Rangers F.c.: Câu lạc bộ bóng đá Scotland

Câu lạc bộ bóng đá Rangers là một đội bóng đá có trụ sở ở Glasgow, Scotland, đội bóng hiện đang chơi ở giải Scottish Professional Football League, trong Scottish Premiership.

Đội bóng có biệt danh là gấu Teddyngọn lửa xanh, và các cổ động viên của họ được biết tới với cái tên mũi xanh. Họ đôi khi được gọi là Glasgow Rangers, mặc dù từ Glasgow không có trong tên chính thức của đội bóng. Tên đầy đủ của đội bóng là Câu lạc bộ bóng đá Rangers. Sân nhà của đội bóng là sân Ibrox với sức chứa 50,817 chỗ ngồi ở tây nam Glasgow.

Rangers F.C.
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục
Tên đầy đủRangers Football Club
Biệt danhThe Gers, The Teddy Bears, The Light Blues "(Xanh nhạt)"
Thành lậpTháng 3 năm 1872
SânSân vận động Ibrox
Sức chứa50.817
Chủ tịch điều hànhDouglas Park
Huấn luyện viênGiovanni van Bronckhorst
Giải đấuScottish Premiership
2021–222.
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục Mùa giải hiện nay

Rangers đã vô địch quốc gia 55 lần, nhiều hơn bất cứ đội bóng nào trên thế giới.[cần dẫn nguồn] Họ đã vô địch Scottish League Cup 27 lần - nhiều nhất ở Scotland - cúp quốc gia Scotland 33 lần. Tất cả các thành tích trên giúp Rangers trở thành câu lạc bộ giàu thành tích quốc nội nhất trên thế giới. Vào năm 1961 Rangers là đội bóng đầu tiên thuộc vương quốc Anh lọt vào đến trận chung kết cúp châu Âu. Họ vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu vào năm 1972, về nhì vào các năm 1961 và 1967, và về nhì ở Cúp UEFA 2008. Một lượng fan đạt đến 200,000 đã hành quân tới Manchester để xem trận chung kết, phần lớn trong số họ không có vé vào sân.

Cầu thủ Rangers F.c. và fan của Rangers hiện nay thuộc nhiều quốc gia khác nhau và thuộc nhiều tôn giáo và chính trị. Trong lịch sử của họ, Rangers có đối thủ kình địch là đội bóng cùng thành phố Celtic, và hai đội hiện nay đang bá chủ giải vô địch Scotland.

Ban lãnh đạo và ban huấn luyện Rangers F.c.

Ban lãnh đạo

Vị trí Tên
Chủ tịch Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Dave King
Phó Chủ tịch Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Douglas Park
Giám đốc điều hành Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Stewart Robertson
Giám đốc tài chính Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Andrew Dickson
Thư ký Câu lạc bộ Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  James Blair
Các giám đốc khác Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Alistair Johnston
Các giám đốc khác Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Bennett
Các giám đốc khác Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Graeme Park
Các giám đốc khác Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Barry Scott
Các giám đốc khác Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Julian Wolhardt

Ban huấn luyện

Vị trí Tên
Huấn luyện viên trưởng Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Steven Gerrard
Trợ lý huấn luyện viên Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Gary McAllister
Huấn luyện viên thủ môn Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Colin Stewart
Trợ lý huấn luyện viên Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Michael Beale / Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tom Culshaw
Huấn luyện viên thể lực Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jordan Milsom
Tuyển trạch viên trưởng Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Andy Scoulding
Chuyên gia phân tích chiến thuật Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Scott Mason
Bác sĩ câu lạc bộ Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Mark Waller
Chuyên gia vật lý trị liệu đội Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Steven Walker
Nhân viên mát xa Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Lavery

Cầu thủ Rangers F.c.

