Club Brugge Kv

Club Brugge Koninklijke Voetbalvereniging (phát âm tiếng Hà Lan: ), thường được gọi là Club Brugge, là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Bruges ở Bỉ.

Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1891 và có sân nhà là sân vận động Jan Breydel với sức chứa 29.997 người.

Club Brugge
Logo
Tên đầy đủClub Brugge Koninklijke Voetbalvereniging (Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Club Bruges)
Biệt danhBlauw-Zwart (Lam-Đen), Club, FCB, FC Bruges
Thành lập13 tháng 11 năm 1891; 132 năm trước (1891-11-13) với tên Brugsche FC
SânSân vận động Jan Breydel
Sức chứa29.062
Chủ tịch Club Brugge KvBart Verhaeghe
Huấn luyện viên Club Brugge Kv trưởngNicky Hayen
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 4 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Club Brugge Kv Mùa giải hiện nay

Club Brugge là câu lạc bộ Bỉ duy nhất chơi ở trận chung kết Cúp C1 châu Âu (tiền thân của giải UEFA Champions League hiện tại) cho đến giờ, thua trước Liverpool trong trận chung kết của mùa giải năm 1978. Họ cũng thua trong trận chung kết Cúp UEFA 1976 trước chính Liverpool.

Lịch sử Club Brugge Kv

Thành tích Club Brugge Kv

  • Giải vô địch bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (16): 1919-20, 1972-73, 1975-76, 1976-77, 1977-78, 1979-80, 1987-88, 1989-90, 1991-92, 1995-96, 1997-98, 2002-03, 2004-05, 2015-16, 2017-18, 2019-20
  • Cúp bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (10): 1967-68, 1969-70, 1976-77, 1985-86, 1990-91, 1994-95, 1995-96, 2001-02, 2003-04, 2006-07
  • Siêu cúp bóng đá Bỉ:
    • Vô địch (13): 1980, 1986, 1988, 1990, 1991, 1992, 1994, 1996, 1998, 2002, 2003, 2004, 2005

Cầu thủ Club Brugge Kv

Đội hình hiện tại

    Tính đến ngày 22/1/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Club Brugge Kv
4 HV Club Brugge Kv  Joel Ordóñez
6 HV Club Brugge Kv  Denis Odoi
7 Club Brugge Kv  Andreas Skov Olsen
8 Club Brugge Kv  Michał Skóraś
9 Club Brugge Kv  Ferran Jutglà
10 TV Club Brugge Kv  Hugo Vetlesen
11 Club Brugge Kv  Víctor Barberà
14 HV Club Brugge Kv  Bjorn Meijer
15 TV Club Brugge Kv  Raphael Onyedika
20 TV Club Brugge Kv  Hans Vanaken (đội trưởng)
21 TM Club Brugge Kv  Josef Bursik
22 TM Club Brugge Kv  Simon Mignolet
27 TV Club Brugge Kv  Casper Nielsen
Số VT Quốc gia Cầu thủ Club Brugge Kv
28 HV Club Brugge Kv  Dedryck Boyata
29 TM Club Brugge Kv  Nordin Jackers (mượn từ OH Leuven)
32 Club Brugge Kv  Antonio Nusa
33 TM Club Brugge Kv  Nick Shinton
39 TV Club Brugge Kv  Éder Álvarez Balanta
44 HV Club Brugge Kv  Brandon Mechele
55 HV Club Brugge Kv  Maxim De Cuyper
58 HV Club Brugge Kv  Jorne Spileers
62 Club Brugge Kv  Shion Homma
64 HV Club Brugge Kv  Kyriani Sabbe
68 Club Brugge Kv  Chemsdine Talbi
77 TV Club Brugge Kv  Philip Zinckernagel
99 Club Brugge Kv  Igor Thiago

Cầu thủ Club Brugge Kv nổi tiếng

  • Club Brugge Kv  Eric Addo
  • Club Brugge Kv  Daniel Amokachi
  • Club Brugge Kv  Boško Balaban
  • Club Brugge Kv  Fons Bastijns
  • Club Brugge Kv  Fernand Boone
  • Club Brugge Kv  Hugo Broos
  • Club Brugge Kv  Kenneth Brylle
  • Club Brugge Kv  Pierre Carteus
  • Club Brugge Kv  Nastja Ceh
  • Club Brugge Kv  Andres Mendoza
  • Club Brugge Kv  Jan Ceulemans
  • Club Brugge Kv  Ray Clarke (1979-80)
  • Club Brugge Kv  Philippe Clement
  • Club Brugge Kv  Julien Cools
  • Club Brugge Kv  Roger Davies (1976-78)
  • Club Brugge Kv  Marc Degryse
  • Club Brugge Kv  René Eijkelkamp
  • Club Brugge Kv  Khalilou Fadiga
  • Club Brugge Kv  Frank Farina
  • Club Brugge Kv  Edgaras Jankauskas
  • Club Brugge Kv  Birger Jensen
  • Club Brugge Kv  Eddie Krieger
  • Club Brugge Kv  Raoul Lambert
 

