucas Tousart | 29 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 16 | 0 | Lyon |
9 | TĐ | Florian Ayé | 19 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 13 | 3 | Auxerre |
10 | TĐ | Marcus Thuram | 6 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | 10 | 3 | Sochaux |
11 | TĐ | Kylian Mbappé | 20 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | 3 | 2 | Monaco |
12 | TV | Ludovic Blas | 31 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 6 | 4 | Guingamp |
13 | HV | Clément Michelin | 11 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 6 | 0 | Toulouse |
14 | TV | Amine Harit | 18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Nantes |
15 | HV | Faitout Maouassa | 6 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Nancy |
16 | TM | Quentin Braat | 6 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Nantes |
17 | TV | Denis-Will Poha | 28 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 14 | 0 | Rennes |
18 | TV | Jeando Fuchs | 11 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | 4 | 0 | Sochaux |
Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Anh công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Aidy Boothroyd
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Freddie Woodman | 4 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Newcastle United | ||
2 | HV | Jonjoe Kenny | 15 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Everton | ||
3 | HV | Callum Connolly | 23 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Everton | ||
4 | TV | Jordan Rossiter | 24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Rangers | ||
5 | HV | Taylor Moore | 12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Lens | ||
6 | HV | Dael Fry | 30 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Middlesbrough | ||
7 | TĐ | Tammy Abraham | 2 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
8 | TV | Joshua Onomah | 27 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
9 | TĐ | Dominic Solanke | 14 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
10 | TĐ | Sheyi Ojo | 19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Liverpool | ||
11 | TĐ | Isaiah Brown | 7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Chelsea | ||
12 | HV | Kyle Walker-Peters | 13 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
13 | TM | Sam Howes | 10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | West Ham United | ||
14 | TV | Ryan Ledson | 19 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Everton | ||
15 | HV | Fikayo Tomori | 19 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
16 | TV | Reece Oxford | 16 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | West Ham United | ||
17 | TĐ | Ademola Lookman | 20 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Charlton Athletic | ||
18 | TV | Ainsley Maitland-Niles | 29 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Arsenal | ||
19 | HV | Tafari Moore1 | 5 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Arsenal |
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2016, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.