Đội hình hiện tại

    Tính đến 12 tháng 7 năm 2023

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Rangers F.c.
1 TM Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jack Butland
2 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  James Tavernier (đội trưởng)
3 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Rıdvan Yılmaz
4 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Lundstram
6 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Connor Goldson (đội phó)
7 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ianis Hagi
8 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ryan Jack
9 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Antonio Čolak
10 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Steven Davis
11 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tom Lawrence
13 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Todd Cantwell
14 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Sam Lammers
16 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Souttar
17 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Rabbi Matondo
18 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Glen Kamara
19 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Abdallah Sima (cho mượn từ Brighton)
20 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Kieran Dowell
23 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Scott Wright
Số VT Quốc gia Cầu thủ Rangers F.c.
24 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Nnamdi Ofoborh
25 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Kemar Roofe
26 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ben Davies
27 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Leon Balogun
28 TM Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Robby McCrorie
30 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Fashion Sakala
31 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Borna Barišić
32 TM Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Kieran Wright
33 TM Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jon McLaughlin
34 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Lewis Mayo
38 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Leon King
41 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ben Williamson
42 Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Josh McPake
43 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Nicolas Raskin
44 HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Adam Devine
51 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Alex Lowry
HV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Dujon Sterling
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Cyriel Dessers

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ Rangers F.c.
27 TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Stephen Kelly (on loan at Ross County)
Số VT Quốc gia Cầu thủ Rangers F.c.
TV Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ross McCrorie (on loan at Portsmouth)

Kỉ lục Rangers F.c.

Câu lạc bộ

    Kỉ lục Rangers F.c. về số khán giả đến sân

143,570 vs Hibernian, 27 tháng 3 năm 1948

118,567 vs Celtic, 1 tháng 1 năm 1939

    Kỉ lục Rangers F.c. về trận thắng

14-2 vs Whitehill, 29 tháng 9 năm 1883

14-2 vs Blairgowrie, 20 tháng 1 năm 1934

    Kỉ lục Rangers F.c. về trận thắng ở giải ngoại hạng

10–0 vs Hibernian, 24 tháng 12 năm 1898

10–2 vs Raith Rovers, 16 tháng 12 năm 1967

    Kỉ lục Rangers F.c. về trận thua

2–10 vs Airdrieonians, 6 tháng 2 năm 1886

    Kỉ lục Rangers F.c. về trận thua ở giải ngoại hạng

0–6 vs Dumbarton, 4 tháng 5 năm 1892

    Kỉ lục Rangers F.c. về số lần ra sân

John Greig, 755, 1960–1978

    Kỉ lục Rangers F.c. về số lần ra sân ở giải ngoại hạng

Sandy Archibald, 513, 1917–1934

    Kỉ lục Rangers F.c. về số lần ra sân ở cúp quốc gia

Alec Smith, 74

    Kỉ lục Rangers F.c. về số lần ra sân ở cúp liên đoàn

John Greig, 121

    Kỉ lục Rangers F.c. về số lần ra sân ở đấu trường châu Âu

Barry Ferguson, 82

    Ghi nhiều bàn nhất

Ally McCoist, 355 bàn, 1983–1998

    Ghi nhiều bàn nhất trong 1 mùa giải

Jim Forrest, 57 bàn, 1964–65

    Ghi nhiều bàn nhất trong 1 mùa giải ở giải ngoại hạng

Sam English, 44 bàn, 1931–32

    Ghi nhiều bàn nhất ở giải ngoại hạng

Ally McCoist, 251 bàn

    Ghi nhiều bàn nhất ở cúp quốc gia

Jimmy Fleming, 44 bàn

    Ghi nhiều bàn nhất ở cúp liên đoàn

Ally McCoist, 54 bàn

    Ghi nhiều bàn nhất ở cúp châu Âu

Ally McCoist, 21 bàn

    Kỉ lục Rangers F.c. về giữ sạch lưới

Chris Woods, 1196 phút, 1986–87 (Kỉ lục Rangers F.c. ở vương quốc Anh)