Huấn luyện viên Club Brugge Kv

  • Club Brugge Kv  Hector Goetinck (1930-1933)
  • Club Brugge Kv  Gerard Delbeke (1933-1934 và 1939-1945)
  • Club Brugge Kv  Arthur Volckaert (1934-1936)
  • Club Brugge Kv  Karl Schrenk (1936-1938)
  • Club Brugge Kv  Robert De Veen (1938-1939)
  • Club Brugge Kv  Louis Versyp (1945-1950)
  • Club Brugge Kv  William Kennedy (1950-1951)
  • Club Brugge Kv  Félix Schavy (1951-1957)
  • Club Brugge Kv  Norberto Höfling (1957-1963 en 1967-1968)
  • Club Brugge Kv  Club Brugge Kv  Juan Schwanner (1963)
  • Club Brugge Kv  Henri Dekens (1963-1965)
  • Club Brugge Kv  Club Brugge Kv  Ladislav Dupal (1965-1967)
  • Club Brugge Kv  Milorad Pavić (1967-1969)
  • Club Brugge Kv  Frans De Munck (1969-1971)
  • Club Brugge Kv  Leo Canjels (1971-1973)
  • Club Brugge Kv  Jaak De Wit (1973-1974)
  • Club Brugge Kv  Ernst Happel (1974-1978)
  • Club Brugge Kv  Andreas Beres (1978-1979)
 
  • Club Brugge Kv  Mathieu Bollen (1979)
  • Club Brugge Kv  Han Grijzenhout (1979-1980)
  • Club Brugge Kv  Gilbert Gress (1980-1981)
  • Club Brugge Kv  Spitz Kohn (1981)
  • Club Brugge Kv  Henri Coppens (1981-1982)
  • Club Brugge Kv  Raymond Mertens (1981-1982)
  • Club Brugge Kv  Georg Kessler (1982-1984)
  • Club Brugge Kv  Henk Houwaert (1984-1989)
  • Club Brugge Kv  Georges Leekens (1989-1991)
  • Club Brugge Kv  Hugo Broos (1991-1997)
  • Club Brugge Kv  Erik Gerets (1997-1999)
  • Club Brugge Kv  René Verheyen (1999-2000)
  • Club Brugge Kv  Trond Sollied (2000-2005)
  • Club Brugge Kv  Jan Ceulemans (2005-2006)
  • Club Brugge Kv  Emilio Ferrera (2006-2007)
  • Club Brugge Kv  Cedomir Janevski (2007)
  • Club Brugge Kv  Jacky Mathijssen (huấn luyện viên hiện nay)

Chủ tịch Club Brugge Kv

  • Club Brugge Kv  Philippe Delescluze (1891-1900)
  • Club Brugge Kv  Albert Seligmann (1900-1902)
  • Club Brugge Kv  Alfons De Meulemeester (1903-1914)
  • Club Brugge Kv  Albert Dyserynck (1919-1931)
  • Club Brugge Kv  Fernand Hanssens (1932-1937)
  • Club Brugge Kv  Emile De Clerck (1937-1959)
  • Club Brugge Kv  André De Clerck (1959-1973)
  • Club Brugge Kv  Fernand De Cleck (1973-1999)
  • Club Brugge Kv  Michel Van Maele (1999-2003)
  • Club Brugge Kv  Michel D'Hooghe (2003-)

Cúp châu Âu Club Brugge Kv

Giải A B C D E F G
Cúp C1 châu Âu 147732162910693
Cúp C2 châu Âu 628153104133
Cúp UEFA 20103491836192137

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hoà, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Club Brugge KvThành tích Club Brugge KvCầu thủ Club Brugge KvHuấn luyện viên Club Brugge KvChủ tịch Club Brugge KvCúp châu Âu Club Brugge KvClub Brugge KvBruggeBóng đáSân vận động Jan BreydelTiếng Hà LanTrợ giúp:IPA dành cho tiếng Hà Lan

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Tân CươngPhật giáoV (ca sĩ)Biển ĐôngQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamQuần đảo Trường SaMassage kích dụcChiến tranh Israel – HamasPiCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênThánh địa Mỹ SơnNhà MinhGia KhánhDương Chí DũngChiến tranh Pháp – Đại NamNgười đồng tính nữLịch sử Việt NamHắc Quản GiaQuần thể danh thắng Tràng AnSông HồngTriệu Lộ TưMikel Arteta15 tháng 4Hồ Hoàn KiếmNguyễn Duy NgọcLa bànMikami YuaHà GiangTru TiênĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCCách mạng Công nghiệpLiên bang Đông DươngChâu ÂuMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNgười Khmer (Việt Nam)Trùng KhánhVườn quốc gia Cúc PhươngChiến cục Đông Xuân 1953–1954Gia Cát LượngKinh tế Trung QuốcThái LanChiến tranh Đông DươngNúi Bà ĐenSự kiện Tết Mậu ThânVụ án Vạn Thịnh PhátPhan Văn MãiDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung ĐôngBiển xe cơ giới Việt NamTokuda ShigeoBenjamin NetanyahuĐạo hàmNgã ba Đồng LộcHentaiĐại học Bách khoa Hà NộiKinh Dương vươngHuỳnh Văn NghệVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTF EntertainmentCông ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh PhátNgười Do TháiĐà NẵngLịch sử IsraelLê Trọng TấnNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcQuốc kỳ Việt NamKiên GiangHọ người Việt NamTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhMai (phim)Chiến tranh LạnhLong AnLễ Phục SinhNga xâm lược UkrainaThành cổ Quảng TrịElon MuskTrưng TrắcHọc viện Âm nhạc Quốc gia MoskvaSân bay quốc tế Long Thành🡆 More