Stade Rennais F.c.

Stade Rennais Football Club (phát âm tiếng Pháp: ​), thường được gọi là Stade Rennais (tiếng Breton: Stad Roazhon), Rennes, hay đơn giản là SRFC, là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở tại Rennes.

Câu lạc bộ thành lập năm 1901, hiện đang chơi tại Ligue 1

Rennes
Wiki Tiếng Việtlogo
Tên đầy đủStade Rennais Football Club
Biệt danhLes Rennais
Les Rouge et Noir (Đỏ và Đen)
Tên ngắn gọnSRFC, Rennes
Thành lập10 tháng 3 năm 1901; 123 năm trước (1901-03-10)
SânRoazhon Park
Sức chứa29.778
Chủ sở hữuArtémis
Chủ tịchOlivier Cloarec
Huấn luyện viên trưởngJulien Stéphan
Giải đấuLigue 1
2022–23Ligue 1, 10 trên 20
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Stade Rennais F.c. Mùa giải hiện nay

Lịch sử Stade Rennais F.c.

Cầu thủ Stade Rennais F.c.

Đội hình hiện tại

    Tính đến ngày 1/2/2024

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
1 TM Stade Rennais F.c.  Gauthier Gallon
3 HV Stade Rennais F.c.  Adrien Truffert
5 HV Stade Rennais F.c.  Arthur Theate
6 TV Stade Rennais F.c.  Azor Matusiwa
7 Stade Rennais F.c.  Martin Terrier
8 TV Stade Rennais F.c.  Baptiste Santamaria
9 Stade Rennais F.c.  Arnaud Kalimuendo
10 Stade Rennais F.c.  Amine Gouiri
11 TV Stade Rennais F.c.  Ludovic Blas
14 TV Stade Rennais F.c.  Benjamin Bourigeaud (đội trưởng)
15 HV Stade Rennais F.c.  Christopher Wooh
16 HV Stade Rennais F.c.  Jeanuël Belocian
Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
17 HV Stade Rennais F.c.  Guéla Doué
23 HV Stade Rennais F.c.  Warmed Omari
28 TV Stade Rennais F.c.  Enzo Le Fée
30 TM Stade Rennais F.c.  Steve Mandanda (đội phó)
32 TV Stade Rennais F.c.  Fabian Rieder
33 TV Stade Rennais F.c.  Désiré Doué
34 Stade Rennais F.c.  Ibrahim Salah
36 HV Stade Rennais F.c.  Alidu Seidu
39 Stade Rennais F.c.  Mathis Lambourde
40 TM Stade Rennais F.c.  Geoffrey Lembet
43 HV Stade Rennais F.c.  Aboubakar Nagida
99 Stade Rennais F.c.  Bertuğ Yıldırım

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
TM Stade Rennais F.c.  Doğan Alemdar (tại Troyes đến 30 tháng 6 năm 2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
Stade Rennais F.c.  Alan Do Marcolino (tại Quevilly-Rouen đến 30 tháng 6 năm 2024)

Đội dự bị

    Tính đến ngày 26 tháng 7 năm 2019.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
-- TM Stade Rennais F.c.  Théo Louis
-- TM Stade Rennais F.c.  Guillaume Veinante
-- HV Stade Rennais F.c.  Rayane Doucouré
-- HV Stade Rennais F.c.  Brandon Soppy
-- HV Stade Rennais F.c.  Justin Gru
-- HV Stade Rennais F.c.  Matthieu Huard
-- HV Stade Rennais F.c.  Maxime Bernauer
-- HV Stade Rennais F.c.  Warmed Omari
-- TV Stade Rennais F.c.  Yann Gboho
-- TV Stade Rennais F.c.  Billal Mehadji
Số VT Quốc gia Cầu thủ Stade Rennais F.c.
-- TV Stade Rennais F.c.  George Merloi
-- TV Stade Rennais F.c.  Mathis Picouleau
-- TV Stade Rennais F.c.  Baptiste Gautier
-- TV Stade Rennais F.c.  Alexis Trouillet
-- Stade Rennais F.c.  Georginio Rutter
-- Stade Rennais F.c.  Adrien Truffert
-- Stade Rennais F.c.  Lucas Da Cunha
-- Stade Rennais F.c.  Arnaud Tattevin
-- Stade Rennais F.c.  Isaac Matondo
-- Stade Rennais F.c.  Alan Kerouedan

Các đời huấn luyện viên Stade Rennais F.c.

Managers since 1906 and later to the accession to professional status in 1932, with the exception of 1939–1941, where the Stade Rennais reverted to amateur status, and 1942–1944, where no manager was appointed by the board, and 1945 where the club didn't compete in any competition.

Danh hiệu Stade Rennais F.c.

Quốc nội

  • Ligue 2
    • Champions (2): 1956, 1983
  • Coupe de France
    • Champions (3): 1965, 1971, 2019
    • Runners-Up (3): 1922, 1937, 2009
  • Trophée des champions
    • Champions (1): 1971
  • Ligue de Bretagne
    • Champions (3): 1904, 1908, 1909
  • Ligue de l'Ouest
    • Champions (3): 1919, 1920, 1923
  • Coupe Interfédérale de l'Ouest
    • Champions (1): 1919
  • Coupe Gambardella
    • Champions (3): 1973, 2003, 2008

Đấu trường châu lục

  • Intertoto Cup
    • Winners (1): 2008

Các đấu trường khác

  • Odorico Cup
    • Champions (1): 1920
  • Allies' Cup
    • Champions (2): 1916, 1917
  • Rennes Cup
    • Champions (1) 1916

Ghi chú

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Lịch sử Stade Rennais F.c.Cầu thủ Stade Rennais F.c.Các đời huấn luyện viên Stade Rennais F.c.Danh hiệu Stade Rennais F.c.Stade Rennais F.c.Ligue 1PhápRennesTiếng BretonTrợ giúp:IPA/tiếng Pháp

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

HentaiKakáVụ án Lê Văn LuyệnPhan Văn GiangYouTubeDanh sách biện pháp tu từKinh tế Trung QuốcĐảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022NgườiCần ThơVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnNewJeansVụ đắm tàu RMS TitanicAcetaldehydeVườn quốc gia Cúc PhươngAcid aceticDuyên hải Nam Trung BộChâu ÁCố đô HuếĐường Thái TôngHoàng Hoa ThámBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrần Nhân TôngNăng lượngNhà TốngBạo lực học đườngLê Minh HưngĐinh Tiên HoàngDanh sách nhân vật trong Tây Du KýHữu ThỉnhHải DươngLưới thức ănPhú YênThuật toánSéc12BETCúp FAĐỗ Hùng ViệtHarry PotterTrần Đại QuangTô HoàiGiỗ Tổ Hùng VươngAn Nam tứ đại khíVladimir Vladimirovich PutinTừ Hi Thái hậuĐiện BiênCúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Nhà bà NữHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtCách mạng Tháng TámNông Đức MạnhChiến tranh Việt NamĐài Á Châu Tự DoHiệp định Genève 1954La LigaÔ nhiễm môi trườngChiến dịch Tây NguyênZaloGiai cấp công nhânLưu huỳnh dioxideChu vi hình trònTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamDoraemonQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamYên BáiLưu BịXuân QuỳnhNhật ký Đặng Thùy TrâmQuốc gia Việt NamBorussia DortmundCác dân tộc tại Việt NamĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái LanTrịnh Công SơnHoa KỳHồ Mẫu NgoạtCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênCơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)🡆 More