    Số lần ra sân nhiều nhất cho ĐTQG

Frank de Boer, 112 caps for Hà Lan

    Số tiền nhiều nhất nhận được từ vụ bán cầu thủ

Alan Hutton, £9m, Tottenham Hotspur, 2008

    Số tiền kỉ lục bỏ ra để mua cầu thủ

Tore André Flo, £12.5 m, Chelsea, 2000

Cá nhân

    Ghi nhiều bàn nhất
# Tên Sự nghiệp Ra sân Bàn thắng Trung bình
1 Ally McCoist 1983–1998 581 355 0.61
2 Bob McPhail 1927–1940 408 261 0.64
3 Jimmy Smith 1930–1946 259 249 0.96
4 Jimmy Fleming 1925–1934 268 223 0.83
5 Derek Johnstone 1970–1982
1985-1986
546 210 0.38
6 Ralph Brand 1954–1965 317 206 0.65
7 Willie Reid 1909–1920 230 195 0.84
8 Willie Thornton 1936–1954 308 194 0.63
9 RC Hamilton 1897–1908 209 184 0.88
10 Andy Cunningham 1914–1929 389 182 0.47
    Ra sân nhiều nhất
# Tên Sự nghiệp Ra sân Bàn thắng
1 John Greig 1961–1978 755 120
2 Sandy Jardine 1964–1982 674 77
3 Ally McCoist 1983–1998 581 355
4 Sandy Archibald 1917–1934 580 148
5 Davie Meiklejohn 1919–1936 563 46
6 Dougie Gray 1925–1947 555 2
7 Derek Johnstone 1970–1982
1985-1986
546 210
8 Davie Cooper 1977–1989 540 75
9 Peter McCloy 1970–1986 535 0
10 Ian McColl 1945–1960 526 14

Thành tích của các huấn luyện viên

Tên giải ngoại hạng Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Wilton, WilliamWilliam Wilton 8 1 0 0 9
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Struth, BillBill Struth 18 10 2 0 30
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Symon, ScotScot Symon 6 5 4 0 15
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  White, DavidDavid White 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Waddell, WilliamWilliam Waddell 0 0 1 1 2
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Wallace, JockJock Wallace 3 3 4 0 10
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Greig, JohnJohn Greig 0 2 2 0 4
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Souness, GraemeGraeme Souness 3 0 4 0 7
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Smith, WalterWalter Smith 8 5 4 0 17
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Advocaat, DickDick Advocaat 2 2 1 0 5
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  McLeish, AlexAlex McLeish 2 2 3 0 7
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Le Guen, PaulPaul Le Guen 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  McCoist, AllyAlly McCoist 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Warburton, MarkMark Warburton 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Caixinha, PedroPedro Caixinha 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Murty, GraemeGraeme Murty 0 0 0 0 0
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Gerrard, StevenSteven Gerrard 1 0 0 0 1

Đội trưởng đội Rangers F.c.

Danh sách của Rangers F.C. Đội trưởng
Tên Chu kỳ
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tom Vallance 1876-1882
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Mitchell 1882-1894
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John McPherson 1894-1898
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Robert Hamilton 1898-1906
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Robert Campbell (Bốn năm
giữa 1906-1916)
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tommy Cairns 1916-1926
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bert Manderson 1926-1927
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tommy Muirhead 1927-1930
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Meiklejohn 1930-1938
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jimmy Simpson 1938-1940
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jock Shaw 1940-1957
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  George Young 1953-1957
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ian McColl 1957-1960
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Eric Caldow 1960-1962
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bobby Shearer 1962-1965
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Greig 1965-1978
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Derek Johnstone 1978-1983
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John McClelland 1983-1984
 
Tên Chu kỳ
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Craig Paterson 1984-1986
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Terry Butcher 1986-1990
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Richard Gough 1990-1997
1997-1998
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Brian Laudrup 1997
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Lorenzo Amoruso 1998-2000
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bary Ferguson 2000-2003
2005-2007
2007-2009
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Craig Moore 2003-2004
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Stefan Klos 2004-2005
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Gavin Rae 2007
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Weir 2009-2012
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Steven Davis 2012
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Carlos Bocanegra 2012
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Lee McCulloch 2012-2015
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Lee Wallace 2015–2018
Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  James Tavernier 2018-hiện tại

Vĩ đại nhất Đội (1999)

Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục 

Goram
Greig
Butcher
Gough
Jardine
Cooper
Baxter
Hateley
McCoist
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Andy Goram
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Greig – Bỏ phiếu các vĩ đại nhất Ranger
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Terry Butcher
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Richard Gough
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Sandy Jardine
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Davie Cooper
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jim Baxter – Bỏ phiếu các thứ ba vĩ đại nhất Ranger
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Paul Gascoigne
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Brian Laudrup – Bỏ phiếu các vĩ đại nhất ngoại quốc Ranger
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Mark Hateley
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ally McCoist – Bỏ phiếu các thứ hai vĩ đại nhất Ranger

Scottish quốc gia đội tuyển danh dự Rangers F.c.

Scottish đại sảnh của tiếng đồn

Kể từ năm 2019, 33 người chơi đã tham gia với Rangers trong sự nghiệp của họ, đã nhập Scottish cuộn của tôn vinh:

  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Greig - Khánh thành Được giới thiệu 2004
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Graeme Souness - Khánh thành Được giới thiệu 2004
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Sir Alex Ferguson - Khánh thành Được giới thiệu 2004
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jim Baxter - Khánh thành Được giới thiệu 2004
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Willie Woodburn - Khánh thành Được giới thiệu 2004
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Alex McLeish - Được giới thiệu 2005
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Willie Waddell - Được giới thiệu 2005
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  George Young - Được giới thiệu 2005
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Alan Morton - Được giới thiệu 2005
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Davie Cooper - Được giới thiệu 2006
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Brian Laudrup - Được giới thiệu 2006
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Sandy Jardine - Được giới thiệu 2006
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Willie Henderson - Được giới thiệu 2006
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Richard Gough - Được giới thiệu 2006
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Walter Smith - Được giới thiệu 2007
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ally McCoist - Được giới thiệu 2007
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Eric Caldow - Được giới thiệu 2007
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Derek Johnstone - Được giới thiệu 2008
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bill Struth - Được giới thiệu 2008
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Meiklejohn - Được giới thiệu 2009
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Mo Johnston - Được giới thiệu 2009
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Andy Goram - Được giới thiệu 2010
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Robert Smyth McColl - Được giới thiệu 2011
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Terry Butcher - Được giới thiệu 2011
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bob McPhail - Được giới thiệu 2012
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Scot Symon - Được giới thiệu 2013
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Davie Wilson - Được giới thiệu 2014
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Bobby Brown - Được giới thiệu 2015
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jock Wallace - Được giới thiệu 2016
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Archie Knox - Được giới thiệu 2018
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ian McMillan - Được giới thiệu 2018
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Tommy McLean - Được giới thiệu 2019
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Colin Stein - Được giới thiệu 2019

Scottish cuộn của tôn vinh

Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland thừa nhận cầu thủ đã giành được 50 hoặc nhiều mũ cho Scotland. Chín cầu thủ đã giành mũ khi chơi cho Rangers:

  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  David Weir - Được giới thiệu 2006, 69 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Kenny Miller - Được giới thiệu 2010, 69 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Christian Dailly - Được giới thiệu 2003, 67 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Richard Gough - Được giới thiệu 1990, 61 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ally McCoist - Được giới thiệu 1996, 61 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  George Young - Được giới thiệu 1956, 54 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Graeme Souness - Được giới thiệu 1985, 54 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Colin Hendry - Được giới thiệu 2001, 51 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Steven Naismith - Được giới thiệu 2019, 51 quốc tế ca
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Alan Hutton - Được giới thiệu 2016, 50 quốc tế ca

Scottish chơi thể thao đại sảnh của tiếng đồn

Trong Scottish chơi thể thao đại sảnh của tiếng đồn ba cầu thủ của Rangers đã được lựa chọn, họ là:

  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Jim Baxter - Được giới thiệu 2002
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  John Greig - Được giới thiệu 2002
  • Rangers F.c.: Ban lãnh đạo và ban huấn luyện, Cầu thủ, Kỉ lục  Ally McCoist - Được giới thiệu 2007

Danh hiệu Rangers F.c.

Giải ngoại hạng

    Giải ngoại hạng (55)
    1891, 1899, 1900, 1901, 1902, 1911, 1912, 1913, 1918, 1920, 1921, 1923, 1924, 1925, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1933, 1934, 1935, 1937, 1939, 1947, 1949, 1950, 1953, 1956, 1957, 1959, 1961, 1963, 1964, 1975, 1976, 1978, 1987, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1999, 2000, 2003, 2005, 2009, 2010, 2011, 2021.

Các cúp

    Vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu (1)
    1972
    Vô địch Scottish chức vô địch (1)
    2015-16
    Vô địch Scottish liên đoàn một (1)
    2013-14
    Vô địch Scottish thứ ba phân công (1)
    2012-13
    Vô địch Cúp quốc gia Scotland (33)
    1894, 1897, 1898, 1903, 1928, 1930, 1932, 1934, 1935, 1936, 1948, 1949, 1950, 1953, 1960, 1962, 1963, 1964, 1966, 1973, 1976, 1978, 1979, 1981, 1992, 1993, 1996, 1999, 2000, 2002, 2003, 2008, 2009.
    Vô địch Cúp liên đoàn Scotland (27)
    1947, 1949, 1961, 1962, 1964, 1965, 1971, 1976, 1978, 1979, 1982, 1984, 1985, 1987, 1988, 1989, 1991, 1993, 1994, 1997, 1999, 2002, 2003, 2005, 2008, 2010, 2011.

Tham khảo

Xem thêm

Tags:

Ban lãnh đạo và ban huấn luyện Rangers F.c.Cầu thủ Rangers F.c.Kỉ lục Rangers F.c.Đội trưởng đội Rangers F.c.Scottish quốc gia đội tuyển danh dự Rangers F.c.Danh hiệu Rangers F.c.Rangers F.c.GlasgowScotlandScottish Premiership

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Tết Nguyên ĐánNông Đức MạnhANguyễn Xuân ThắngTrang ChínhTwitterSinh sản vô tínhPhân cấp hành chính Việt NamXuân DiệuKỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng AnhThời Đại Thiếu Niên ĐoànChiến dịch đốt lòPhạm Nhật VượngPhạm TuânTrương Thị MaiDanh sách địa danh trong One PieceDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaBùi Văn CườngMông CổMặt TrờiQuần đảo Cát BàQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamHentaiVịnh Hạ LongQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamNicolas JacksonMắt biếc (phim)Phan Châu TrinhViệt Nam Cộng hòaAlcoholCần ThơCách mạng Tháng TámChiến dịch Linebacker IIVụ án cầu Chương DươngHệ Mặt TrờiChuột lang nướcLa Văn CầuBộ Công an (Việt Nam)Thạch LamGia KhánhNguyễn Sinh HùngMai HoàngNguyễn Sinh SắcXử Nữ (chiêm tinh)Trung QuốcĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt NamBạc LiêuĐại ViệtParis Saint-Germain F.C.Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamQuảng NamNguyễn Quang SángĐinh Tiến DũngTiếng ViệtTriệu Lộ TưFC BarcelonaChóNhà ĐườngĐạo Cao ĐàiVăn hóaMinh MạngNhà NguyễnDanh sách Tổng thống Hoa KỳÔ ăn quanNinh ThuậnApple (công ty)Nelson MandelaChiến dịch Hồ Chí MinhThượng HảiTikTokQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamNhà MinhThích Quảng ĐứcDấu chấmVnExpressNhà Thanh🡆 More